2. Thuốc tác dụng trên hệ thần kinh thực vật Flashcards

1
Q

hệ thần kinh thực vật là ( tên gọi khác)

A

hệ thần kinh không tự chủ
hệ thần kinh tự động
hệ thần kinh tạng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

hệ thần kinh thực vật điều khiển những gì

A

điều khiển hoạt động ngoài ý muốn
điều hòa hoạt động cơ quan
điều hòa nội môi
( điều hòa những hoạt động mang tính chất tự động, bản thân không tự điều khiển được)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

hệ thần kinh thực vật được chia ra thành

A

hệ giao cảm và hệ phó giao cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

tại sao đường truyền đến hạch giao cảm lại ngắn

A

vì hạch giao cảm nằm gần phần trung ương ( cột sống cổ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

ở hệ phó giao cảm thì tất cả các cơ quan điều giảm hoạt động trừ hệ

A

tiêu hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

hệ thần kinh nào có một đường đi thẳng tới tuyến tủy thượng thận không qua hạch

A

hệ giao cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

trạng thái cường giao cảm là trạng thái

A

cơ thể được tưới máu nhiều hơn, hoạt động nhiều và năng suất hơn, cơ quan nhạy bén hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

bệnh nhân bị bệnh ở tuyến nào sẽ gây cường giao cảm

A

tuyến tủy thượng thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tuyến nào được coi là một hạch khổng lồ của hệ thần kinh giao cảm

A

tuyến tủy thượng thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

phần trung ương của hệ thần kinh giao cảm nằm ở

A

tủy sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

hệ phó giao cảm hoạt động thì cơ thể như thế nào

A

nghỉ ngơi, thư giãn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

phần trung ương của hệ thần kinh giao cảm nằm ở

A

cột sống cổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

đặc điểm của đường dẫn truyền hệ thần kinh giao cảm

A

đường truyền từ trung ương đến hạch ngắn
đường truyền từ hạch đến các cơ quan dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

đặc điểm tín hiệu của hệ thần kinh giao cảm

A

tín hiệu rất lan tỏa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tại sao tín hiệu của hệ thần kinh giao cảm rất lan tỏa

A

vì một sợi trước hạch nối với nhiều sợi hậu hạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

điều trị bệnh ở tuyến tủy thượng thận gây cường giao cảm, huyết áp tăng cao bằng cách

A

cắt tuyến tủy thượng thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

ở hệ thần kinh giao cảm có một đường đi thẳng tới tuyến nào ( không đi qua hạch)

A

tuyến tủy thượng thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

nếu lượng andrenalin ở tủy thượng thận mà tiết ra quá nhiều và đột ngột sẽ dẫn đến

A

cơ tim co bóp mạnh, mạch máu có thể vỡ, bệnh nhân có thể tử vong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

phần trung ương của hệ thần kinh nào nằm ở não

A

hệ phó giao cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

phần trung ương của hệ thần kinh nào nằm ở tủy sống

A

hệ giao cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

bệnh nhân bị bệnh ở tuyến tủy thượng thận sẽ gây ra

A

cường giao cảm nên huyết áp tăng rất cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

hệ thần kinh nào có đường truyền trực tiếp tới cơ vân không đi qua hạch

A

hệ thần kinh phó giao cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

phần trung ương của hệ thần kinh phó giao cảm nằm ở

A

não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tại sao tín hiệu của hệ thần kinh phó giao cảm lại khu trú hơn

A

vì một sợi trước hạch chỉ kết nối với một sợi sau hạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

nếu muốn tìm hạch phó giao cảm thì cần tìm như thế nào? tại sao

A

nếu muốn tìm hạch phó giao cảm thì cần tìm xung quanh các tạng nó chi phối vì đường truyền của hệ phó giao cảm từ hạch đến cơ quan rất ngắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

