14. Thuốc kháng histamin H1 Flashcards

1
Q

histamin là gì

A

là chất trung gian hóa học liên quan đến phản ứng viêm, dị ứng, bài tiết dịch vị, chất dẫn truyền thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

histamin được chứa ở đâu

A

trong các tb mast ( da, niêm mạc phế quản, niêm mạc ruột)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

histamin bình thường có thể kết hợp với 1 số chất tạo phức hợp không có hoạt tính đúng hay sai

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

những yếu tố nào kích thích giải phóng histamin

A

ánh sáng mặt trời, morphin, kháng thể IgE kết hợp với kháng nguyên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

receptor H1 của histamin có ở đâu

A

cơ trơn, tb nội mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

kích thích receptor H1 của histamin gây

A

co thắt khí quản, phế quản, giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch –> dị ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

receptor H2 của histamin có mặt ở đâu

A

ở tb thành dạ dày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

kích thích receptor H2 của histamin gây

A

tiết dịch vị dạ dày –> loét dạ dày tá tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

receptor H3 của histamin có ở đâu

A

trước synap

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

receptor H3 của histamin có tác dụng gì

A

tác dụng điều hòa sinh tổng hợp và giải phóng histamin, một số chất dẫn truyền thần kinh trung ương –> rối loạn thần kinh trung ương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

receptor H4 của histamin có ở đâu

A

ở tb gốc tạo máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

receptor H4 của histamin có tác dụng gì

A

làm thay đổi hướng động của tb mast và bạch cầu ái toan –> điều hòa miễn dịch, viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

nơi phân bố receptor H1

A

đường hô hấp, cơ trơn ruột, tận cùng thần kinh cảm giác
tim mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

nơi phân bố receptor H1

A

dạ dày và tim mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

cơ quan nào có cả receptor H1 và H2

A

tim mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

tác dụng khi histamin gắn vào receptor H1 và H2 ở da

A

ngứa, đau, nổi mày đay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

tác dụng khi histamin gắn vào receptor H1 ở đường hô hấp

A

nghẹt mũi, chảy nước mũi, co thắt khí phế quản, khó thở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

tác dụng khi histamin gắn vào receptor H1 ở cơ trơn ruột

A

đau bụng, tăng nhu động ruột, tiêu chảy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

tác dụng khi histamin gắn vào dạ dày ( ở receptor H2)

A

bài tiết acid dịch vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

tác dụng khi histamin gắn vào tim mạch ( ở receptor H1 và H2)

A

rối loạn nhịp tim, tụt huyết áp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

thuốc kháng histamin là gì

A

là nhóm thuốc làm giảm hoặc mất tác dụng sinh học của histamin nhờ ức chế cạnh tranh receptor H1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

đặc điểm của thuốc kháng histamin H1

A
  • dễ đi qua hàng rào máu não
  • tác dụng ở trung ương và ngoại vi
  • có tác dụng an thần, chống nôn
  • kém chọn lọc trên receptor –> kháng cholinergic
  • t/2 ngắn ( 4-6h) nên phải dùng nhiều lần
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

đặc điểm của thuốc kháng histamin H2

A
  • ít đi qua hàng rào máu não
  • chỉ tác dụng ở ngoại vi
  • không kháng cholinergic
  • t/2 dài ( 12-14h) nên dùng 1 lần/ ngày
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

các thuốc kháng histamin có ảnh hưởng đến sự hình thành hay giải phóng histamin không

A

không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

tại sao các thuốc kháng histamin lại cần số lượng nhiều

A

vì histamin vẫn có thể đẩy thuốc ra khỏi vị trí gắn

26
Q

các thuốc kháng histamin được dùng để dự phòng tốt hơn hay điều trị tốt hơn? tại sao

A

được dùng để dự phòng tốt hơn vì khi dự phòng thì histamin ít hơn nên thuốc chiếm được hết chỗ còn khi chữa thì quá nhiều histamin nên chưa chắc đã chữa được

27
Q

tác dụng của thuốc kháng histamin mạnh nhất ở cơ quan nào

A

hô hấp và tiêu hóa

28
Q

các tác dụng khác của thuốc kháng histamin H1

A
  • kháng cholinergic
  • kháng alpha - adrenergic
  • kháng serotonin
  • chống nôn, chống say tàu xe
  • giải triệu chứng ngoại tháp
  • gây tê tại chỗ
  • ổn định tb mast, chống viêm
29
Q

thuốc kháng histamin H1 còn kháng cholinergic gây

A

khô miệng, bí tiểu, mệt mỏi

30
Q

thuốc kháng histamin H1 còn kháng alpha - adrenergic gây

A

hạ huyết áp, nhịp nhanh phản xạ, rối loạn nhịp đập

31
Q

thuốc kháng histamin H1 còn kháng serotonin gây

A

kích thích ăn ngon nhưng giảm tổng hợp Gh –> chống chỉ định vào siro ăn ngon

32
Q

loại thuốc nào chống chỉ định trong siro ăn ngon? tại sao

A

thuốc kháng histamin H1 vì thuốc này còn kháng cả serotonin gây kích thích ăn ngon nhưng giảm tổng hợp Gh –> chống chỉ định vào siro ăn ngon

33
Q

tác dụng trên thần kinh trung ương của thuốc kháng histamin H1

A

tác dụng an thần phụ thuộc nhóm thuốc sử dụng và đáp ứng BN
trẻ em kích thích có thể bị co giật

