16. Thuốc chống giun sán, amip Flashcards

1
Q

cơ chế của thuốc chống giun

A

không cho giun lấy thức ăn từ vật chủ nên đói, chết và đào thải ra ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

giun sống trong cơ thể bằng cách nào

A

bám chắc vào lòng ruột non, hấp thu năng lượng (glucose) để sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

đặc điểm của sán

A

vỏ dày, khó ngấm thuốc, miễn là còn đầu thì sẽ tái sinh được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

cơ chế thuốc chống sán

A

giảm nguồn thức ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

cơ chế thuốc chống amip

A

phá hủy protein của amip

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

giun dẹp gồm

A

sán dây và sán lá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

giun tròn gồm

A

giun đũa, giun tóc, giun kim, giun chỉ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

thuốc chống giun bao gồm các thuốc nào

A

benzimidazol (mebendazol, albendazol), pyratel pamoat, invermectin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

benzimidazol gồm những thuốc nào

A

mebendazol, albendazol, thiabendazol, triclabendazol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tricmendazol là thuốc điều trị gì

A

sán là gan lớn
không phải thuốc điều trị giun mặc dù nằm trong nhóm BZ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

thuốc phổ biến nhất nhóm benzimidazol

A

mebendazol và albendazol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

cơ chế tác dụng chống giun của nhóm benzimidazol

A

ức chế beta tublin, ức chế trùng hợp vi tiểu quản, giảm hấp thu glucose, glicogen => liệt giun

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

phổ tác dụng của benzimidazol

A

hầu hết các loại giun, cả ấu trùng và trưởng thành, trứng giun (đũa, tóc), sán dây

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

đặc điểm đặc biệt về liều của benzimidazol

A

liều đơn cao tác dụng tốt hơn liều thấp đa liều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

giun đói thì sẽ tới đâu tìm thức ăn

A

ống mật, được ví là tủ lạnh của giun

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

sinh khả dụng menbedazol

A

<20%, tăng hấp thu khi ăn cùng chất béo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

tdkmm của mebendazol

A

rối loạn tiêu hóa, đau đầu nhẹ, liều cao gây ức chế tuỷ xương, rụng tóc, tăng enzym gan có hồi phục, viêm thận, sốt…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

chỉ định menbedazol

A

nhiễm 1 hoặc nhiều loại giun, bệnh nang sán nếu k có albendazol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

chống chỉ định mebendazol

A

dị ứng, phụ nữ có thai, trẻ dưới 2t, suy gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

liều dùng mebendazol

A
  • nhiễm các loại giun: 500mg 1 lần duy nhất
  • giun kim: 100mg nhắc lại sau 2-4 tuần
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

bào chế mebendazol

A

viên nén, viên nhai, hỗn dịch uống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

sinh khả dụng albendazol

A

<5%, tăng hấp thu khi ăn cùng chất béo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

tdkmm của albendazol

A

rối loạn tiêu hoá, mệt, mât ngủ, liều cao đau đầu, rụng tóc, ban đỏ, ngứa, giảm bạch cầu, tăng enzym gan có hồi phục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

chỉ định albendazol

A

nhiễm 1 hoặc nhiều loại giun, bệnh nang sán và ấu trùng sán lợn có tổn thương não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

chống chỉ định albendazol

A

dị ứng, phụ nữ có thai, trẻ dưới 2t, suy gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

liều dùng albendazol

A

nhiễm các loại giun: 400mg 1 lần duy nhất
giun kim: 400mg nhắc lại sau 2-4 tuần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

bào chế albendazol

A

viên nén, viên nhai, hỗn dịch uống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

nếu k thể dùng mebendazol và albendazol thì dùng gì

A

pyrantel pamoat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

pyrantel pamoat là dẫn xuất của

A

tetrahydropyrimidin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

cơ chế pyrantel pamoat

A

ức chế cholinesterase và hoạt hoá receptor acetylcholin → tăng acetylcholin → giun tăng trương lực cơ gây liệt cứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

liệt mềm là gì

A

chết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

chỉ định pyrantel pamoat

A

giun đũa, giun kim (thay thế BZ), giun móc, mỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

chống chỉ định pyrantel pamoat

A

dị ứng
thận trọng pnct, trẻ em dưới 2 tuổi, người suy giảm chức năng fan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

bào chế pyrantel pamoat

A

viên nhai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

cách dùng pyrantel pamoat

A

uống khi đói hoặc khi no

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

vì sao trẻ dùng pyrantel pamoat cho trẻ em dưới 2 tuổi

A

do menbedazol và albendazol không dùng được cho trẻ em dưới 2 tuổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

