24. Thuốc sát khuẩn Flashcards

1
Q

Thuốc sát khuẩn là gì

A

Các chất sử dụng để phòng ngừa nhiễm khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thuốc sát khuẩn ức chế gì

A

vi khuẩn ở cả in vitro và in vivo khi bôi lên bề mặt mô sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Thuốc tẩy uế là gì

A

Các chất có tác dụng diệt khuẩn trệ dụng cụ, môi trường, đồ đạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thuốc sát khuẩn khác thuốc kháng sinh ở đâu

A

Không đặc hiệu nên k dùng đường uống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đặc điểm của thuốc sát khuẩn

A
  • ít hoặc không có tính đặc hiệu
  • tác dụng phụ thuộc nồng độ và tgian tiếp xúc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Như nào là thuốc sát khuẩn lý tưởng

A
  • tác dụng ở nồng độ loãng
  • không độc
  • ổn định, không mùi, tác dụng nhanh
  • rẻ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Phân loại thuốc sát khuẩn theo cơ chế

A
  • Oxy hoá: H2O2, phức hợp có clo, KMnO4
  • Alkyl hoá: ethylenoxyd, formaldehyd, glutaraldehyd
  • Làm biến chất protein: cồn, phức hợp phenol, iod, kim loại nặng
  • Chất điện hoạt: các phức hợp amino bậc 4
  • Ion hoá cation: chất nhuộm
  • Chất gây tổn thương màng: clorhexidin
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Acid boric (hydrogen borat, acid boraic…) dùng để làm gì

A

Rửa mắt, điều trị nấm (candida)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Cồn là

A

Chất sát trùng phổ biến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Cồn thường dùng

A

Ethylic 70%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Cơ chế của cồn

A

Biến chất protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tác dụng của cồn

A

Diệt khuẩn, nấm, siêu vi, không tác dụng trên bào tử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Iod là

A

Chất chứa iod và các phức hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Iod

A

Tương đối an toàn và không gây kích ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Iod có tác dụng

A

Diệt khuẩn rộng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Cơ chế iod

A

Kết tủa protein+ oxy hoá emzym

17
Q

Chế phẩm iod

A

Betadin, povidin

18
Q

Cơ chế tác dụng của clo

A

Phản ứng với nước tạo HClO gây oxy hoá hoặc kết tủa protein

19
Q

Vì sao clo không dùng làm thuốc sát khuẩn

A

Gây kích ứng

20
Q

Clo thường dùng để

A

Tẩy uế

21
Q

Chế phẩm clo

A

Cloramin, halazon

22
Q

Các chất oxy hoá để sát khuẩn

A

H2O2 (oxy già) và KMnO4

23
Q

Tác dụng của oxy già và KMnO4

A

Diêti vi khuẩn, virus, bào tử

24
Q

Dùng oxy già có thể

A

Làm chậm quá trình liền sẹo vết thương

25
Q

Cơ chế sát khuẩn của bạc ion

A

Bạc ion gây kết tủa protein và ngăn cản hoạt động chuyển hoá của vi khuẩn

26
Q

Chế phẩm của bạc ion

A

Bạc nitrat, bạc sulfadiazin, bạc dạng keo

27
Q

Bạc dạng keo

A

Có tác dụng tốt, ít làm tổn thương mô

28
Q

Thuốc bạc ion bị

A

Huỷ dưới ánh sáng, cần để trong lọ màu

29
Q

Vì sao không nên dùng bạc ion lâu

A

Gây nhiễm bạc