34
Q

nhóm thuốc nào được dùng để làm thuốc chống nôn, chống say tàu xe

A

thuốc kháng histamin H1

35
Q

thuốc chống nôn, chống say tàu xe

A

diphenhydramin
dimenhydrinat

36
Q

triệu chứng ngoại tháp là gì

A

là triệu chứng cấp tính do thuốc loạn thần gây ra

37
Q

thuốc nào được sử dụng để làm giảm triệu chứng ngoại tháp? dùng như thế nào

A

diphenhydramin được dùng đường tiêm để làm giảm rối loạn do trương lực của thuốc chống loạn thần

38
Q

các thuốc kháng histamin H1 nào được dùng để gây tê tại chỗ

A

diphenhydramin
promethazin

39
Q

những thuốc nào được dùng để gây tê tại chỗ tốt hơn procain

A

diphenhydramin
promethazin
( cả 2 đều là thuốc kháng histamin H1)

40
Q

nồng độ gây tê của thuốc kháng histamin H1 như thế nào

A

cao hơn rất nhiều nồng độ kháng histamin

41
Q

dùng thuốc kháng histamin H1 để gây tê trong trường hợp nào

A

dùng cho BN dị ứng thuốc gây tê tại chỗ thông thường ( nha khoa)

42
Q

doxylamin phối hợp với pyridoxin để làm gì

A

giảm triệu chứng buồn nôn và nôn ở phụ nữ có thai

43
Q

những thuốc nào được phối hợp với nhau để làm giảm triệu chứng buồn nôn và nôn ở phụ nữ có thai

A

doxylamin và pyridoxin

44
Q

meclizin có tác dụng gì

A

làm giảm chóng mặt do rối loạn tiền đình

45
Q

thuốc kháng histamin H1 nào có tác dụng làm giảm chóng mặt do rối loạn tiền đình

46
Q

loại thuốc nào thuộc nhóm kháng histamin H1 giúp ổn định tb mast, chống viêm

A

thuốc kháng histamin H1 thế hệ 2 tác động kép

47
Q

các thuốc thuộc nhóm kháng histamin H1 giúp ổn định tb mast, chống viêm

A

có đuôi ine

48
Q

thuốc kháng histamin H1 ổn định tb nào để làm giảm giải phóng histamin

49
Q

tại sao thuốc kháng histamin H1 lại có tác dụng chống viêm

A

do giảm tiết cytokine
giảm biểu hiện phân tử kết dính
ức chế thâm nhiễm bạch cầu ái toan

50
Q

chỉ định của thuốc kháng histamin H1

A

dị ứng do các nguyên nhân khác nhau ( viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị ứng, mày đay, viêm da cơ địa)
hỗ trợ điều trị hen phế quản, sốc phản vệ, phù mạch

51
Q

vai trò của thuốc kháng histamin H1 trong điều trị hen phế quản

A

dự phòng hen phế quản

52
Q

chỉ định thêm đối với thuốc kháng histamin H1 thế hệ 1

A
  • chống say tàu xe, chóng mặt do rối loạn tiền đình
  • chống nôn và buồn nôn ở phụ nữ có thai
  • điều trị ngắn hạn chung đối với mất ngủ
53
Q

thuốc kháng histamin H1 có thể ở trong các chế phẩm có tác dụng gì

A

có thể ở trong các chế phẩm có tác dụng hạ sốt, co mạch, corticoid trong viêm mũi dị ứng

54
Q

ADR chung của thuốc kháng histamin H1

A

quá mẫn H1 bôi ngoài da khi có tổn thương
quấ mẫn chéo ( dị ứng cùng 1 nhóm)

55
Q

ADR riêng của thuốc kháng histamin H1 thế hệ 1

A
  • ức chế, kích thích thần kinh trung ương ( tùy cá thể)
  • kháng cholinergic: khô miệng, bí tiểu, nhìn mờ
  • kháng alpha - adrenergic: tụt huyết áp tư thế, chóng mặt, nhịp nhanh phản xạ
56
Q

dẫn xuất nào của thuốc kháng histamin H1 gây quái thai trên động vật thực nghiệm

A

dẫn xuất piperazin

57
Q

dẫn xuất piperazin gồm những loại thuốc nào

A

hydroxyzin, cyclinzin, meclizin

58
Q

ADR riêng của thuốc kháng histamin H1 thế hệ 2

A

astemizol, terfenaidin có thể gây rối loạn nhịp tim nên hiện nay không dùng

59
Q

chống chỉ định của thuốc kháng histamin H1 thế hệ 1

A

tăng nhãn áp, tắc nghẽn đường tiêu hóa và tiết niệu, lái tàu xe, vận hành máy móc

60
Q

phụ nữ có thai không dùng loại dẫn xuất nào của thuốc kháng histamin H1 thế hệ 1

A

dẫn xuất piperazin

61
Q

thận trọng khi dùng thuốc kháng histamin H1

A
  • khi dùng ngoài da có tổn thương da
  • BN > 65 tuổi, suy giảm chức năng thận do có nguy cơ giảm trí nhớ
  • hạn chế chế phẩm phối hợp thuốc kháng histamin H1 trong điều trị cảm lạnh ở trẻ em dưới 2 tuổi
62
Q

BN > 65 tuổi có suy giảm chức năng thận thì ưu tiên sử dụng loại thuốc kháng histamin H1 nào

A

thế hệ 2