đặc điểm tín hiệu của hệ thần kinh phó giao cảm

A

tín hiệu khu trú hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

hệ thần kinh phó giao cảm có đường truyền trực tiếp không đi qua hạch tới đâu

A

tới cơ vân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

tại sao hệ thần kinh phó giao cảm lại có đường truyền trực tiếp tới cơ vân

A

để duy trì trương lực cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

các kích thích muốn đi vào hạch để truyền tới thần kinh trung ương thì cần

A

sự tiếp xúc giữa 2 nơ ron qua các chất dẫn truyền thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

chất dẫn truyền thần kinh có ở những vị trí nào

A
  • trong hạch
  • nơi tiếp xúc giữa sợi sau hạch và cơ quan đích
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

chất trung gian dẫn truyền trước hạch và sau hạch của hệ phó giao cảm

A

đều là acetylcholin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

chất trung gian dẫn truyền trước hạch và sau hạch của hệ giao cảm

A
  • trước hạch: acetylcholin
  • sau hạch: catecholamin
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

acetylcholin được tạo ra như thế nào

A

acetylcholin được tạo ra từ cholin và acetyl CoA sau đó được bọc bởi màng để có thể tồn tại lâu hơn và giải phóng lúc cần thiết bằng cơ chế hòa màng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

acetylcholin được giải phóng sẽ tác động lên đâu

A

tác động lên các cholinnergic receptor: muscarinic & nicotinic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

cholinnergic receptor gồm

A

muscarinic và nicotinic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

acetylcholin bị phân hủy bởi

A

enzym AchE ( acetylcholinesterase)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

catecholamin bao gồm những gì

A

dopamin
adrenalin
noadrenalin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

acetylcholin bị phân hủy bởi AchE tạo thành

A

acetat và cholin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

acetylcholin sau khi phân hủy tạo ra acetat và cholin sẽ

A

quay lại màng synap để tái sử dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

receptor muscarinic có ở đâu

A

các tạng, tim, mạch máu, cơ trơn, tuyến tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

catecholamin được tổng hợp từ chất nào

A

từ tyrosin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

catecholamin được tổng hợp tại đâu

A

tại tủy thượng thận, hậu hạch giao cảm sau đó cũng được bọc trong màu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

khi có tín hiệu cần sử dụng catecholamin sẽ xảy ra phản ứng gì

A

màng sẽ thay đổi tính thần đối với ion Ca2+ gây nên sự hòa màng gắn lên các adrenergic receptor hoặc ngấm thẳng vào máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

cơ chế điều hòa ngược khi giải phóng ( nhiều) catecholamin

A

một phần andrenalin sẽ quay lại tác động vào receptor alpha 2 để giảm hòa màng giải phóng catecholamin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

enzym MAO có ở đâu

A

trong ty thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

sau khi tác dụng xong thì catecholamin sẽ bị phân hủy bởi enzym nào

A

enzym MAO ( trong ty thể) và COMT ( ngoài tb)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

trung gian thần kinh tác dụng lên synap đằng sau ( để truyền tín hiệu tới cơ quan) là nhờ có

A

các receptor trên bề mặt nơ ron

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

enzym COMT có ở đâu

A

ngoài tb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

receptor nicotinic có ở đâu

A

cơ vân, thần kinh trung ương, hạch thực vật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

tách động vào receptor nicotinic gây

A

co cơ vân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

tác động vào receptor muscarinic gây

A

co thắt cơ ( trừ cơ vòng bàng quang), tăng tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

khi tác động vào hệ phó giao cảm sẽ ảnh hưởng thế nào lên các mạch máu

A

các mạch máu lớn tới các tạng quan trọng giãn ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

tác động vào receptor muscarinic không gây co thắt cơ nào

A

cơ vòng bàng quang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

chức năng của receptor hệ phó giao cảm

A
  • tăng huyết áp và cung lượng tim –> tăng cấp máu tới não, tim, cơ vân, giảm cấp máu tới da, nội tạng
  • tăng chuyển hóa tb
  • tăng phân hủy glycogen ở ơ
  • tăng glucose máu
  • tăng hoạt động tâm thần, lực co cơ, hô hấp, tiết mồ hôi
  • giãn đồng tử
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

hệ giao cảm gồm những receptor nào

A
  • alpha và beta receptor
  • muscarinic receptor
  • dopamine receptor
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

chức năng của receptor alpha 1 ở hệ giao cảm

A

co mạch ngoại vị, giãn cơ trơn đường ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

chức năng của receptor alpha 2 ở hệ giao cảm

A

là receptor feedback gây ức chế giải phóng noadrenalin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

chức năng của receptor beta 1 ở hệ giao cảm

A

tăng co bóp tim, tăng nhịp tim, tăng giải phóng renin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

chức năng của receptor beta 2 ở hệ giao cảm

A

ức chế cơ trơn, giãn cơ trơn ( cơ trơn đường hô hấp)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

chức năng của receptor beta 3 ở hệ giao cảm

A

li giải lipid ( tác dụng phụ rối loạn lipid)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

tác dụng phụ rối loạn lipid khi tác động lên hệ giao cảm do tác động lên receptor nào

