23. Thuốc lợi niệu Flashcards

1
Q

Các đường vận chuyển ở thận là

A

Vận chuyển thụ động
Vận chuyển qua kênh
Vận chuyển qua chất mang
Đồng vận chuyển (cùng hoặc ngược chiều)
Vận chuyển thứ phát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Điểm khác nhau giữa nước tiểu đầu và huyết tương

A

Nước tiểu đầu không có protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phần trăm hấp thu natri ở ống thận

A

Ống lượn gần 70-80%
Quai henle 20-30%
Ống lượn xa 0-10%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thuốc lợi tiểu nào có thể gây tử vong? Vì sao

A

Thuốc lợi tiểu quai do làm mất quá nhiều nước (hơn 30% bth)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Thuốc thiazid tác động vào đâu?

A

Ống lượn xa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thuốc lợi tiểu quai tác động vào đâu

A

Quai henle

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Thuốc lợi tiểu tác động ở đâu ít tác dụng nhất? Vì sao

A

Thuốc tác động ở ống lượn gần
Do có xảy ra trao đổi cùng rất nhiều protein mà k có thuốc nào tác động nhiều protein như vậy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Thuốc lợi tiểu quai tác động vào phần nào của quai

A

Toàn bộ quai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Thuốc ở ống lượn xa mạnh không? Vì sao

A

Không mạnh do lượng ion muối ở đó ít

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Có mấy loại thuốc lợi tiểu, là gì

A

2 loại: giữ kali và thải kali

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Thuốc lợi tiểu là gì

A

Thuốc làm tăng khối lượng nước tiểu, thải trừ Na

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thuốc lợi tiểu có tác dụng trên người bth không

A

Có, tác dụng cả trên người không phù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Trước đây phân loại thuốc lợi tiểu dựa vào gì

A

Vị trí tác dụng, hiệu lực, cấu trúc lâm sàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Hiện nay phân loại thuốc lợi tiểu dựa vào gì

A

Đích tác dụng: ức chế CA, lợi tiểu thẩm thấu, ức chế Na+, K+, Cl-…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Cơ chế tác dụng thuốc ức chế carbob anhydrase (CA) - sulfamid lợi niệu

A

Ức chế CA để không tạo ra H+ nên Na+ không có chất đi cùng -> không thể tái hấp thu Na + -> tăng thải trừ K+

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tác dụng thuốc ức chế CA - sulfamid lợi niệu

A

Giảm tiết thuỷ dịch ở mắt, dịch não tuỷ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Thuốc ức chế CA - sulfamid có thể điều trị hội chứng gì

A

Hội chứng độ cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Chỉ định sulfamid

A

Suy tim
Ít làm thuốc lợi niệu
Hội chứng độ cao
Chống độc
Tăng nhãn áp
Động kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Tại sao dùng sulfamid để điều trị hội chứng độ cao

A

Làm tăng CO2 máu để kích thích trung tâm hô hấp cho dễ thở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Tại sao dùng sulfamid trên bệnh nhân động kinh

A

Giảm dịch não tuỷ, chống co giật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Tác dụng không mong muốn của sulfamid

A

Gây toan máu nên cần dùng cách quãng
Giảm K+ máu: mệt mỏi, dễ nhiễm độc khi đang điều trị bằng digitalis
Dị ứng, rối loại tiêu hoá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Chế phẩm sulfamid

A

Acetazolamid (diamox) viên 250mg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Nhóm thiazid gồm mấy loại thuốc, gồm

A

2 loại: cấu trúc thiazid và thuốc giống thiazid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Thuốc nào trong nhóm thiazid dễ gây rối loạn chuyển hoá hơn

A

Cấu trúc thiazid, nên người ta thường dùng thuốc giống thiazid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Cơ chế tác dụng thuốc thiazid

A

Ức chế đồng vận chuyển Na+ kèm Cl- ở đoạn pha loãng -> lợi tiểu thải muối
Ức chế CA kém acetazolamid (diamox)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Tác dụng của nhóm thuốc diazid

A
  • ức chế CA ở ống lượn xa -> thải natri và nước -> lợi niệu gây giảm thể tích tuần hoàn -> huyết áp giảm
  • tác dụng trần
  • lợi tiểu thải muối
  • đào thải ion kali ở ống lượn xa gây giảm kali máu
  • giảm calci niệu
  • giảm bài tiết acid uric vào nước tiểu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Mức độ lợi tiểu của nhóm thuốc thiazid

A

Trung bình: 5-10%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Tác dụng trần là gì

A

Tăng liều lên cũng không tăng tác dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Ứng dụng giảm calci niệu của nhóm thiazid

A

Dự phòng sỏi thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Ứng dụng giảm bài tiết urix gào nước tiểu

A

Chống chỉ định gout

31
Q

Chỉ định nhóm thuốc thiazid

A
  • phù do nguyên nhân khác nhau (tim, gan, thận,..)
  • tăng huyết áp
  • suy tim
  • tăng calci niệu không rõ nguyên nhân
32
Q

Thuốc điều trị hàng đầu tăng huyết áp là

A

Thiazid, có thể dùng riêng hoặc phối hợp

33
Q

Chống chỉ định nhóm thuốc thiazid

A
  • giảm kali máu bệnh nhân xơ gan, đang điều trị bằng digoxin
  • gout
  • suy thận, suy gan nặng
  • dị ứng
  • nghẽn đường niệu, vô niệu
34
Q

