17. Thuốc kháng sinh Flashcards

1
Q

thế nào là kháng sinh

A
  • đặc hiệu kìm hãm sự phát triển hoặc diệt được vi khuẩn
  • chất do vi sinh vật tiết ra hoặc chất hóa học bán tổng hợp, tổng hợp
  • tác dụng ở nồng độ thấp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tại sao phải sử dụng kháng sinh mà không sử dụng các chất diệt khuẩn chung khác

A

vì kháng sinh có tác dụng đặc hiệu
càng đặc hiệu thì hiệu lực kháng sinh càng mạnh mà ADR càng ít
tb chúng ta rất giống tb vi khuẩn nên nếu mà không đặc hiệu thì sẽ rất dễ tổn thương tb
như xà phòng và cồn không đặc hiệu dùng lâu sẽ gây tổn thương da và bong cả lớp da tb bên ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

tại sao kháng sinh kìm khuẩn không tiêu diệt vi khuẩn nhưng vẫn điều trị được bệnh

A

vì khi dùng kháng sinh kìm khuẩn hệ miễn dịch sẽ có vai trò tiêu diệt vi khuẩn –> cần hệ miễn dịch khỏe mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

khi nào kháng sinh được gọi là kìm khuẩn? khi nào được gọi là diệt khuẩn

A

được gọi là kìm khuẩn khi chỉ làm chậm sự phát triển của vi khuẩn
được gọi là diệt khuẩn khi diệt được vi khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

đa số kháng sinh có nguồn gốc từ đâu? tại sao

A

đa số kháng sinh có nguồn gốc từ nấm vì nấm và kháng sinh cùng sống trong 1 môi trường nên thường nấm sẽ có những chất tiêu diệt vi khuẩn để cạnh tranh môi trường sinh sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

phổ kháng khuẩn ( phổ tác dụng) là gì

A

là thuốc kháng sinh đó tác động lên vi khuẩn gram âm hay dương, hiếu khí hay kị khí, cầu khuẩn hay trực khuẩn,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

có mấy vị trí tác động của thuốc kháng sinh? đó là

A

có 5 vị trí tác động của thuốc kháng sinh: vách tb, màng tb, acid folic, acid nucleic, protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

cơ chế của thuốc kháng sinh tác động lên vách tb

A
  • làm ức chế tổng hợp vách tb, tổn thương vách –> phá vỡ cấu trúc vi khuẩn –> diệt khuẩn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

loại thuốc kháng sinh tác động lên vách tb chủ yếu được dùng cho loại vi khuẩn nào? tại sao

A

chủ yếu được dùng để diệt khuẩn gram dương
vì vách gram dương dày nên có nhiều vị trí tác động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

thuốc kháng sinh tác động lên vách tb có được dùng cho vi khuẩn gram âm không? tại sao

A

không dùng được cho vi khuẩn gram âm vì vách mỏng hoặc không có vách dẫn tới không có vị trí tác động ( trơ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

thuốc kháng sinh tác động lên màng được dùng cho loại vi khuẩn nào? tại sao

A

được dùng cho vi khuẩn gram âm vì gram âm không có vách nên kháng sinh dễ tấn công vào màng tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

loại thuốc kháng sinh tác động lên đâu có tác dụng kìm khuẩn trên phổ rộng

A

thuốc kháng sinh ức chế tổng hợp acid folic và protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

phân loại kháng sinh theo nhóm gồm có những nhóm nào

A
  • tất cả các kháng sinh có cấu trúc cồng kềnh: macrolid
  • các kháng sinh có vòng lactam ở vị trí beta: beta lactam
  • kháng sinh có vòng 6 cạnh: cyclin ( cylin là vòng)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tại sao loại thuốc kháng sinh ức chế tổng hợp acid folic lại có tác dụng kìm khuẩn phổ rộng