A

beta 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

các tác dụng của hệ phó giao cảm

A
  • giãn mạch da
  • tăng giải phóng NO
  • giảm nhịp tim
  • giảm tiết dịch ruột, dạ dày, phổi, nhu động ruột, mồ hôi, lực co bóp cơ vân
  • co cơ trơn khí quản, cơ trơn bàng quang, co đồng tử
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

tác động lên hệ phó giao cảm làm giải phóng NO sẽ dẫn tới

A

giảm tập kết tiểu cầu, giảm viêm, giãn mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

hệ cholinergic gồm những gì

A
  • hạch phó giao cảm và giao cảm
  • hậu hạch phó giao cảm
  • bản vận động cơ vân
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

thuốc tác dụng trên hệ thần kinh thực vật theo phân loại dược lý học gồm mấy hệ? đó là

A

2 hệ:
- hệ cholinergic
- hệ adrenergic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

chất dẫn truyền thần kinh của hạch giao cảm và phó giao cảm là

A

acetylcholin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

receptor của hệ cholinergic gồm

A

hệ Muscarinic và NIcotinic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

hệ adrenergic gồm

A

hậu hạch giao cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

đặc điểm của hệ adrenergic

A

đáp ứng với noadrenalin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

hệ adrenergic gồm receptor nào

A

alpha và beta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

thuốc tác dụng lên hệ thần kinh thực vật gồm mấy loại? đó là

A

4 loại:
- kích thích giao cảm
- ức chế giao cảm
- kích thích phó giao cảm
- ức chế phó giao cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

thuốc kích thích giao cảm gồm các thuốc

A

cường adrenergic ( bao gồm các catrcholamin)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

thuốc ức chế giao cảm gồm các thuốc

A

chẹn hoặc đối kháng giao cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

thuốc kích thích phó giao cảm gồm các thuốc

A

cường cholinergic hoặc bắt chước phó giao cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

thuốc ức chế phó giao cảm gồm các thuốc

A

chẹn phó giao cảm, kháng cholinergic, ức chế muscarinic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

các catecholamin làm cường receptor nào

A

cả alpha và beta giao cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

tác dụng trực tiếp của catecholamin lên hệ giao cảm

A

có tác dụng trực tiếp lên receptor alpha hoặc beta sau synap làm thay đổi tính thấm của màng với các thuốc ion hoặc enzym ngoại bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

tác dụng gián tiếp của catecholamin lên hệ giao cảm

A

thay đổi lượng noadrenalin được giải phóng vào synap từ nơi dự trữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

thuốc cường cả alpha và beta giao cảm gồm

A

adrenalin, noadrenalin, dopamin

53
Q

cơ chế của adrenalin

A

hoạt hóa tất cả các receptor của hệ giao cảm

54
Q

tác dụng của adrenalin

A
  • tăng huyết áp tâm thu
  • giãn mạch, tăng cấp máu cho cơ vân, tim, não
  • co mạch ngoại vi
  • tăng nhịp tim
  • tăng glucose và acid béo tự do
  • ức chế tiết insulin
  • giãn khí quản, cơ trơn, cơ bài niệu
  • co cơ vòng
55
Q

tại sao adrenalin ít làm tăng huyết áp trung bình

A

vì chủ yếu tác động lên beta 1

55
Q

adrenalin làm tăng glucose và acid béo tự do do tác động lên receptor nào

55
Q

adrenalin ức chế tiết insulin do tác động lên receptor nào

55
Q

dược động học của adrenalin

A
  • hấp thu tốt qua đường tiêm và tại chỗ
  • không dùng đường uống
  • đào thải qua thận
  • t/2 ngắn, chỉ vài phút
55
Q

chống chỉ định của adrenalin

A
  • dị ứng
  • shock do giảm khối lượng tuần hoàn
  • tăng huyết áp
  • thiếu máu mạch vành
  • glaucoma góc đóng
55
Q

tại sao adrenalin lại được dùng phối hợp với thuốc gây tê tại chỗ

A

vì tác dụng lên receptor alpha 1 làm mạch co lại –> thuốc tê không ngấm được vào máu

