21. Nguyên tắc điều trị ngộ độc thuốc cấp tính Flashcards

1
Q

nguyên tắc xử trí ngộ độc cấp tính

A
  • loại trừ nhanh chóng chất độc ra khỏi cơ thể
  • trung hòa phần thuốc, hóa chất đã hấp thu
  • điều trị triệu chứng và hồi sức
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

làm gì để loại trừ chất độc đường tiêu hóa

A

gây nôn (hiện k dùng), rửa dạ dày, than hoạt, thuốc tẩy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

cách loại bỏ chất độc ra khỏi đường hô hấp

A

kích thích hô hấp (hiện tại k dùng)
hô hấp nhân tạo
tăng thông khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

cách loại bỏ chất độc ra khỏi đường tiết niệu

A

lợi tiểu thẩm thấu
base hóa nước tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

yêu cầu nước rửa dạ dày

A

nhiệt độ bằng nhiệt độ cơ thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

chống chỉ định rửa dạ dày

A
  • ngộ độc chất ăn mòn, bay hơi, tạo bọt
  • bệnh nhân rối loạn ý thức chưa đặt nội khí quản
  • tổn thương nặng niêm mạc đường tiêu hóa từ trước
  • trẻ dưới 6th tuổi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

chỉ định rửa dạ dày

A

ngộ độc theo đường uống, sớm trước 6h, không có chỉ định gây nôn
ngoại lệ: trên 12h đối với benzodiazepin
chất ngộ độc không bị hấp thụ bởi than hoạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

đặc điểm than hoạt điều trị ngộ độc cấp tính

A

không độc
Có khả năng hấp phụ hầu hết chất độc và thuốc
Ngăn chu kỳ gan- ruột của thuốc thải trừ qua mật → tăng thải trừ ra phân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

biến chứng rửa dạ dày

A
  • đặt nhầm KPQ
  • nôn
  • viêm phổi do sặc
  • chảy máu mũi
  • hạ thân nhiệt
  • rối loạn điện giải, nhịp tim
  • chấn thương miệng, họng, co thắt thanh quản
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

chỉ định than hoạt điều trị ngộ độc cấp tính

A

biện pháp bổ sung cho rửa dạ dày
Có thể thay thế rửa dạ dày trong 1 số trường hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

chống chỉ định than hoạt điều trị ngộ độc cấp tính

A

Ngộ độc chất ăn mòn
Tắc ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

biến chứng than hoạt điều trị ngộ độc cấp tính

A

Nôn
Táo bón
Tắc ruột
Sặc phối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

chống chỉ định thuốc tẩy điều trị ngộ độc cấp tính

A

Đang có rl điện giải mạnh
Tắc ruột
suy thận
sau mổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

biến chứng thuốc tẩy điều trị ngộ độc cấp tính

A

tiêu chảy quá mức
đau bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

hiện nay để loại bỏ chất độc ra khỏi đường hô hấp dùng gì

A

thông khí nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

khi nào cần đào thải chất độc bằng đường hô hấp

A

Khi ngộ độc các thuốc thải trừ qua đường hô hấp (rượu, thuốc mê, khí đốt…)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

lợi tiểu thẩm thấu để điều trị ngộ độc thuốc cấp tính dùng gì

A

Mannitol (10%, 25%), glucose ưu trương (30%)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

khi nào dùng lợi tiểu thẩm thấu để điều trị ngộ độc thuốc cấp tính

A

chức năng thận còn tốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

chống chỉ định dùng lợi tiểu thẩm thấu để điều trị ngộ độc thuốc cấp tính

A

khi có suy thận, suy tim, phù phổi cấp, tăng huyết áp …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

thuốc lợi tiểu thẩm thấu làm tăng thải gì

A

kháng sinh → tăng liều khi dùng cùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

khi nào thì điều trị ngộ độc thuốc cấp tính bằng cách Base hóa nước tiểu

A

Ngộ độc các acid yếu (barbiturat, salicylat…)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

cơ chế Base hóa nước tiểu để điều trị ngộ độc thuốc cấp tính

A

tăng độ ion hóa các thuốc → thải trừ theo đường tiết niệu

18
Q

base hóa nước tiểu dùng hóa chất gì

A

Natri bicarbonat 1,4%
T.H.A.M (trihydroxylmetylaminmetan)

19
Q

T.H.A.M (trihydroxylmetylaminmetan)

A

không có Na, dễ thấm vào tb

20
Q

cơ chế Natri bicarbonat 1,4%

A

tăng Na máu, dễ gây phù não khi giảm chức năng thận

21
Q

mục đích trung hòa chất độc

A

ngăn cản hấp thu chất độc
trung hòa chất độc
đối kháng tác dụng của chất độc

22
Q

trung hòa chất độc cần

A

dùng chất tương kỵ hóa học toàn thân

22
Q

ngăn cản hấp thu chất độc cần

A

dùng chất tương kỵ hóa học tại dạ dày

23
Q

đối kháng tác dụng chất độc cần

A

tranh chấp tại receptor

24
Q

các chất tương kỵ hóa học dạ dày dùng để điều trị ngộ độc thuốc cấp tính

A

Tanin 1-2%
Sữa, lòng trắng trứng
Than hoạt, bột gạo rang cháy, kaolin

25
Q

tanin 1-2% kết tủa gì trong dạ dày

A

một số alcaloid, kim loại

26
Q

sữa, lòng trắng trứng tương kỵ với?