A

vì acid folic là nguyên liệu tạo ra bazo nito để nhân lên ADN giúp vi khuẩn phát triển –> ức chế tổng hợp acid folic sẽ gây chậm phát triển vi khuẩn –> kìm khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

các thuốc kháng sinh thuộc cùng một nhóm sẽ có những cái gì giống nhau

A

cấu trúc, cơ chế tác dụng, phổ tác dụng, chỉ định, ADR giống nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

kìm khuẩn là gì

A

là dùng thuốc kháng sinh đạt nồng độ thuốc lớn hơn nồng độ thuốc tối thiểu, ức chế sự phát triển của vi khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

diệt khuẩn là gì

A

là gây hủy hoại vĩnh viễn tb vi khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

kháng sinh diệt khuẩn được chia ra thành mấy loại? đó là

A

được chia thành 2 loại:
- diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ
- diệt khuẩn phụ thuộc thời gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

kháng sinh diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ nghĩa là gì

A

là nồng độ càng cao, diệt khuẩn càng mạnh
chế độ dùng 1 lần tốt hơn chia nhỏ liều trong ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

kháng sinh nhóm nào là kháng sinh diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ

A

aminoglycosid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

kháng sinh nhóm nào là kháng sinh diệt khuẩn phụ thuộc thời gian

A

beta lactam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

kháng sinh phải có chỉ số Cmax/MIC đạt bao nhiêu thì có tác dụng tốt

A

8 - 10 lần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

thuốc kháng sinh dạng nào có cấu trúc yếu nhất? tại sao

A

dạng vòng beta lactam có C ở giữa N với O2 là yếu nhất vì có thể tự mở vòng gây dị ứng và shock phản vệ
vì khi nó mở vòng sẽ gắn với albumin tạo kháng nguyên sinh kháng thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

gồm có những kháng sinh nào gây ức chế tổng hợp vách vi khuẩn

A
  • beta lactam
  • peptid
  • fosfomycin ( ít dùng)
  • cycloserin ( ít dùng)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

nhóm kháng sinh nào trước khi dùng phải thử test nội bì trước?

A

beta lactam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

ADR của nhóm beta lactam

A

mề đay, mẩn ngứa, phù quincke, shock phản vệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

cơ chế tác dụng của nhóm beta lactam

A
  • ức chế tạo vách vi khuẩn
  • gắn với transpeptidase ( enzym xúc tác gây nối peptidoglycan)
  • phố tác dụng gram +
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

các thuốc kháng sinh thuộc beta lactam

A
  • penicillin
  • cephalosporin
  • penem
  • monobactam
  • chất ức chế beta lactam
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

penicillin gồm mấy nhóm? đó là

A

5 nhóm: G,A,V,M, kháng trực khuẩn mủ xanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

penicillin nhóm G có thể dùng được đường nào

A

tiêm bắp, tiêm TM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

phổ tác dụng của penillin G

A
  • cầu khuẩn gram dương ( liên cầu, phế cầu, tụ cầu)
  • cầu khuẩn gram âm ( lậu cầu, não mô cầu)
  • xoắn khuẩn giang mai
  • trực khuẩn gram +
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

cầu khuẩn gram + gồm những loại vi khuẩn nào

A

liên cầu, phế cầu, tụ cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

vị trí ưa thích của các cầu khuẩn gram dương là

A

gây nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng và ngoài da, nặng thì nhiễm khuẩn huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

cầu khuẩn gram âm gồm những loại vi khuẩn nào

A

lậu cầu, não mô cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

trực khuẩn gram dương hiếu khí gồm những loại vi khuẩn nào

A

than, bạch hầu, subtilis

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

trực khuẩn gram dương yếm khi gồm loại vi khuẩn nào

A

clostridium hoại thư sinh hơi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

đặc điểm của penicillin V

A
  • phổ tác dụng giống penicillin G
  • dùng đường uống
  • sinh khả dụng kém
  • dược động học kém
  • ít dùng vì dễ gây kháng thuốc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

phổ tác dụng của penicillin M

A

trên tụ cầu vàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

loại vi khuẩn nào khi dùng kháng sinh nhóm beta lactam sẽ gây sản sinh penicillinase

A

tụ cầu vàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

penicillinase là gì

A

là một loại enzym do vi khuẩn sản xuất có khả năng phân hủy penicillin và các kháng sinh thuộc nhóm beta lactam khác –> kháng thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

chỉ có kháng sinh nào thuộc nhóm beta lactam có tác dụng trên tụ cầu vàng

A

penicillin M

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

các thuốc nhóm penicillin M hay dùng là

A

oxacillin, cloxacillin, dicloxacillin, nafcillin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

ADR của penicillin nhóm M

A
  • viêm thận kẽ
  • ức chế tủy xương ở liều cao
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

các thuốc thuộc nhóm penicillin A là

A

amoxicillin, ampicillin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

thuốc nào thuộc nhóm penicillin A được dùng đường uống? tại sao

A

amoxicllin được dùng đường uống vì có sinh khả dụng lên tới 90%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

phổ tác dụng của penicillin A

A

gram dương và gram âm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

loại kháng sinh penicillin nào có phổ rộng nhất?

