29. Hormone và kháng hormone. Thuốc tránh thai Flashcards

1
Q

Tuyến giáp sản xuất mấy loại hormone

A

2 loại hormon
Thyroxin và triiodothyronyn (T4 và T3 có thể chuyển hóa thành nhau nên coi là 1)
Calcitonin (thyrocalcitonin)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

áp dụng điều trị của T3 và T4

A

suy tuyến giáp, bướu cổ địa phương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

cơ chế tiết hormone tuyến giáp

A

Vùng dưới đồi tiết hormon Thyrotropin RF -> kích thích tuyến yên giải phóng hormon TSH -> kích thích tuyến giáp giải phóng T4 và T3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

chống chỉ định của T3 và T4

A

Nhiễm độc giáp chưa được điều trị
NMCT cấp
Suy thượng thận chưa được điều trị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tác dụng sinh lý của T3 và T4

A

Điều hoà phát triển cơ thể: chuyển hoá protein, phát triển hệ tk, hoạt động enzym chuyển hoá glucid, lipid, protid
Tăng chuyển hoá của cơ thể
Tạo nhiệt và điều hoà thân nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

vì sao chức phận tuyến giáp kém nhưng tuyến giáp to

A

vì tuyến yên vẫn bài tiết thêm các chất kích thích tuyến giáp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

hậu quả của suy giáp

A

phù niêm dịch, chuyển hoá cơ sở giảm, hạ thân nhiệt, rụng tóc, mạch chậm, ruột giảm nhu động, kém ăn, sức khoẻ và trí khôn giảm, chậm lớn, tuyến giáp to (nhiều dạng keo, ít hormon)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

biểu hiện bệnh basedow

A

bướu cổ, mắt lồi, tay run, mạch nhanh -> suy tim, tăng phản xạ gân, tăng nhu động ruột -> tiêu chảy, cholesterol máu giảm, thyroxin máu tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thuốc Levothyroxin (T4) là gì, tg bán thải?

A

Lựa chọn hàng đầu trong dtri suy giáp, T/2 = 7 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thuốc Liothyronin (T3) điều trị gì

A

hôn mê do suy giáp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nêu các loại thuốc kháng giáp

A

thioamid, muối iod, iod phóng xạ, thuốc chẹn beta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

thuốc thyocianat (SCN-), perclorat (ClO4-), nitrat ức chế gì

A

quá trình vận chuyển iod (I-) -> màng tb tuyến giáp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

thuốc thyocianat (SCN-), perclorat (ClO4-), nitrat có lưu ý gì

A

độc vì thường gây mất BC hạt, 0 dùng trong LS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Cơ chế hình thành T4, T3

A

I- đc oxy hoá bởi enzym peroxidase -> I2 -> gắn vào tyrosine trong thyroglobulin tại lòng nang -> monoiodotyrosine (MIT) và diiodotyrosine (DIT). MIT + DIT -> T3, DIT + DIT -> T4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tỉ lệ T4/T3 trong thyroglobulin là bao nhiêu

A

5/1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

thioamid ức chế gì

A

peroxidase - enzym oxi hoá iod, gắn iod vào thyroglobulin
Hình thành MIT-DIT-T4-T3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Iod có thể ức chế quá trình nào

A

Hình thành MIT-DIT-T4-T3
Thyroglobulin gắn T3, T4 phân huỷ protein -> nhập bào và giải phóng vào máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

T4 và T3 liên quan gì đến nhau

A

T4 chuyển hoá ngoại biên -> T3 có tác dụng gấp 3,4 lần T4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

propranolol, corticoid, đói lâu ngày có thể ức chế quá trình nào

A

T4 chuyển hoá ngoại biên -> T3 gây giảm T3 tăng T3 ngược (r T3) ko có hoạt tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Trong huyết tương, T3, T4 gắn vào đâu

A

TBG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Hormon TSH có chức năng gì

A

điều hoà sự thuỷ phân thyreoglobulin, sự nhập iod vào tuyến giáp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Thioamid gồm các loại thuốc nào