55
Q

chỉ định của adrenalin

A
  • shock phản vệ ngừng tim
  • phối hợp với thuốc gây tê tại chỗ
  • cầm máu ngoài da
  • hen cấp tính
  • glaucoma góc mở
55
Q

noadrenalin tác dụng mạnh trên receptor nào

55
Q

noadrenalin gây

A

co mạch, tăng huyết áp ( co mạch rất mạnh có thể gây hoại tử)

56
Q

biểu hiện quá liều dopamin

A

buồn nôn, nôn, loạn nhịp tim, tăng huyết áp

56
Q

tác dụng của dopamin liều thấp 1 - 2microgam/kg/ phút

A

giãn mạch thận và mạch vành

56
Q

đường dùng của noadrenalin

A

tĩnh mạch
không tiêm dưới da, tiêm bắp ( vì gây hoại tử)

56
Q

tác dụng co mạch, tăng huyết áp của noadrenalin do tác động lên receptor nào

A

receptor alpha

56
Q

dược động học của noadrenalin

A

( tương tự adrenalin)
- hấp thu tốt qua đường tiêm và tại chỗ
- không dùng đường uống
- đào thải qua thận
- t/2 ngắn, chỉ vài phút

56
Q

liều trung gian dopamin là

A

> 2 - 10 microgam/kg/phút

56
Q

chỉ định của noadrenalin

A

nâng huyết áp trong sốc nhiễm khuẩn, sốc phản vệ

56
Q

tác dụng của dopamin liều trung gian < 2-10 microgam/kg/phút

A

tăng hoạt động của tim

56
Q

tác dụng của dopamin liều cao > 10microgam/kg/phút

A

co mạch tăng huyết áp

56
Q

tác dụng của dopamin liều thấp, trung gian, cao

A
  • thấp: giãn mạch thận và mạch vành
  • trung gian: tăng hoạt động của tim
  • cao: co mạch tăng huyết áp
56
Q

liều thấp dopamin là

A

1 - 2 microgam/kg/phút

56
Q

liều cao dopamin là

A

> 10 microgam/kg/phút

56
Q

tác dụng tăng nhịp tim của nhóm thuốc cường beta giao cảm do tác động lên receptor nào

56
Q

chỉ định của dopamin

A

shock ( đối với shock giảm thể tích cần bù đủ dịch nữa)

57
Q

nhóm thuốc cường beta giao cảm gồm các thuốc

A

dobutamin, isoproterenol, salbutamol

57
Q

tác dụng chung của nhóm thuốc cường beta giao cảm

A
  • giãn cơ khí quản
  • giãn mạch
  • tăng lực co bóp
  • tăng nhịp tim
  • giảm co tử cung ( ứng dụng trong dọa sảy thai)
57
Q

tác dụng giãn cơ trơn khí quản, giãn mạch của nhóm thuốc cường beta giao cảm do tác động lên receptor nào

57
Q

nhóm thuốc cường beta 1 dùng để làm gì? tại sao

A

chống sốc vì gây tăng nhịp tim

57
Q

nhóm thuốc cường beta 2 dùng để làm gì? tại sao

A

giãn nhịp thở vì gây giãn cơ trơn khí quản, giãn mạch

58
Q

đặc điểm của thuốc dobutamin

A
  • công thức gần giống dopamin
  • gây cường beta 1
59
Q

tác dụng của thuốc dobutamin

A

gây tăng lực co bóp cơ tim
giãn mạch vành

60
Q

tại sao dobutamin lại tốt cho bệnh nhân nhồi máu cơ tim

A

vì thuốc gây tăng lực co cơ tim mà ít gây tăng nhịp tim và ít làm tăng nhu cầu oxy cơ tim, giãn mạch vành

61
Q

chỉ định của dobutamin

A

suy tim cấp sau mổ tim
nhồi máu cơ tim

62
Q

đường dùng của dobutamin

A

truyền TM

63
Q

đặc điểm tác dụng của isoproterenol

A

tác dụng ưu tiên cả beta 1 và 2

64
Q

isoproterenol gây ra

A
  • tăng nhịp, tăng sức co bóp cơ tim
  • giãn mạch hạ huyết áp
  • giãn khí quản nhanh và mạnh gấp 10 lần adrenalin
65
Q

chỉ định của isoproterenol

A
  • nhịp chậm
  • nghẽn nhĩ thất
  • loạn nhịp do nhồi máu cơ tim
  • cơn hen cấp
66
Q