A

penicillin A có phổ rộng nhất tác dụng trên được cả vi khuẩn gram dương và âm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

ampicilin chủ yếu được dùng theo đường nào

A

đường tiêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

chỉ định của kháng sinh nhóm penicllin A

A
  • nhiễm khuẩn đường hô hấp
  • viêm màng não mủ
  • nhiễm khuẩn đường mật
  • nhiễm khuẩn đường tiết niệu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

loại thuốc nào thuộc nhóm penicillin A được dùng để điều trị HP

A

amoxicillin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

đặc điểm của loại penicillin kháng trực khuẩn mủ xanh

A
  • phổ hẹp: chỉ có tác dụng diệt vi khuẩn gram âm cơ hội
  • chỉ có giá trị khi vi khuẩn không có ở phổi
  • các loại thuốc nào thuộc nhóm penicillin kháng trực khuẩn mủ xanh carbenicillin, ticarcillin, mezlocillin, piperaracillin, azocillin
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

loại thuốc nào được dùng đường tiêm để điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện

A

penicillin kháng trực khuẩn mủ xanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

loại thuốc nào nhóm beta lactam có phổ hẹp đặc biệt chỉ có tác dụng diệt vi khuẩn gram âm cơ hội

A

penicillin kháng trực khuẩn mủ xanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

chất ức chế beta lactamase có hoạt tính như thế nào

A

có hoạt tính kháng enzym của vi khuẩn giúp kháng sinh không bị kháng thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

loại chất nào giúp kháng sinh nhóm beta lactam không bị kháng thuốc

A

chất ức chế beta lactamase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

lưu ý của chất ức chế beta lactamase khi dùng phối hợp

A

phải tương đồng với kháng sinh về mặt dược động học thì mới ghép cặp được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

chất ức chế beta lactamase đường uống gồm

A
  • acid clavulanic
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

kháng sinh nào được phối hợp với acid clavulanic

A

amoxicillin, ticarcillin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

chất ức chế beta lactamase đường tiêm gồm

A

sulbactam, tazobactam, avibactam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

thuốc kháng sinh nào được phối hợp với sulbactam

A

ampicillin, cefoperazon

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

thuốc kháng sinh nào được phối hợp với tazobactam

A

piperacillin, ceftolozan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

thuốc kháng sinh nào được dùng phối hợp với avibactam

A

ceftazidim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

kháng sinh nhóm beta lactam nào được dùng nhiều nhất

A

cephalosporin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

kháng sinh nhóm cephalosporin gồm có mấy thế hệ?

A

5 thế hệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

mẹo nhận biết thuốc kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin

A

bắt đầu bằng Cef, Cep

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

cephalosporin thế hệ mấy có phổ tác dụng hẹp nhất

A

thế hệ 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

cephalosporin thế hệ mấy có phổ tác dụng rộng nhất

A

thế hệ 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

cephalosporin thế hệ mấy tác dụng trên vi khuẩn gram dương mạnh nhất

A

thế hệ 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

cephalosporin thế hệ mấy tác dụng trên vi khuẩn gram dương yếu nhất

A

thế hệ 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

cephalosporin thế hệ mấy tác dụng trên vi khuẩn gram âm mạnh nhất

A

thế hệ 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

đại đa số các nhiễm khuẩn trong cơ thể là nhiễm khuẩn loại nào

A

gram âm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

phân loại các thế hệ của cephalosporin dựa vào những yếu tố nào

A
  • phổ tác dụng
  • bền vững với enzym beta lactam
  • khả năng qua hàng rào máu não
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

kháng sinh cephalosporin thế hệ mấy bền vững với enzym beta lactam

A

thế hệ 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

thuốc kháng sinh nào thuộc cephalosporin thế hệ 3 không bền vững với enzym beta lactam

