25. Dịch truyền Flashcards

1
Q

Phân loại dịch truyền

A
  • dịch bù nước điện giải và thay thế huyết tương
  • hoặc dung dịch tinh thể và dung dịch áp lực keo
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Dung dịch tinh thể là

A

Dung dịch pha chế từ muối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Dung dịch tinh thể gồm các loại nào

A
  • dung dịch đẳng trương: NaCl 0,9%, ringer
  • dung dịch ưu trương: NaCl 3%, 5%, 10%
  • dung dịch nhược trương
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Ưu điểm dung dịch tinh thể đẳng trương

A

Bù dịch nhanh, dùng được cho mọi trường hợp mất dịch, ít gây tdkmm (dị ứng, đông máu), rẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nhược điểm dung dịch tinh thể

A

Khả năng gia tăng dịch ít hơn dung dịch keo, thời gian duy trì thể tích dịch ngắn, nguy cơ gây phù kẽ, phù phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Dung dịch tăng áp lực keo gồm

A
  • tự nhiên: huyết thanh, albumin
  • nhân tạo: đa peptid, đa saccharide, hydroxeyethyl starch (HES)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

ưu điểm của dung dịch tăng áp lực keo

A

gia tăng dịch nhiều, khả năng duy trì dịch lâunh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

nhược điểm dung dịch tăng áp lực keo

A

nguy cơ quá tải cơ tim, dị ứng, đắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

nguyên tắc lựa chọn dịch truyền

A
  • dựa trên tình trạng bệnh, lượng dịch mất, cân bằng ion, toan kiềm
  • hạn chế gia tăng gánh nặng cho cơ tim
  • hạn chế dị ứng
  • giá thành hợp lý
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

nguyên tắc khi truyền dịch

A

tuyệt đối vô khuẩn, không để không khí truyền vào tĩnh mạch, theo dõi chặt chẽ để xử trí tai biến kịp thời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tính chất của Natra clorid

A

là bột kết tinh lập phương, không mùi, vị mặn, dễ tan trong nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

tác dụng của Natri clorid

A

là điện giải cơ bản, tạo dịch cơ thể, dùng ngoài sát khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

chỉ định Natri clorid

A

mất dịch, mất máu, tiêu chảy, bỏng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

chống chỉ định Natri clorid

A

thừa natri

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

cần chú ý gì khi dùng Natri clorid

A

không tiêm dưới da hoặc tiêm bắp dung dịch ưu trương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

cách dùng và liều dùng Natri clorid

A

tiêm, truyền tm, dùng ngoài
mất máu mất nước: nhỏ giọt tĩnh mạch dd đẳng truồng 0,9%
giảm Natri máu, liệt ruột: tiêm tĩnh mạch dung dịch ưu trương
dùng ngoài: súc miệng, rửa vết thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

tính chất kali clorid

A

là bột kết tinh trắng, không mùi, mặn chát, dễ tan trong nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

tác dụng kali clorid

A

cung cấp k, cl, đảm bảo điện thế màng, đối kháng với glycosid tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

chỉ định kali clorid

A

thiếu kali, mệt mỏi, yếu cơ, rối loạn nhịp tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

chống chỉ định kali clorid

A

suy thận, đái tháo đường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

chú ý gì khi dùng kali clorid

A

theo dõi sát nồng độ kali máu, chú ý bệnh tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