tdkmm của pyrantel pamoat

A
  • Ít gặp, nhẹ, thoáng qua
  • Rối loạn tiêu hoá: buồn nôn, nôn, tiểu chảy, đau bụng
  • Tâm - thần kinh: chóng mặt; buồn ngủ, nhức đầu; mất ngủ
  • Phát ban, sốt, suy nhươc
  • Tăng men gan thoáng qua
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

ivermectin dùng để điều trị gì

A

giun lươn và giun chỉ

39
Q

cơ chế ivermectin

A

liệt cơ giun do kích thích GABA ở thần kinh - cơ giun, gắn vào kênh Cl- ở synap thần kinh - cơ của giun gây ưu cực hoá

40
Q

ivermectin hấp thu qua đường nào

A

hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa
Cmax sau 4h, Vd=50l

41
Q

t/2 của ivermectin

42
Q

ivermectin thải trừ qua đâu

43
Q

tác dụng của ivermectin

A
  • Hiệu quả trên nhiều loại giun: đũa, kim, lươn, tóc, móc, chỉ
  • Không có tác dụng trên sán lá gan, sán dây
  • Td diệt ấu trùng giun chỉ rất mạnh, kéo dài 12th, chặn đường lây lan
44
Q

chỉ định ivermectin

A
  • Giun chỉ do ấu trùng giun chỉ Onchocera volvulus
  • Giun lươn ở ruột do Strongyloides stercoralis
45
Q

chống chỉ định ivermectin

A

dị ứng, pnct, trẻ dưới 5 tuổi, tổn thương HRMN (viêm màng não)

46
Q

tdkmm của ivermectin

A
  • Thuốc an toàn, thích hợp điều trị phạm vi rộng
  • Phản ứng tại chỗ do ấu trùng chết, liên quan mật độ ấu trùng trên da
  • Sốt, ngứa, mày đay, hoa mắt, chóng mặt, phù, đau khớp, sưng đau hạch bạch huyết, hạ HA tư thế, nhịp tim nhanh
47
Q

thuốc chống sán bao gồm?

A

praziquantel, niclosamid

48
Q

praziquantel đặc hiệu với?

A

sán lá, vẫn có tác dụng với sán dây

49
Q

cơ chế praziquantel

A

tăng Ca nội bào làm liệt cơ, co cứng, gây mụn nước trên vỏ sán

50
Q

tác dụng praziquantel

A
  • Phổ rộng, hiệu quả với sán lá, sán dây
  • Hiệu quả cao với giai đoạn ấu trùng và trưởng thành của sán lá (sán lá gan nhỏ, sán lá phổi, sán lá ruột), sán dây (sán dây cá, sán chó, sán mèo, sán bò, sán lợn)
  • Không diệt được trứng sán, k phòng bệnh nang sán
51
Q

dược động học praziquantel

A
  • Hấp thu nhanh, không lq thức ăn, skd >80%
  • Cmax đạt sau uống 1-2h
  • Nồng độ trong DNT 15-20% trong huyết tương
  • Thải trừ qua nc tiểu
  • t/2 1-1,5h
52
Q

chỉ định praziquantel

A

sán máng, sán lá gan nhỏ, sán lá phổi, sán lá ruột, sán dây lợn, bò, bệnh ấu trùng sán lợn ở não

53
Q

chống chỉ định praziquantel

A

dị ứng, ấu trùng sán lợn ở mắt, tuỷ sống
thận trọng với pnct và cho con bú, suy gan, lái máy móc tàu xe

54
Q

tdkmm của praziquantel

A

tỉ lệ thuận với liều dùng

55
Q

cách dùng praziquantel

A

uống ngay sau ăn, không nhai, có thể phối hợp corticoid để giảm tác dụng phụ

56
Q

bào chế praziquantel

A

viên nén

57
Q

tdkmm của praziquantel là gì

A

đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, rlth, sốt nhẹ, đau cơ khớp, tăng men gan, phản ứng tại chỗ ấu trùng chết (ngứa, phát ban, sốt, tăng bạch cầu ái toan)

58
Q

tại sao có thể dùng praziquantel phối hợp corticoid

A

sán chết tạo ra phản ứng kháng nguyên, kháng thể

59
Q

cơ chế niclosamid

A

làm sán cạn kiệt năng lượng: giảm oxy hoá, giảm hấp thu glucose, giảm phosphoryl hoá, giảm ATP -> sán bị cắt thành các đoạn nhỏ, ra ngoài theo phân