A

cefoperazon

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

chỉ định của cephalosporin thế hệ 1

A
  • nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu
  • sốc nhiễm khuẩn
  • nhiễm khuẩn kháng penicillin
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

cephalosporin thế hệ 1 gồm những thuốc nào

A

cephalexin
cefadroxil

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

cephalosporin thế hệ 2 gồm những thuốc nào

A

cefuroxim
cefaclor

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

chỉ định của cephalosporin thế hệ 2

A
  • nhiễm khuẩn đường ruột đã kháng thuốc khác
  • nhiễm khuẩn bệnh viện
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

cephalosporin thế hệ 3 được dùng trong trường hợp nào

A

khi nhiễm khuẩn nặng đã kháng cephalosporin thế hệ 1 và 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

cephalosporin thế hệ 3 gồm những thuốc nào

A

cefixim, cefdinir, cefpodoxim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

kháng sinh nhóm PENEM gồm những thuốc nào

A

có đuôi penem là được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

đặc điểm của cephalosporin thế hệ 2

A

mức độ kháng thuốc và phổ tác dụng trung gian ( ở giữa thế hệ 1 và thế hệ 3)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

đặc điểm của cephalosporin thế hệ 3

A

phổ rộng
điều trị vi khuẩn gram âm
ít kháng thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

nhóm kháng sinh nào được coi là kháng sinh quý? tại sao

A

kháng sinh nhóm PENEM
vì phổ rộng, ít kháng thuốc

62
Q

chỉ định của kháng sinh nhóm PENEM

A

nhiễm khuẩn nặng
đa kháng thuốc trong bệnh viện

62
Q

kháng sinh nhóm PENEM có những thuốc nào dùng được 3-4 lần và có phổ rộng

A

imepenem, meropenem, doripenem

63
Q

thuốc kháng sinh nào thuộc nhóm monobactam

63
Q

imepenem cần được phối hợp với loại thuốc nào? tại sao

A

cần phối hợp với cilastatin vì
imepenem đi qua thận bị phân hủy bởi enzym dihydropeptidase nên phải dùng cùng cilastatin vì nó là chất ức chế lại enzym dihydropeptidase

63
Q

kháng sinh nhóm PENEM có thuốc nào chỉ dùng 1 lần, phổ hẹp kháng thuốc

64
Q

đường dùng của kháng sinh nhóm PENEM

A

chỉ dùng để tiêm TM do không hấp thu qua đường uống

65
Q

thuốc kháng sinh nào thuộc nhóm beta lactam có thể dùng cho BN dị ứng penicillin hoặc cephalosporin

A

aztreonam nhóm monobactam

65
Q

chỉ định của thuốc kháng sinh aztreonam

A

nhiễm khuẩn gram âm đa kháng thuốc

66
Q

nhóm kháng sinh ức chế tổng hợp vách vi khuẩn có bản chất là peptid có thuốc điển hình là

A

Vancomycin

67
Q

Valcomycin gây độc với cơ quan nào

A

độc với thận

67
Q

Vancomycin dạng tiêm TM chậm >= 60 phút được dùng để điều trị gì

A
  • điều trị tụ cầu kháng methicillin
  • các vi khuẩn gram dương
68
Q

Vancomycin dạng uống được dùng để điều trị gì

A

điều trị viêm đại tràng giả mạc do clostridium diffcile do chỉ có tác dụng tại chỗ ở đại tràng

69
Q

loại thuốc nào được dùng để điều trị viêm đại tràng giả mạc do clostridium difficile

A

Vancomycin

70
Q

nhóm kháng sinh ức chế tổng hợp vách vi khuẩn có bản chất là polipeptid gồm những thuốc nào

A

bacitracin
tyrothricin

70
Q

kháng sinh ức chế tổng hợp vách tb nhóm fosfomycin được dùng để làm gì

A

điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng
( nhưng hiện rất ít dùng)

71
Q

đặc điểm của các thuốc ức chế tổng hợp vách vi khuẩn có bản chất là polipeptid

A

độc tính trên thận quá nhiều nên không cho phép dùng toàn thân để điều trị nhiễm khuẩn gram dương ( tụ cầu, liên cầu)