đường dùng kali clorid

A

uống, tiêm, truyền tĩnh mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

liều dùng kali clorid

A

uống 2-13g/ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

dùng kali clorid đường tiêm cần

A

kiểm soát chặt chẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
bào chế kali clorid
dạng uống gói 5g viên nén dung dịch tiêm 15%, 20%
26
tính chất Calci clorid
tinh thể không màu, không mùi, vị chát, rất dễ tan trong nước
27
tác dụng Calci clorid
co cơ, dẫn truyền thần kinh, đông máu, tạo xương
28
chỉ định Calci clorid
hạ Calci máu, co giật thiếu Calci, đối kháng magie, tăng co bóp cơ tim trong phẫu thuật tim
29
chống chỉ định Calci clorid
loạn nhịp tim, đang dùng dioxin, tăng Calci máu, phối hợp thuốc kết tủa (ceftriaxon)
30
chú ý gì khi dùng Calci clorid
không tiêm nhanh, không tiêm ngoài tĩnh mạch
31
cách dùng Calci clorid
tiêm tĩnh mạch chậm
32
dạng bào chế Calci clorid
ống tiêm 5ml, 10ml, dung dịch 10%
33
ringer lactat là gì
dung dịch thăng bằng: hỗn hợp đẳng trương gồm Natri lactat, Natri clorid, kali clorid, calci clorid
34
tác dụng của ringer lactat
bồi phụ nước và điện giải
35
chỉ định ringer lactat
mất dịch, mất máu, toan chuyển hóa
36
so sánh ringer lactat với máu
hơi nhược trương hơn
37
chống chỉ định ringer lactat
nhiễm kiềm chuyển hóa, suy tim nặng ứ dịch, suy thận nặng, rối loạn điện giải (tăng), phối hợp digitalis
38
cách dùng ringer lactat
truyền tĩnh mạch
39
bào chế ringer lactat
dạng chai 250, 500, 100 ringer lactat hoặc ringer lactat glucose
40
ưu điểm ringer lactat
cung cất ít cl hơn, có tác dụng kiềm hóa (khi chức năng gan còn nguyên)
41
nhược điểm ringer lactat
chỉ có tác dụng khi gan còn tốt làm rối loạn chuyển hóa lactat
42
dextrose là
dung dịch glucose
43
tính chất glucose
tính thể màu trắng, không mùi, vị ngọt, dễ tan trong nước
44
tác dụng dung dịch dextrose
cung cấp năng lượng (200Kcal/lít 5%) tăng khả năng chống độc gan
45
chỉ định dextrose
mất máu, mất dịch, hạ glucose máu, dinh dưỡng kém, nhiễm khuẩn, nhiễm độc
46
chống chỉ định dextrose
không dung nạp, đái tháo đường, hôn mê nhiễm toan, hạ kali máu
47
chú ý khi dùng dextrose
theo dõi sát sao glucose máu, điện giải
48
alvesin là
hỗn hợp acid amin và khoáng
49
tác dụng của alvesin
cung cấp acid amin và điện giải
50
chỉ định của alvesin
thiếu acid amin, suy dinh dưỡng
51
chống chỉ định alvesin
suy thận nặng, tăng kali máu
52
cách dùng alvesin
truyền tĩnh mạch chậm
53
dạng bào chế alvesin
dịch truyền 100, 250, 500ml
54
dextran là
dung dịch cao phân tử thay thế huyết tương
55
dextran là polysarcharid có khối lượng phân tử
40000 đến 70000
56
tính chất dextran
bột xốp, không mùi, không bị, tan trong nước tạo dung dịch hoặc hơi đục, độ nhớt cao
57
tác dụng dextran
duy trì áp lực động mạch, huyết áp
58
chỉ định dextran
bồi phụ dịch trong sốc, bỏng, phẫu thuật, mất máu
59
chống chỉ định dextran
dị ứng, suy tim nặng
60
cách dùng dextran
truyền tĩnh mạch
61
dạng bào chế dextran
dextran 70 hoặc dextran 40
62
alubumin có tác dụng
làm tăng áp lực keo, tăng vận chuyển albumin
63
chỉ định albumin
sốc, giảm albumin máu bổ trợ lọc thận nhân tạo, suy gan, thận hư
64
chống chỉ định albumin
thiếu máu nặng, dị ứng, suy tim
65
cách dùng albumin
truyền tĩnh mạch
66
dạng albumin hay dùng
albuminn 4%, 20%, 25%