A

muối thủy ngân, phenol

27
Q

than hoạt, bột gạo rang cháy, kaolin tương kỵ với

A

HgCl, morphin, strychnin

28
Q

chất tương kỵ hóa học dùng đường toàn thân

A

natri nitrit, B.A.L (dimercaprol), Na, EDTA, CaNa2EDTA

29
Q

dùng Natrni nitrat khi ngộ độc thuốc gì? để làm gì

A

ngộ độc acid cyanhydric
Tạo methemoglobin

30
Q

dùng B.A.L (dimercaprol) khi ngộ độc gì

A

ngộ độc kim loại nặng Hg, As, Pb

31
Q

dùng Na, EDTA khi nào để điều trị ngộ độc thuốc cấp tính

A

quá tải calci

32
Q

dùng CaNa2EDTA khi ngộ độc gì

A

ngộ độc kim loại nặng Pb, Cr, Fe, Cu

33
Q

ưu điểm chất đối kháng dược lý

A

tốt, hiệu quả nhanh

34
Q

xử trí ngộ độc methanol

A

truyền dich, glucose, vitB
Ủ ấm tăng thân nhiệt
Hút dịch dạ dày nếu đến sớm (<1h) và nôn ít
Tăng thải trừ: lợi tiểu, lọc máu
Giải độc đặc hiệu: ethanol

34
Q

xử trí ngộ độc ethanol

A

Truyền dich, glucose, vitB
Ủ ấm tăng thân nhiệt
Hút dịch dạ dày nếu đến sớm (<1h) và nôn ít
thở máy tăng thông khí

35
Q

nhược điểm chất đối kháng dược lý

A

ít thuốc có tác dụng đối kháng đặc hiệu

36
Q

các chất đối kháng dược lý

A

Naloxon tiêm TM: ngộ độc morphin
Vitamin K liều cao: dicumarol
Glucose truyền TM: insulin
Atropin: nấm muscarin

37
Q

xử trí ngộ độc paracetamol

A

hồi sức ABC
loại bỏ chất độc: rửa dạ dày
giải độc bằng: N acetylcystein

38
Q

cơ chế gây ngộ độc thuốc trừ sâu phospho hữu cơ

A

gắn với ChE mất hoạt tính của ChE → tích lũy acetylcholin → kích thích liên tục các receptor ở hậu synap → hội chứng cường cholinergic

39
Q

cần hồi sức gì cho bệnh nhân

A

Chức năng tuần hoàn
Chức năng hô hấp
Thẩm phân phúc mạc, chạy thận nhân tạo
Thay máu

39
Q

nhược điểm chất đối kháng sinh lý

A

liều cao gây hại

39
Q

xử trí ngộ độc thuốc trừ sâu phospho hữu cơ

A

Giải độc đặc hiệu:
Atropin
Pralidoxim
Hạn chế hấp thu (hô hấp, da, tiêu hóa)
Hỗ trợ tuần hoàn, hô hấp, dinh dưỡng

40
Q

nguyên tắc điều trị triệu chứng và hồi sức cho người bệnh

A

Đối kháng sinh lý
Hồi sức
Chăm sóc, điều trị

41
Q

chất đối kháng sinh lý gồm

A

Kích thích TK: các thuốc ức chế.
Thuốc làm mềm cơ: thuốc co giật
Barbiturat : amphetamin, long não

42
Q

khi nào cần chạy thận nhân tạo để điều trị ngộ độc thuốc cấp tính

A

khi nhiễm độc nặng, suy thận, các biện pháp thông thường không hiệu quả (NĐ kim loại nặng…)

43
Q

nguyên tắc khi thay máu cho bệnh nhân ngộ độc thuốc cấp tính

A

Sớm, trong vòng 8h kể từ khi NĐ, có đủ lượng máu = 7L
NĐ ở liều chết
NĐ chất gây tar máu
NĐ chất gây methemoglobigr

44
Q

chăm sóc bệnh nhân ngộ độc thuốc cấp tính

A

Chế độ dinh dưỡng: thức ăn nhẹ, đủ lượng vitamin (B,C)
Kháng sinh
Hút đờm rãi, vệ sinh chống loét