72
Q

nhóm kháng sinh ức chế tổng hợp vách vi khuẩn có bản chất là polipeptid ( gồm bacitracin, tyrothricin) được chỉ định để

A

điều trị tại chỗ đối với nhiễm khuẩn tụ cầu vàng, liên cầu

73
Q

kháng sinh tác động lên màng gồm có những thuốc nào

A

polymycin B
polymycin E ( colistin)

73
Q

kháng sinh ức chế tổng hợp vách tb nhóm cycloserin được dùng để làm gì

A
  • điều trị lao kháng thuốc ( hiện rất ít dùng vì gây độc trên thần kinh)
74
Q

chỉ định của nhóm kháng sinh tác động lên màng

A

nhiễm khuẩn đa kháng thuốc gram âm

75
Q

ADR của nhóm thuốc kháng sinh tác động lên màng

A
  • tỉ lệ gây viêm thận và hoại tử ống thận cao
  • độc tính trên thần kinh
75
Q

kháng sinh nhóm ức chế tổng hợp acid folic gồm những thuốc nào

A
  • sulfamid kìm khuẩn
  • sulfamethoxazol và trimethoprim
76
Q

đường dùng của nhóm kháng sinh tác động lên màng

A
  • truyền TM
  • khí dung
  • điều trị tại chỗ dưới dạng kem bôi, thuốc đặt
76
Q

sulfamid có tác dụng gì

A

kìm khuẩn

76
Q

cơ chế tác dụng của sulfamid

A
  • tranh chấp PABA
  • ức chế dihydrofolat synthetase
76
Q

bạc sulfadiazin được bào chế dưới dạng nào? để làm gì

A

kem bôi da, dạng xịt cho vết bỏng

76
Q

sulfacetamid được bào chế dưới dạng nào

A

nhỏ mắt

77
Q

dấu hiệu nhận biết một kháng sinh gây độc với thận, không hấp thu qua đường uống mà phải tiêm truyền TM

A

có chữ poly trong tên

77
Q

tỉ lệ giữa sulfamethoxazol và trimethoprim

77
Q

tại sao lại phối hợp sulfamethoxazol và trimethoprim

A

vì chúng có tác dụng hiệp đồng tăng mức

78
Q

sulfamethoxazol và trimethoprim là gì

A

là kháng sinh diệt khuẩn

78
Q

đặc điểm của sulfamethoxazol và trimethoprim

A

có phổ rộng nhưng không tác dụng trên xoắn khuẩn và trực khuẩn mủ xanh ( Pseudomonas)

78
Q

chỉ định của sulfamethoxazol và trimethoprim

A

nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa

78
Q

ADR của sulfamethoxazol và trimethoprim

A
  • rối loạn tiêu hóa
  • tổn thương thận ( cần bảo BN uống nhiều nước để khắc phục)
  • dị ứng da
  • gây thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ
78
Q

kháng sinh nhóm ức chế tổng hợp acid nucleic gồm những thuốc nào

A

quinolon, 5 nitro imidazol, nitrofurantoin, rifampicin

79
Q

quinolon là gì

A

là kháng sinh tổng hợp

79
Q

quinolon có mấy thế hệ

A

3 thế hệ

80
Q

quinolon thế hệ 1 có bản chất là gì

A

acid nalidixic

80
Q

quinolon thế hệ 1 có tác dụng gì lên vi khuẩn

A

kìm khuẩn

81
Q

cơ chế tác dụng của quinolon thế hệ 1

A

ức chế ADN gyrase

82
Q

phổ tác dụng của quinolon thế hệ 1

A

vi khuẩn gram âm đường tiết niệu và đường tiêu hóa

82
Q

chỉ định của quinolon thế hệ 1

A

nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa biến chứng

82
Q

quinolon thế hệ 2 và 3 có bản chất là gì

A

fluoroquinolon

82
Q

cơ chế của quinolon thế hệ 2 và 3

A

ức chế adn gyrase và ức chế topoisomerase IV

83
Q

phổ tác dụng của quinolon thế hệ 2

A

chủ yếu là vi khuẩn gram âm

83
Q

phổ tác dụng của quinolon thế hệ 3

A

vi khuẩn gram âm và gram dương nên được gọi là kháng sinh quý

84
Q

loại quinolon nào được gọi là quinolon hô hấp

A

quinolon thế hệ 3

84
Q

chỉ định của quinolon thế hệ 2 và 3

A

nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục, tiêu hóa, xương khớp, mô mềm, viêm đường hô hấp