A

PTU, methylthiouracil, methimazol, carbimazol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Ngoài cơ chế ức chế chung của thioamid, PTU còn ức chế gì, là thuốc j

A

T4->T3, lựa chọn hàng đầu trong đtri cơn bão giáp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

TDKMM của thioamid

A

Dùng kéo dài: tăng sinh tuyến giáp (giảm thyroxin -> tuyến yên tăng tiết TSH -> kích thích tuyến giáp nhập iod -> tăng sinh)
Dị ứng
Giảm BC hạt
RLTH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Thioamid chỉ định điều trị cường giáp nnao

A

Nhẹ hoặc không phẫu thuật và dùng iod phóng xạ đc
Chuẩn bị phẫu thuật
Cơn bão giáp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Nhu cầu iod hàng ngày

A

150 mcg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Chỉ định của iod

A

Liều thấp: bướu cổ đơn thuần
Liều cao: phối hợp thioamid ở BN cường giáp trc mổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Chỉ định của Iod phóng xạ (131I), T/2

A

cường giáp, K giáp, thăm dò chức năng tuyến giáp
T/2 = 8 ngày
Dùng 1 lần, td kéo dài 1-2 tháng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Hormon ảnh hưởng tới calci máu

A

Calcitonin, Hormon tuyến cận giáp (PTH)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Calcitonin ảnh hưởng j tới calci máu

A

Hạ calci máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Hormon tuyến cận giáp (PTH) ảnh hưởng j tới calci máu

A

kích thích giải phóng calci từ xương vào máu -> tăng calci máu (ngược lại với calcitonin)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Cơ chế tiết glucocorticoid

A

Vùng dưới đồi tiết hormon Corticotropin RF -> kích thích tuyến yên giải phóng hormon ACTH -> kiểm soát hormon glucocorticoid và androgen (hormon sduc) của tuyến thượng thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Vỏ thượng thận mấy vùng sản xuất hormon, nêu rõ

A

Vùng cuộn phía ngoài sản xuất hormon điều hoà thăng bằng điện giải (mineralocorticoid)
Vùng bó và vùng lưới phía trong sx hormon điều hoà glucose (glucocorticoid) và androgen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Tuỷ thượng thận sx j

A

catecholamin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Ứng dụng điều trị của glucocorticoid

A

Chống viêm
Chống dị ứng
Ức chế miễn dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Tác dụng chống viêm của glucocorticoid

A

Ức chế mạnh di chuyển bạch cầu
Giảm hoạt động thực bào của đại thực bào, bạch cầu đa nhân, giảm sản xuất các cytokin.
Ức chế giải phóng các lysozym, gốc tự do
Giảm hóa ứng động
Giảm sản xuất, giảm hoạt tính của các chất trung gian hóa học của viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Glucocorticoid có phụ thuộc tác nhân gây viêm ko

A

Khồng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Tác dụng chống dị ứng mạnh của glucocorticoid

A

Ức chế enzym phospholipase C tách phosphatidyl - inositol diphosphat ở màng TB thành diacyl glycerol và inositoltriphosphat -> ức chế giải phóng histamin, bradykinin gây dị ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Tác dụng ức chế miễn dịch của glucocorticoid

A

Tác dụng chủ yếu trên miễn dịch tế bào.
Ức chế tăng sinh tb lympho T
Giảm hoạt tính gây độc tb của T8 và NK.
Suy giảm chức năng của đại thực
bào: Diệt khuẩn, Gây độc tb, Nhận dạng kháng nguyên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Chỉ định bắt buộc của glucocorticoid

A

suy thượng thận cấp và mạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Chỉ định điều trị của glucocorticoid

A

Chống viêm: Viên khớp, VKDT, Thấp khớp cấp, Hen phế quản
Chống dị ứng
Ức chế miễn dịch: HC thận hư, Lupus, ghép tạng
Bệnh ngoài da: Viêm da dị ứng, Eczema, Vẩy nến, Lupus ban đỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Đường dùng của glucocorticoid