đặc điểm tác dụng của salbutamol

A

cường beta 2 chọn lọc –> giãn cơ khí quản –> dùng để cắt cơn hen

67
Q

chỉ định của salbutamol

A

hen, COPD, viêm phế quản mạn tính

68
Q

ADR của salbutamol

A

run cơ, loạn nhịp tim

69
Q

chống chỉ định của salbutamol

A
  • mẫn cảm
  • dọa xảy thai 3 tháng đầu hoặc giữa thai kỳ
70
Q

đường dùng của salbutamol

A

tĩnh mạch, hít

71
Q

đặc điểm tác dụng của terbetalin

A

chọn lọc beta 2
không bị COMT phá hủy

72
Q

đường dùng của terbutalin

A

uống, tiêm, khí dung

73
Q

terbutalin dạng khí dung được dùng để

A

điều trị hen

74
Q

ritodrin có tác dụng

A

cường beta làm giãn tử cung, chống đẻ non

75
Q

nhóm thuốc cường alpha giao cảm gồm các thuốc

A

clonidin, naphazolin, metaraminol, phenylephrin

76
Q

đặc điểm tác dụng của clonidin

A

cường alpha 2 trước synap trung ương

76
Q

đặc điểm tác dụng của naphazolin

A

gây co mạch

77
Q

ADR của clonidin

A

ngủ gà, khô miệng, mệt mỏi

77
Q

chỉ định của clonidin

A

tăng huyết áp ( hiện ít dùng)

77
Q

tác dụng của clonidin

A
  • giảm nhịp tim
  • giảm trương lực giao cảm
  • giảm huyết áp
  • an thần
  • giảm đau
78
Q

chỉ định của naphazolin

A

chống nghẹt mũi, giảm sưng, ngứa đỏ mắt

78
Q

cơ chế của nhóm thuốc cường giao cảm gián tiếp

A

kích thích tận cùng thần kinh giao cảm gây tăng tiết catecholamin

78
Q

chống chỉ định của naphazolin

A

glaucoma, tổn thương giác mạc, bệnh mắt nặng

78
Q

đặc điểm tác dụng của các thuốc cường giao cảm gián tiếp

A

kích thích beta 1 gây tăng hoạt động nhịp tim, kích thích thần kinh trung ương, hô hấp, vận mạch, tăng thông khí

79
Q

alpha methyldopa được dùng để điều trị

A

tăng huyết áp, an toàn trên phụ nữ có thai

79
Q

nhóm thuốc cường giao cảm gián tiếp gồm các thuốc

A

ephedrin, pseudorphedrin, amphetamin

79
Q

nhóm thuốc hủy giao cảm trong các thuốc ức chế giao cảm ức chế ở vị trí nào

A

trước synap

79
Q

nhóm thuốc tác dụng trên hệ thần kinh thực vật nào hiện nay ít dùng? tại sao

A

nhóm thuốc hủy giao cảm hiện ít dùng do nhiều tác dụng phụ

79
Q

thuốc ức chế giao cảm gồm mấy loại? đó là

A

2 loại:
- hủy giao cảm
- hủy adrenergic

79
Q

nhóm thuốc hủy adrenergic trong các thuốc ức chế giao cảm ức chế ở vị trí nào

A

receptor alpha, beta hậu hạch giao cảm

79
Q

nhóm thuốc hủy giao cảm gồm các thuốc

A

alpha methyldopa
reserpin
bretylium

80
Q

đặc điểm tác dụng của alpha methyldopa

A

giảm tổng hợp catecholamin

80
Q

đặc điểm tác dụng của reserpin

A

giảm dự trữ catecholamin

80
Q

đặc điểm tác dụng của bretylium

A

ngăn giải phóng catecholamin

80
Q

nhóm thuốc hủy adrenergic gồm mấy nhóm nhóm nhỏ? đó là

A

2 nhóm nhỏ:
- nhóm thuốc chẹn alpha giao cảm
- nhóm thuốc chẹn beta giao cảm

81
Q

đặc điểm tác dụng của nhóm thuốc chẹn alpha giao cảm

A

gây đảo ngược tác dụng của adrenalin –> hạ huyết áp

81
Q

nhóm thuốc chẹn alpha giao cảm gồm các thuốc

A

Prazosin, alpuzosin

81
Q

chỉ định của nhóm thuốc chẹn alpha giao cảm

A

giảm triệu chứng của phì đại tuyến tiền liệt ( làm cho BN dễ đi tiểu hơn)