85
Q

ADR của quinolon

A
  • rối loạn tiêu hóa
  • viêm gân, đứt gân achille
  • đau khớp, đau cơ
  • TDKMM trên tktw và ngoại biên (tăng nhẹ áp lực nội so do flo) (gây ảo giác, lo âu, trầm cảm → k lái xe vận hành máy móc)
  • kéo dài khoảng QT (k dùng cùng histamin H1 E2)
85
Q

loại thuốc nào gây viêm gân, đứt gân achille

86
Q

tại sao không lái xe hay vận hành máy móc khi sử dụng quinolon

A

vì thuốc gây ảo giác, lo âu, trầm cảm

86
Q

không dùng cùng quinolon với thuốc nào? tại sao

A

không dùng cùng với thuốc kháng histamin H1 E2 vì gây kéo dài khoảng QT

87
Q

thận trọng khi sử dụng quinolon với đối tượng nào? tại sao

A

thận trọng đối với phụ nữ có thai cho con bú và trẻ dưới 18 tuổi vì gây biến dạng sụn tiếp hợp

87
Q

thuốc kháng sinh nào thuộc nhóm 5 nitro imidazol

A

metronidazol

87
Q

đặc điểm của metronidazol

A

sinh khả dụng thấp
t/2 ngắn –> uống nhiều lần trong ngày
hiệu lực trên vk kỵ khí và đơn bào mạnh

87
Q

cơ chế tác dụng của metronidazol

A

Nhóm nitro bị khử bởi các protein vận chuyển electron đặc
biệt của vi khuẩn (trong điều kiện không có oxy) → Gốc tự do
→ thay đổi cấu trúc của ADN → diệt khuẩn

87
Q

phổ tác dụng của metronidazol

A
  • Diệt vi khuẩn ky khí
  • Helicobacter pylori
  • Đơn bào: Entamoeba histolytica, Trichomonas vaginalis
88
Q

chỉ định của metronidazol

A
  • Nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm
  • Nhiễm khuẩn răng, miệng: Metronidazol + spiramycin
  • Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật vùng bụng - hố chậu
  • Viêm ruột kết giả mạc do Clostridium difficile
  • Phối hợp điều trị nhiễm Helicobacter pylori: Metronidazol
  • Nhiễm đơn bào: điển hình là amip
88
Q

ADR của metronidazol

A

vị kim loại, rối loạn thần kinh, tiêu hóa, tương tác thuốc do ức chế CYP 450 → k uống rượu bia trong tg dùng thuốc

88
Q

hoạt tính của Nitrofurantoin tăng lên khi nào

A

khi pH của nước tiểu < 5,5

88
Q

Nitrofurantoin được dùng để điều trị gì

A

nhiễm khuẩn đường tiết niệu

88
Q

kháng sinh nhóm ức chế tổng hợp acid nucleic nào điều trị lao

A

Rifampicin

88
Q

thuốc ức chế tổng hợp protein gồm có mấy nhóm? đó là

A

2 nhóm:
- nhóm tác dụng lên 30S
- nhóm tác dụng lên 50S

88
Q

nhóm thuốc tác dụng lên 30S gồm có những loại nào

A
  • AMINOGLYCOSID
  • CYCLIN
89
Q

aminoglycosid là gì

A

là kháng sinh diệt khuẩn gram âm hiếu khí phụ thuộc nồng độ dùng 1 lần duy nhất trong ngày

89
Q

aminoglycosid được dùng kết hợp với loại thuốc gì? tại sao

A

được dùng kết hợp với beta lactam
do có tác dụng hiệp đồng trên 1 số loại vi khuẩn gram âm hiếu khí