A

toàn thân, tại chỗ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Glucocorticoid ảnh hưởng gì đến chuyển hoá glucid

A

tăng tạo, giảm sd glucose ở mô -> tăng glucose máu -> ĐTĐ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Glucocorticoid ảnh hưởng gì đến chuyển hoá protid

A

giảm nhập aa vào tb, tăng aa máu, tăng dị hoá aa -> teo cơ, MLK kém bền vững -> rạn da, mô lympho teo, thưa xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Glucocorticoid ảnh hưởng gì đến chuyển hoá lipid

A

huỷ lipid trong tb mỡ, tăng acid béo tự do, phân bố lại mỡ trong cơ thể -> RL lipid máu, HC Cushing

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Glucocorticoid ảnh hưởng gì đến chuyển hoá nước và điện giải

A

tăng tái hấp thu nước và Na+ ở ống thận -> phù, THA, tăng thải K+ -> giảm K+ máu, tăng thải Ca2+ qua thận, giảm hấp thu ở ruột -> cường cận giáp -> thưa xương, loãng xương, chậm pt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Glucocorticoid ảnh hưởng gì đến TKTW

A

gđ đầu kích thích, lạc quan, gđ sau: bứt rứt, lo âu, trầm cảm, khó ngủ, thèm ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Glucocorticoid ảnh hưởng gì đến huyết học

A

tăng đông máu, tăng slg HC, BC, TC, giảm slg tb lympho

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Glucocorticoid ảnh hưởng gì đến tiêu hoá

A

tăng tiết acid dịch vị, pepsin, giảm sx nhầy (PG) -> viêm loét dạ dày - tá tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Glucocorticoid ảnh hưởng gì đến mô hạt

A

ức chế nguyên bào sợi, ức chế mô hạt -> chậm liền sẹo vết thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Glucocorticoid ảnh hưởng gì đến mắt

A

đục thuỷ tinh thể, tăng nhãn áp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Phòng tránh TDKMM của glucocorticoid về chế độ ăn

A

ít đường, ít muối, ít lipid, nhiều protein, calci, kali, dùng thêm vtm D

53
Q

Phòng tránh TDKMM của glucocorticoid về liều dùng

A

Uống liều duy nhất vào 8h sáng, liều cao thì ⅔ vào buổi sáng, ⅓ vào buổi chiều
Tránh lạm dụng liều cao, kéo dài

54
Q

Phòng tránh TDKMM của glucocorticoid cần theo dõi gì

A

Theo dõi HA, cân nặng thường xuyên
Ktra định kì cthuc máu, sinh hoá máu, nhất là glucose máu, điện giải đồ, xét nghiệm nước tiểu, dạ dày, mật độ xương, mắt

55
Q

Phòng tránh TDKMM của glucocorticoid về dạ dày - tá tràng

A

Uống trong hoặc ngay sau ăn, dùng cùng thuốc bve niêm mạc dạ dày khi cần

56
Q

Phòng tránh TDKMM của glucocorticoid cho ng bệnh ĐTĐ

A

Tăng liều insulin

57
Q

Phòng tránh TDKMM của glucocorticoid cho ng bệnh NK, nhiễm nấm

A

Phối hợp kháng sinh, kháng nấm

58
Q

Phòng tránh TDKMM của glucocorticoid khi tiêm vào ổ khớp

A

Tuyệt đối voi khuẩn

59
Q

Phòng tránh TDKMM của glucocorticoid khi nhỏ mắt

A

Thận trọng :))

60
Q

Phòng tránh TDKMM của glucocorticoid sau khi xịt mũi miệng… j đấy

A

Súc sạch miệng sau khi xịt

61
Q

Phòng tránh TDKMM của glucocorticoid khi dùng kéo dài vs liều cao

A

ko ngừng đột ngột vì gây suy thượng thận cấp

62
Q

Chống chỉ định của glucocorticoid

A

Quá mẫn
NK, nhiễm nấm chưa có điều trị đặc hiệu
Dùng cùng vaccin sống
Thận trọng cho ng bệnh ĐTĐ, THA, loãng xương, loét dạ dày - tá tràng