60
Q

cần dùng niclosamid với thuốc gì? vì sao

A

thuốc nhuận tràng để đẩy đầu con sán ra ngoài

61
Q

niclosamid đặc hiệu ở

62
Q

đường hấp thu của niclosamid

A

không hấp thu qua đường tiêu hóa, thấm trực tiếp vào sán

63
Q

tác dụng của niclosamid

A

hiệu lực cao trên sán dây (sán bò, sán lợn, sán cá, sán dây ruột)
không có tác dụng trên ấu trùng sán lợn

64
Q

chỉ định niclosamid

A

các loại sán dây, sán dây ruột khi không có praziquantel

65
Q

chống chỉ định niclosamid

A

pnct, dị ứng, trẻ em dưới 2 tuổi

66
Q

tdkmm của niclosamid

A

rối loạn tiêu hóa

67
Q

cách dùng niclosamid

A
  • có thể uống khi đói hoặc no, tốt nhất là sau ăn nhẹ
  • không dùng cùng đồ uống có cồn trong thời gian dùng thuốc
68
Q

dạng bào chế niclosamid

A

viên nén

69
Q

thuốc hàng đầu điều trị amíp là gì? vì sao

A

metronidazol
vì có tác dụng với amíp cả trong lòng ruột và mô cơ quan

70
Q

metronidazol là dẫn xuất của

A

5-nitroimifazol

71
Q

thuốc diệt amíp ở mô là

A

dehydroemetin (dẫn xuất của emetin)

72
Q

cơ chế của dehydroemetin

A

ức chế di chuyển phân tử mARN dọc theo ribosom → ức chế tổng hợp protein

73
Q

tác dụng của dehydroemetin

A

diệt amíp mô, ít tác dụng lên amíp ruột

74
Q

tdkmm của dehydroemetin

A

tụt huyết áp, loạn nhịp, đau ngực, tổn thương thần kinh cơ, áp xe, rối loạn tiêu hóa, dị ứng

75
Q

chỉ định dehydroemetin

A

áp xe do amip, lỵ amip nặng khi k dùng đc thuốc khác

76
Q

chống chỉ định dehydroemetin

A

pnct, bệnh tim mạch, thần kinh, trẻ em, dị ứng

77
Q

thuốc diệt amíp lòng ruột gồm

A

diloxanid và iodoquinol

78
Q

diloxanid và iodoquinol dùng cho đối tượng nào

A

người lành mang bào nang amip

79
Q

nếu muốn dùng diloxanid, iodoquinol để điều trị bệnh nhân lỵ amíp thì

A

cần kết hợp với metronidazol

80
Q

cơ chế diloxanid

A

ức chế tổng hợp protein

81
Q

dược động học diloxanid

A

hấp thu chậm, nồng độ cao ở ruột

82
Q

tdkmm của diloxanid

A

khá an toàn, rối loạn tiêu hóa, đau đầu

83
Q

chỉ định của diloxanid

A

nhiễm bào nang không triệu chứng, phối hợp metronidazole diệt amíp lòng ruột

84
Q

chống chỉ định diloxanid

A

pnct, trẻ em dưới 2 tuổi, dị ứng

85
Q

dược động học iodoquinol

A

hấp thu kém qua đường tiêu hóa

86
Q

t/2 của iodoquinol

87
Q

tdkmm của iodoquinol

A

tổn thương thần kinh tw ở liều cao, kéo dài
rối loạn tiêu hóa

88
Q

chỉ định iodoquinol

A

nhiễm amíp ruột

89
Q

chống chỉ định iodoquinol

A

pnct, trẻ em dưới 2 tuổi, dị ứng, bệnh tuyến giáp

90
Q

bào chế iodoquinol

A

viên nén

91
Q

cách dùng iodoquinol

A

uống sau ăn

92
Q

yêu cầu với thuốc chống sán? vì sao

A

sinh khả dụng cao do sán thường nằm trong mô

93
Q

các dùng albendazol

A

uống cùng bữa ăn

94
Q

Liều đơn cao tác dụng tốt hơn liều thấp đa liều nghĩa là gì

A

dùng liều đơn cao sẽ làm cho giun chết luôn, liều thấp đa liều sẽ chỉ làm cho giun mệt, vẫn có thể bò đến túi mật để sống sót