89
Q

lưu ý khi dùng kết hợp aminoglycosid với beta lactam

A
  • phải dùng 2 bơm kim tiêm khác nhau
  • không được trộn lẫn dung dịch trong một dịch truyền
89
Q

aminoglycosid được dùng đường nào tại sao

A

dùng đường tiêm bắp, truyền TM vì đường uống không hấp thu

89
Q

cơ chế của aminoglycosid

A

ức chế

89
Q

các thuốc thuộc nhóm aminoglycosid

A

có đuôi cin ( chủ yếu là đuôi micin hoặc mycin)

89
Q

chỉ định của streptomycin

A

điều trị lao giai đoạn tấn công

89
Q

chỉ định của kanamycin

A

lao kháng thuốc

89
Q

chỉ định của gentamicin và tobramycin

A

nhiễm khuẩn bệnh viện do enterococcus và pseudomonas aeruginosa

90
Q

chỉ định của amikacin và neltimicin

A

nhiễm khuẩn bệnh viện gram âm đã kháng gentamicin và tobramycin

91
Q

chỉ định của neomycin

A

nhiễm khuẩn tại chỗ

92
Q

neomycin gây độc với cơ quan nào

93
Q

chỉ định của spectinomycin

A

điều trị lậu

94
Q

ADR của aminoglycosid

A
  • độc với thận
  • độc với tiền đình ốc tai
  • ức chế thần kinh cơ do tiếp xúc
95
Q

cyclin là gì

A

thuốc kháng sinh có vòng 6 cạnh

96
Q

phổ tác dụng của cyclin

A

kháng sinh kìm khuẩn phổ rộng

97
Q

chỉ định của nhóm thuốc cyclin

A
  • Nhiễm vi khuẩn nội bào: Rickettsia; Mycoplasma pneumoniae; Clamydia, sốt rét
  • Bệnh lây truyền qua đường tình dục
  • Nhiễm trực khuẩn: Brucella, bệnh tả, ly, E, coli
  • Điều trị trứng cá do Propionicbacteria acnes

Điều trị Helicobacter pylori khi có kháng thuốc: Tetracyclin

98
Q

dùng loại kháng sinh nào để điều trị HP khi có kháng thuốc

A

tetracyclin

99
Q

ADR của kháng sinh nhóm cyclin

A
  • rối loạn tiêu hóa
  • vàng răng ở trẻ em
  • độc với gan
  • tăng nhạy cảm với ánh sáng
100
Q

các thuốc nhóm cyclin hay dùng gồm

A

tetracyclin
doxycyclin
tigecyclin
minocyclin

101
Q

đặc điểm của thuốc doxycyclin

A

t/2 dài
sinh khả dụng cao

102
Q

đặc điểm của thuốc tigecyclin

A

thuốc mới, ít kháng thuốc

103
Q

tigecyclin được dùng để điều trị gì

A

nhiễm trùng da và vùng bụng có biến chứng

104
Q

gồm có mấy nhóm thuốc tác dụng lên tiểu phần 50S? đó là

A

2 nhóm:
- nhóm macrolid
- nhóm lincomycin, clindamycin

105
Q

nhóm kháng sinh tác dụng lên tiểu phần 50S nào có đặc điểm giống penicillin A

106
Q

kháng sinh nhóm macrolid là gì

A

là kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn phổ rộng tác động trên vi khuẩn gram dương hiếu khí và kị khí
tác động trên cả vi khuẩn nội bào

107
Q

chỉ định của kháng sinh nhóm macrolid

A
  • nhiễm khuẩn tai mũi họng và hô hấp
  • nhiễm HP
  • thay thế cho bệnh nhân bị dị ứng với penicillin A
108
Q

dùng thuốc như thế nào để điều trị HP tiên phát

A

phối hợp 2 trong 4 thuốc kháng sinh:
- clarithromycin
- amoxicillin
- metronidazol
- laditromycin

109
Q

loại thuốc kháng sinh nào có tác dụng hậu kháng sinh ( PAE)