63
Q

Hormon sinh dục có cấu trúc nnao, bài tiết bởi gì

A

Cấu trúc steroid, bài tiết bởi tuyến sinh dục

64
Q

Các loại hormon sinh dục

A

androgen, estrogen, progestogen

65
Q

Androgen quan trọng nhất là gì, nguồn gốc?

A

testosterol (nguồn gốc từ tinh hoàn, thượng thận, buồng trứng)

66
Q

Androgen có tác dụng:

A

Ptr và trg thành CQSD nam
Ptr đặc tính sduc thứ phát ở nam
Kháng estrogen
Khác: Tăng tổng hợp protein, ptr xương, kích thích tạo HC

67
Q

Ở phụ nữ, các estrogen được sx là

A

estradiol (E2) -> sp nội tiết chính của buồng trứng, estron (E1) và Estriol (E3)

68
Q

Estrogen có nguồn gốc từ đâu

A

buồng trứng, nhau thai, thượng thận, tinh hoàn

69
Q

Chỉ định dùng androgen

A

Chậm ptr CQSD nam
Suy tinh hoàn
Mãn dục nam
Kháng estrogen (K vú, K nội mạc tử cung, rong kinh)

70
Q

Androgen ảnh hưởng j đến nữ

A

Rậm lông, trứng cá, nam hoá

71
Q

Androgen đồng hoá là gì

A

Dẫn chất của testosterol và methyl 17 testosterol, có tác dụng đồng hoá mạnh

72
Q

Tác dụng của androgen đồng hoá

A

Tăng tổng hợp protein, phát triển cơ.
Rất ít tác dụng hormon.
LS: thiếu máu, gầy yếu, thưa xương, kém ăn, vận động viên (lạm dụng)
Hiệu quả LS kém.

73
Q

TDKMM của androgen đồng hoá

A

Vàng da do tắc mật, u gan, tăng nguy cơ bệnh mạch vành

74
Q

TDKMM ở androgen trên CQSD

A

RL chức năng sduc, vô sinh

75
Q

TDKMM ở androgen trên chuyển hoá

A

Giữ muối nước, phù

76
Q

TDKMM ở androgen về tăng nguy cơ khối u/K

A

Tuyến tiền liệt, vú ở nam

77
Q

TDKMM ở androgen trên gan

A

Viêm gan, K biểu mô gan

78
Q

TDKMM khác của androgen

A

Tăng hematocrit
Chứng ngừng thở khi ngủ

79
Q

Chống chỉ định của androgen

A

PN có thai, cho con bú
Trẻ em <15 tuổi
Khối u phụ thuộc androgen (K tuyến tiền liệt)

80
Q

Tác dụng của estrogen

A

Ptr và trg thành CQSD nữ (ptr nội mạc tử cung)
Ptr đặc tính sduc thứ phát ở nữ
Kháng androgen
Khác: duy trì ctruc da, thành mạch; giảm tiêu xương; chuyển hoá lipid; tăng đông máu; làm dễ thoát dịch từ lòng mạch -> gian bào -> phù

81
Q

Chỉ định dùng estrogen

A

Chậm ptr CQSD nữ, dậy thì muộn
Suy buồng trứng
Liệu pháp hormon thay thế (HRT): mãn kinh, cắt buồng trứng
Kháng androgen: trứng cá, rậm lông ở nữ, K tuyến tiền liệt
TP thuốc tránh thai phối hợp