82
Q

tác dụng của nhóm thuốc chẹn beta giao cảm

A
  • giảm nhịp tim
  • co cơ trơn khí quản
  • giảm tiết renin
  • giảm glycogen
  • giáng hóa lipid
  • glaucoma góc mở
  • ức chế beta 1 chọn lọc ( tim)
82
Q

chỉ định của nhóm thuốc chẹn beta giao cảm

A

cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, loạn nhịp nặng, tăng huyết áp, cường giáp, glaucoma góc mở

83
Q

chống chỉ định của nhóm thuốc chẹn beta giao cảm

A

suy tim nặng, nghẽn nhĩ thất, COPD

84
Q

các thuốc thuộc nhóm chẹn beta giao cảm

A

propranolol, timolol, atenolol, bisoprolol, metoprolol

85
Q

những thuốc chẹn beta giao cảm nào tác động lên cả alpha lẫn beta

A

propranolol, timolol

86
Q

những thuốc chẹn beta giao cảm nào tác động lên beta 1

A

antenolol, bisoprolol, metoprolol

87
Q

thuốc tác động lên phó giao cảm có mấy loại? đó là

A

2 loại:
thuốc tác động lên hệ cholinergic và nicotinic dựa trên 2 hướng là cường & ức chế

87
Q

đặc điểm của thuốc cường cholineric

A
  • hiện tại ít dùng
  • là acetylcholin
  • gây co đồng tử khi phẫu thuật mắt
87
Q

đặc điểm tác dụng của atropin

A

chỉ có tác dụng cạnh tranh đẩy acetylcholin ra khỏi receptor M chứ gắn lên không có tác dụng gì

87
Q

chỉ định của atropin

A
  • mắt: 0,5 - 1% để giãn đồng tử
  • giảm co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, đường mật ( sỏi mật)
  • giãn cơ trơn khí quản ( hen)
  • tiền mê để giảm tiết dịch khí quản, nước bọt
  • ngộ độc phospho hữu cơ, nấm muscarin
  • chậm nhịp tim
87
Q

atropin là thuốc

A

hủy cholinergic, đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại receptor hệ M tại hậu hạch phó giao cảm

88
Q

các thuốc ức chế hồi phục của nhóm thuốc kháng cholinesterase

A

physotigmin, prostigmin

88
Q

tác dụng của atropin

A
  • mắt: giãn đồng tử, giảm khả năng điều tiết, có thể gây tăng nhãn áp
  • giảm tiết nước bọt, dịch dạ dày, dịch ruột, mồ hôi
  • giãn cơ khí quản
  • giảm nhu động ruột khi ruột tăng nhu động
  • liều thấp giảm nhịp tim, liều cao tăng nhịp tim
  • liều độc tác động lên não gây thao cuồng, ảo giác, hôn mê và tử vong do liệt hành não
88
Q

liều rất cao của atropin sẽ gây ra đối kháng tại vị trí nào

A

trên hạch và bản vận động cơ vân

88
Q

chống chỉ định của atropin

A

glaucoma góc đóng
nguy cơ tắc nghẽn do phì đại tuyến tiền liệt
phụ nữ cho con bú
nhược cơ
dị ứng

88
Q

ipartropium được dùng để

A

dùng tại chỗ để điều trị hen

88
Q

chỉ định của scopolamin

A

vì ức chế thần kinh trung ương nên được ứng dụng để điều trị parkinson, co giật, chống nôn, say tàu xe

88
Q

ADR của atropin

A

rung thất, nhịp nhanh thất hoặc nhịp nhanh trên thất, nhìn mờ, giãn đồng tử, đau đầu, mất thăng bằng, buồn nôn, khô miệng, dị ứng

88
Q

ipratropium là

A

thuốc đối kháng hệ muscarinic

88
Q

đặc điểm của scopolamin

A
  • có tác dụng giống atropin nhưng ngắn hơn
  • ức chế thần kinh trung ương
88
Q

nicotin gây ra tác dụng như thế nào trên huyết áp

A

gây tác dụng 3 pha trên huyết áp:
- giảm huyết áp tạm thời
- tăng huyết áp mạnh
- hạ huyết áp kéo dài

89
Q

các tác dụng khác của nicotin ngoài tác dụng trên huyết áp

A

kích thích hô hấp
tăng nhu động ruột
giãn đồng tử

89
Q

thuốc phong bế hệ Nicotinic gồm

A
  • phong bế hạch thực vật ( ít dùng)
  • phong bế bản vận động cơ vân ( giãn cơ vân)
89
Q