A

kháng sinh nhóm aminoglycosid

110
Q

tác dụng hậu kháng sinh PAE là gì

A

có tính kháng sinh ngay cả khi dưới nồng độ ức chế tối thiểu

111
Q

thuốc nào thuộc nhóm macrolid bị tương tác nhiều nhất qua cyp 450

A

erythromycin

112
Q

thuốc nào thuộc nhóm macrolid bị tương tác ít nhất qua cyp 450

A

azithromycin

113
Q

kháng sinh nhóm macrolid cần được sử dụng như thế nào

A

cần uống xa bữa ăn

114
Q

kháng sinh nhóm macrolid đạt nồng độ cao nhất ở đâu

A

trong dịch tiết

115
Q

1 số thuốc kháng sinh thuộc nhóm macrolid hay dùng

A

Erythromycin
Clarithromycin
Spiramycin
Azithromycin

116
Q

loại thuốc kháng sinh nào thuộc nhóm macrolid thường được sử dụng phối hợp để điều trị vi khuẩn HP

A

Clarithromycin

117
Q

phối hợp thuốc như thế nào để điều trị nhiễm khuẩn răng hàm mặt

A

Spiramycin + metronidzol

118
Q

đặc điểm của Azithromycin

A

t/2 dài
sinh khả dụng cao
giá thành rẻ

119
Q

phổ tác dụng của lincomycin và clindamycin

A

phổ rộng nhưng hiệu quả cao trên vi khuẩn gram dương

120
Q

chỉ định của lincomycin và clindamycin

A
  • viêm khớp do vk gram +
  • lựa chọn thay cho nhiễm khuẩn gram + như tụ cầu, liên cầu, phế cầu
121
Q

viêm khớp do vi khuẩn gram dương dùng loại thuốc nào

A

lincomycin và clindamycin

122
Q

ADR của lincomycin và clindamycin

A

nhiều và nghiêm trọng:
- nguy cơ viêm đại tràng giả mạc do clostridium difficile
- ảnh hưởng đến tb máu

123
Q

lưu ý của chloramphenicol

A
  • cân nhắc trước khi dùng
  • không dùng và phòng điều trị nhiễm khuẩn thông thường do ADR nguy hiểm
124
Q

chỉ định của chloramphenicol

A

suy tủy xương
hội chứng xám ở trẻ em

125
Q

BN bị suy tủy xương thì dùng thuốc kháng sinh nào

A

kháng sinh nhóm chloramphenicol

126
Q

hội chứng xám ở trẻ em có biểu hiện như thế nào

A

nhịp thở nhanh, tím xanh, ngủ lịm → trụy mạch và tử vong

127
Q

hội chứng xám ở trẻ em điều trị bằng thuốc kháng sinh nào

A

kháng sinh nhóm chloramphenicol

128
Q

phổ tác dụng của kháng sinh nhóm chloramphenicol

A
  • kháng sinh kìm khuẩn phổ rộng
  • diệt khuẩn: haemophilus influenzae (cực kì nhạy cảm)
129
Q

haemophilus influenzae cực kỳ nhạy cảm với loại kháng sinh nào

A

chloramphenicol

130
Q

chỉ định của chloramphenicol

A
  • viêm màng não do trực khuẩn haemophilus influenzae
  • sốt thương hàn
  • bệnh xoắn khuẩn rickettsia
131
Q

phổ tác dụng của LINEZOLID/TEDIZOLID

132
Q

chỉ định của LINEZOLID/TEDIZOLID

A

nhiễm khuẩn nặng gram + đa kháng thuốc trong bệnh viện

133
Q

đường dùng của LINEZOLID/TEDIZOLID

A

uống hoặc tiêm TM

134
Q

phổ tác dụng của STREPTOGRAMIN

A

gram dương

135
Q

đường dùng của STREPTOGRAMIN

136
Q

chỉ định của STREPTOGRAMIN

A

nhiễm trùng máu

137
Q

nguyên tắc dùng kháng sinh

A
  • chẩn đoán nguyên nhân
  • chỉ định theo phổ tác dụng
  • nếu nhiễm khuẩn đã được xác định thì dùng kháng sinh phổ hẹp
138
Q

kháng sinh có điều trị được virus không

139
Q

lựa chọn kháng sinh dựa vào mấy yếu tố? đó là

A

dựa vào 4 yếu tố:
- Phổ kháng khuẩn
- Dựa vào tính chất dược lực học, dược động học
- Yếu tố người bệnh
- Nội nhiễm khuẩn

140
Q

cách sử dụng kháng sinh đúng

A

sớm, đủ liều, đủ thời gian
có thể phối hợp kháng sinh khi cần