82
Q

Estrogen liều cao ảnh hưởng đến nam giới

A

Teo tinh hoàn, ngừng tạo tinh trùng, teo CQSD ngoài

83
Q

TDKMM của estrogen trên CQSD

A

Chảy máu tử cung, căng ngực, RL kinh nguyệt, RL chức năng tình dục

84
Q

TDKMM của estrogen trên chuyển hoá

A

Giữ muối nước, phù

85
Q

TDKMM của estrogen trên tăng nguy cơ khối u/ K

A

Vú ở nữ, nội mạc tử cung

86
Q

TDKMM của estrogen trên tim mạch

A

Tăng nguy cơ huyết khối tắc mạch

87
Q

TDKMM của estrogen trên gan

A

Viêm gan, K biểu mô gan

88
Q

TDKMM khác của estrogen

A

Buồn nôn, nôn, sạm da
PNCT: dị tật thai (K biểu mô âm đạo)

89
Q

Chống chỉ định của estrogen

A

PNCT, cho con bú
Trẻ em < 15 tuổi
Khối u phụ thuộc estrogen (K vú, tử cung)
Có TS gia đình về ung thư phụ khoa
Chảy máu tử cung ko rõ ngnhan
Viêm tắc TM thể hoạt động, TS huyết khối tắc mạch

90
Q

Progestogen quan trọng nhất là gì, nguồn gốc?

A

Progestogen quan trọng nhất là progesteron có nguồn gốc từ hoàng thể, nhau thai, tinh hoàn, thượng thận

91
Q

Nồng đọ của estrogen và progestogen thay đổi ntn

A

Theo chu kỳ kinh nguyệt

92
Q

Tác dụng của progestogen

A

Tăng sinh tuyến vú
Giảm tăng sinh nội mạc tử cung của estrogen, phát triển nội mạc xuất tiết -> tạo đk cho trứng làm tổ
PNCT: ức chế tạo vòng kinh, ức chế co bóp tử cung
Thân nhiệt, chuyển hoá

93
Q

Chỉ định của progestogen

A

HRT (liệu pháp hormon thay thế): mãn kinh, cắt buồng trứng
Bệnh màng trong, K nội mạc tử cung
TP thuốc tránh thai phối hợp
Thuốc tránh thai đơn thuần
Sảy thai liên tiếp do suy hoàng thế (<14 tuần)

94
Q

TDKMM của progestogen trên CQSD

A

Giống vs estrogen: chảy máu tử cung, căng ngực, RL kinh nguyệt, RL chức năng tình dục

95
Q

TDKMM của progestogen trên chuyển hoá

A

Giữ muối nước, phù

96
Q

TDKMM của progestogen trên tim mạch

A

Tăng nguy cơ huyết khối tắc mạch

97
Q

TDKMM khác của progestogen

A

Mụn trứng cá

98
Q

Chống chỉ định của progestogen

A

K vú, tử cung
Chảy máu tử cung ko rõ ngnhan
Viêm tắc TM thể hoạt động, TS huyết khối tắc mạch

99
Q

Thuốc kháng androgen có mấy loại

A

2 loại: ức chế 5 alpha reductase (finasteride) và đối kháng tại receptor (flutamid, cyproteron)

100
Q

5 alpha reductase có tác dụng gì

A

Chuyển testosterol thành dạng hoạt tính là dihydrotestosterol

101
Q

Chỉ định của finasteride

A

U phì đại lành tính tuyền tiền liệt, hói đầu

102
Q

Cơ chế đối kháng receptor của flutamid và cyproteron

A

Tranh chấp với dihydrotestosterol để gắn vào receptor của mô dịch

103
Q

Cyproteron là gì

A

Dẫn xuất progesteron
Ức chế tổng hợp gonadotropin

104
Q

Chỉ định của cyproteron

A

K tuyến tiền liệt, dậy thì sớm ở nam, rậm lông, trứng cá ở nữ, tăng bệnh lý hđ tình dục nam

105
Q

Flutamid là gì

A

Thuốc kháng androgen không steroid -> tránh đc hoạt tính của hormon khác

106
Q

Chỉ định của flutamid

A

K tuyến tiền liệt

107
Q

Cơ chế tác dụng của clomiphen

A

Tránh chấp với estrogen vào receptor tuyến yên trước -> tăng bài tiết LHRH của vùng dưới đồi, FSH, LH của tuyến yên -> tăng gphong estrogen ở buồng trứng -> gây phóng noãn

