22. Thuốc điều trị cơn đau thắt ngực Flashcards

1
Q

cơn đau thắt ngực xảy ra khi nào

A

tim thiếu oxy đột ngột do mất thăng bằng nhu cầu oxy và khả năng cung cấp oxy của mạch vành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

đặc điểm cơn đau thắt ngực

A

đau kiểu bóp nghẹt, lan sang trái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

phân loại cơn đau thắt ngực

A

cơn đau thắt ngực ổn định
cơn đau thắt ngực không ổn định
co thắt vành (prinzmetal)
nhồi máu cơ tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

cơn đau thắt ngực ổn định xảy ra khi nào

A

khi gắng sức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

đặc điểm mạch máu trong cơn đau thắt ngực ổn định

A

thần nhô lên có cản trở dòng máu nhưng không gây tắc mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

đặc điểm mạch máu trong cơn đau thắt ngực không ổn định

A

phần nhô lên của mạch máu tạo điều kiện hình thành cục máu đông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

nguyên tắc điều trị cơn đau thắt ngực

A

tăng cung cấp và giảm nhu cầu oxy của cơ tim, phân bố lại tưới máu vùng nội mạc, giảm đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

các thuốc điều trị cơn đau thắt ngực

A
  • loại chống cơn (nitrat)
  • loại điều trị củng cố (chẹn beta, chẹn kênh Calci, nitrat)
  • chống đông và chống kết tập tiểu cầu (aspirin, clopidogrel)
  • thuốc ức chế enzyme chuyển (captopril, enalapril, perindopril)
  • thuốc hạ lipid máu (statin)
  • thuốc bảo vệ tế bào cơ tim khi bị thiếu máu (trizebazidin)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tên gọi khác của statin

A

Simvastatin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tên khác của trizebazidin

A

Vastarel

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Cơ chế tác dụng của thuốc chống cơn loại nitrat và nitrit

A
  • giải phóng NO nhờ hệ enzym
  • cơ chế chống EDRF (chất giãn mạch nội sinh)
  • một số chất nội sinh gây giãn mạch cũng tác động thông qua EDRF
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tác dụng của thuốc chống cơn loại nitrat và nitrit

A
  • giãn mạch
  • giảm tiền gánh và hậu gánh
  • giãn mạch vành
  • phân bố lại máu cho vùng dưới nội mạc
  • giãn tất cả các cơ trơn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Thuốc chống cơn loại nitrat và nitrit tác dụng lên các loại mạch như thế nào

A

Tĩnh mạch > động mạch > mao mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thuốc chống cơn loại nitrat và nitrit làm giảm tiền gánh và hậu gánh để làm gì

A

Giảm công năng và sử dụng oxy của cơ tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Thuốc chống cơn nitrat và nitrit làm giãn mạch vành có tác dụng gì

A

Tăng cung cấp oxy cho cơ tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Thuốc chống cơn loại nitrat và nitrit giãn mạch để làm gì

A

Giảm sức cản ngoại vi -> giảm huyết áp

17
Q

Tác dụng không mong muốn của thuốc chống cơn loại nitrat và nitrit

A
  • giãn mạch quá mức gây nhức đầu, hạ huyết áp, ngất, nhịp tim nhanh
  • quen thuốc
  • met hemoglobin
  • dạng mỡ, dán qua da gây kích ứng tại chỗ
18
Q

Sinh khả dụng đường uống thuốc chống cơn loại nitrat và nitrit

19
Q

Đường dùng nào của thuốc chống cơn loại nitrat và nitrit có tác dụng nhanh, ngắn

A

Ngậm dưới lưỡi

20
Q

Đặc điểm chuyển hoá thuốc chống cơn loại nitrat và nitrit

A

Chất sau chuyển hoá vẫn còn hoạt tính

21
Q

Chỉ định thuốc chống cơn loại nitrat và nitrit

A

Cắt cơn đau thắt ngực ổn định, không ổn định, co thắt vành, nhồi máu cơ tim, suy tim, kiểm soát huyết áp trong phẫu thuật

22
Q

Chống chỉ định thuốc chống cơn loại nitrat và nitrit

A

Giảm huyết áp nghiêm trọng
Giảm thể tích tuần hoàn
Thiếu máu
Tăng áp lực nội sọ
Glocom góc đóng
Mẫn cảm

23
Q

Tiêm thuốc chống cơn loại nitrat và nitrit ở bệnh nhân nào

A

Cơn đau thắt ngực không ổn định

24
Q

Thuốc điều trị củng cố cơn đau thắt ngực gồm

A

Thuốc chẹn beta-adrenergic và thuốc chẹn kênh calci

25
Q

Tác dụng thuốc chẹn beta-adrenergic

A

Làm giảm công năng cơ tim, giảm nhịp tim, giảm nhu cầu oxy cơ tim

26
Q

Chỉ định thuốc chẹn kênh beta-adrenergic

A

Cơn đau thắt ngực ổn định, không ổn định, không đáp ứng nitrat, trong và sau khi nmct

27
Q

Thận trọng thuốc chẹn beta-adrenergic

A

Suy thất trái, không ngừng thuốc đột ngột

28
Q

Thuốc chẹn beta-adrenergic gồm

A

Timolol, metoprolol, antenolol, propanlol

29
Q

Tác dụng thuốc chẹn kênh calci

A

Giảm co bóp cơ tim
Giãn mạch, giảm sức cản đm, giảm sức cản nb, giảm nhu cầu oxy
Giãn mạch giúp phân phối máu tốt hơn

30
Q

Chỉ định thuốc chẹn kênh calci

A

Chống co thắt mạch vành, tốt nhất là cơn co thắt vành
Cơn đau thắt ngực ổn định, không ổn định, không đáp ứng nitrat trong và sau khi nmct

31
Q

Lợi ích phối hợp thuốc nitrat và thuốc chẹn beta

A

Làm giảm tác dụng nhịp tim nhanh