đặc điểm của thuốc lobelin

A

yếu hơn nicotinic, không dùng trên lâm sàng

89
Q

cura và các chế phẩm gồm mấy loại? đó là

A

gồm 2 loại:
- cura tranh chấp với acetylcholin bản vận động
- cura tác động như acetylcholin

89
Q

tác dụng của cura và chế phẩm

A
  • ức chế bản vận động cơ vân
  • giãn cơ ( mi, mặt, cổ, các chi, bụng, liên sườn, hoành)
  • ức chế trung tâm hô hấp
  • giãn mạch hạ huyết áp
  • co thắt khí quản
89
Q

thuốc ức chế không hồi phục nhóm thuốc kháng cholinesterase được dùng làm

A

thuốc trừ sâu

89
Q

chỉ định của cura và các chế phẩm

A
  • mềm cơ trong phẫu thuật, chỉnh hình, đặt ống nội soi khí quản thực quản, gắp dị vật,
  • chống co giật: uốn ván, ngộ độc strychnin
  • dùng cura buộc đặt nội khí quản
89
Q

thuốc kháng cholinesterase gồm mấy loại? đó là

A

2 loại:
- ức chế hồi phục ( dùng trên lâm sàng)
- ức chế không hồi phục ( thuốc trừ sâu, thuốc độc)

89
Q

prodtigmin được dùng để điều trị

A
  • nhược cơ do thiếu acetylcholin
  • liệt ruột
  • bí đái
  • tăng nhãn áp
  • chữa ngộ độc loại cura tranh chấp
89
Q

physotigmin được dùng để điều trị

A

tăng nhãn áp, kích thích nhu động ruột

89
Q

thuốc ức chế không hồi phục nhóm thuốc kháng cholinesterase tác dụng như thế nào lên hệ M

A

gây co đồng tử, sung huyết giác mạc, tăng tiết dịch, co khí quản, đau bụng, tim chậm, hạ huyết áp

89
Q

thuốc ức chế không hồi phục nhóm thuốc kháng cholinesterase tác dụng như thế nào lên thần kinh trung ương

A

gây kích thích thần kinh trung ương

89
Q

thuốc ức chế không hồi phục nhóm thuốc kháng cholinesterase tác dụng như thế nào lên hệ N

A

gây mệt mỏi, giật cơ, cứng cơ, liệt hô hấp

89
Q

xử trí ngộ độc thuốc ức chế không hồi phục nhóm thuốc kháng cholinesterase

A

atropin sulfat liều rất cao ( 1 - 2mg) cách 5 - 10 phút/ lần cho đến khi giảm triệu chứng kích thích hệ M

90
Q

nếu có một chất có cấu trúc giống acetylcholin đi vào cơ thể thì hệ bị kích thích đầu tiên là hệ thần kinh nào? tại sao

A

hệ bị kích thích đầu tiên là hệ phó giao cảm vì con đường từ hạch tới cơ quan rất ngắn nên biểu hiện sớm

90
Q

dùng loại thuốc nào để điều trị triệu chứng ngộ độc thuốc ức chế không hồi phục nhóm thuốc kháng cholinesterase

A

pralidoxim ( 2 - PAM)

90
Q

acetylcholin gắn quá nhiều vào cơ vân sẽ gây

90
Q

thừa acetylcholin sẽ gây

A

cường giao cảm vì ngấm vào hạch

90
Q

receptor quan trọng nhất của hệ adrenergic trên tim

91
Q

ứng dụng chính của thuốc chẹn beta 1

A

điều trị tăng huyết áp ( vì làm tim giảm hoạt động)

91
Q

ứng dụng của thuốc cường beta 2

A

giãn đường thở

92
Q

tại sao thuốc chẹn beta 1 không được sử dụng trong bệnh hen

A

vì sẽ chẹn cả beta 2 gây co đường thở

93
Q

cơ chế co mạch giảm xuất tiết của pseudoephedrin (trong viên decolgen) trong thuốc cảm cúm là

A

kích thích receptor alpha 1 của hệ adrenergic

94
Q

một BN được điều trị tăng huyết áp bằng tetrazosin ( chẹn alpha 1) có thể gặp ADR nào? tại sao

A

có thể bị tụt huyết áp tư thế do giãn mạch quá nhiều