108
Q

Chỉ định của clomiphen

A

Vô sinh do không phóng noãn

109
Q

Lưu ý khi sử dụng clomiphen

A

Dùng kéo dài -> RL trục vùng dưới đồi - tuyến yên - buồng trứng
-> Ko dùng quá 3 chu kì liên tiếp

110
Q

Pp điều trị nội tiết ung thư vú

A

Cắt buồng trứng (ngoại khoa, xạ trị)
Đối kháng estrogen
Các chất điều biến chọn lọc receptor của estrogen (tamoxifen…)
Ức chế aromatase

111
Q

Chỉ định của tamoxifen

A

K vú có receptor estrogen hoạt động phụ nữ tiền mãn kinh, mãn kinh

112
Q

Thuốc đối kháng estrogen

A

Đối kháng hoàn toàn estrogen receptor
Giảm tác dụng trên nội mạc tử cung
Chỉ định: K vú kháng các đtri nội tiết khác

113
Q

Thuốc ức chế aromatase

A

Chỉ định cho phụ nữ mãn kinh
Thế hệ 1 nhiều độc tính
Thế hệ 2 ít nghiên cứu
Thế hệ 3 ứng dụng rộng rãi: anastrozol, letrozol, exemestan

114
Q

Thuốc mifepriston là thuốc j

A

Kháng progestogen

115
Q

Tác dụng của thuốc mifepriston

A

Ngăn cản trứng làm tổ
Bong màng rụng, bong túi mầm, giảm hCG
Tăng nhạy cảm tử cung với prostaglandin

116
Q

Chỉ định của thuốc mifepriston

A

Thành phần viên tránh thai khẩn cấp
Đình chỉ thai nghén bằng nội khoa: thai <= 49 ngày, kết hợp prostaglandin (sau 36-48h)

117
Q

Phân loại thuốc tránh thai

A

Phối hợp
Có progesteron đơn thuần
Sau giao hợp (Khẩn cấp)

118
Q

TP thuốc tránh thai phối hợp

A

Estrogen: ethinyl estradiol, liều chuẩn 50 mcg, liều thấp < 50 mcg
Progestogen

119
Q

Cơ chế tác dụng của thuốc tránh thai phối hợp trên trung ương

A

Cơ chế điều hoà ngược:
Estrogen ức chế tiết FSH -> ức chế nang trứng phát triển
Progesterol ức chế tiết LH -> ức chế phóng noãn

120
Q

Cơ chế tác dụng của thuốc tránh thai phối hợp trên ngoại biên

A

Estrogen: ngừng phát triển nang trứng, quá sản niêm mạc tử cung, tăng tiết tuyến, dày thành, tróc vảy âm đạo -> dễ nhiễm nấm, trùng roi
Progesteron: buồng trứng ngừng phát triển, teo nội mạc tử cung, mềm tử cung, giảm bài tiết dịch nhầy cổ tử cung

122
Q

Tác dụng của thuốc tránh thai phối hợp trên buồng trứng

A

Ức chế, nang trứng không phát triển, kéo dài -> teo buồng trứng

123
Q

Tác dụng của thuốc tránh thai phối hợp trên tử cung

A

Quá sản, polyp

124
Q

Tác dụng của thuốc tránh thai phối hợp trên vú

A

Kích thích, nở vú

125
Q

TDKMM của thuốc tránh thai phối hợp trên máu

A

Huyết khối tắc mạch

126
Q

Tác dụng của thuốc tránh thai phối hợp trên chuyển hoá lipid, glucid

A

Tăng TG, tăng cholesterol, tăng HDL, giảm LDL

127
Q

TDKMM của thuốc tránh thai phối hợp trên da

A

RL sắc tố, tăng bã nhờn, trứng cá