Tại sao tắc nghẽn đường tiểu không nên dùng lợi tiểu

A

Thường không đẩy được vật cản mà còn gây nổ đường thận do tăng áp lực quá cao

35
Q

Tdkmm của thuốc thiazid

A
  • rối loạn điện giải: hạ Na+ và K+ máu
  • tăng acid uric máu
  • nặng thêm đái đường tuỵ
  • tăng cholesterol và LDL máu 5-15%
  • rối loạn tiêu hoá: nôn, tiêu chảy, táo bón
  • thần kinh: đau đầu, chóng mặt, nhìn mờ
  • dị ứng hoặc không dung nạp
36
Q

Chế phẩm thiazid

A
  • clorothiazid
  • hydrochlorothiazid (hypothiazid)
  • indapamid (fludex)
  • metolazol
37
Q

Tại sao ít dùng clorothiazid

A

Nhiều tdkmm

38
Q

Liều dùng hypothiazid

A

12,5-25mg dùng ngày 1 lần vào buổi sáng
Thường phối hợp với nhiều sản phẩm

39
Q

Liều dùng fludex

A

1,25-2,5mg ngày 1 lần

40
Q

Liều dùng metolazon

A

2,5mg ngày 1 lần

41
Q

Tại sao HTCZ lại dùng phối hợp với valsartan?

A

Làm hạn chế tác dụng của aldosterol trên ống lượn xa khi sử dụng HCTZ

42
Q

Cơ chế thuốc lợi tiểu quai

A
  • ức chế đồng vận chuyển 1 Na+, 1 K+, 2 Cl- ở đoạn phình to của quai henle
  • furosemid và bumetamid còn ưcx chế CA (yếu)
43
Q

Thuốc lợi tiểu quai có tác dụng

A

Rất mạnh và nhanh gấp 30% mức lọc cầu thận

44
Q

Tác dụng thuốc lợi tiểu quai

A
  • ức chế CA ở ống lượn gần và quai henle gây thải natri và nước -> lợi tiểu -> giảm thể tích tuần hoàn -> giảm huyết áp
  • tăng đào thải kali ở ống lượn xa
  • tăng đào thải calci và magie vào nước tiểu làm hạ nồng độ trong máu
  • giảm bài tiết acid uric
  • ít ảnh hưởng HCO3-
45
Q

Tác dụng nào của thuốc lợi tiểu quai giống thiazid

A
  • tăng đào thải kali ở ống lượn xa
  • giảm bài tiết acid uric
46
Q

Tác dụng nào của thuốc lợi tiểu quai ngược lại với thiazid

A

Tăng đào thải calci và magie vào nước tiểu và hạ nồng độ trong máu

47
Q

Tại sao thuốc lợi tiểu quai dễ gây sỏi thận

A

Tăng đào thải calci và magie vào nước tiểu và hạ nồng độ trong máu

48
Q

Chỉ định thuốc lợi tiểu quai

A
  • giống thiazid: phù các loại, suy tim, THA
  • cấp cứu: cơn phù nặng, phù phổi cấp, tăng huyết áp, tăng calci máu cấp
  • ngộ độc cấp
49
Q

Tại sao dùng thuốc lợi tiểu quai trong trường hợp ngộ độc cấp

A

Do thuốc làm thải rất nhiều nước tiểu -> kéo theo thải chất độc ra ngoài cơ thể

50
Q

Chống chỉ định thuốc lợi tiểu quai

A
  • mất nước và rối loạn điện giải (hạ natri máu)
  • dị ứng
  • không đáp ứng điều trị
  • tiền hôn mê gan hoặc hôn mê gan
  • vô niệu hoặc suy thận trong trường hợp ngộ độc
  • nghẽn đường niệu
  • phối hợp kháng sinh aminoglycosid (amikacin, gentamicin…)
51
Q

Độc tính của thuốc lợi tiểu quai

A
  • mệt mỏi, chuột rút, tiền hôn mê gan, hạ huyết áp (do thải trừ quá nhanh)
  • tăng acid uric máu, đường máu
  • dùng lâu gây nhiễm base máu
  • hạ Mg2+, Ca2+ máu
  • rối loạn tiêu hoá (có thể chảy máu), giảm số lượng bạch cầu, rối loạn chức năng gan thận
  • dị ứng
  • độc tính với dây VIII
52
Q

Chế phẩm thuốc lợi tiểu quai

A
  • furosemid (lasix)
  • bumetanid (bumex)
  • ethacrynic acid
53
Q

Tại sao thuốc lợi tiểu quai gây chuột rút

A

Do hạ calci máu

54
Q

Đường dùng furosemid

A

Uống hoặc tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

55
Q

So sánh bumetanid và furosemid

A

Mạnh hơn 40 lần

56
Q

Đường dùng bumetanid

A

Uống, tiên bắp, tiêm tĩnh mạch

57
Q

Thuốc lợi tiểu giữ kali gồm mấy loại

A

2 loại: đối lập aldosterol và không đối lập aldosterol

58
Q

Thuốc đối lập aldosterol

A

Spironolacton (aldacton)

59
Q

Dùng lâu spironolacton sẽ ntn

A

Gây tác dụng phụ giống hormone

60
Q

Chỉ định spironolacton

A

Suy tim, xơ gan, cường aldosterol

61
Q

Thuốc không đối lập aldosterol

A

Triamteren (teriam) và amilorid (modamid)

62
Q

Cơ chế tác dụng của triamteren

A

Không tranh chấp aldosterol, ức chế kênh Na+ ở ống góp

63
Q

So sáng tác dụng triamtern và amilorid

A

Amilorid mạnh hơn

64
Q

Chỉ định triamteren và amilorid

A

Suy tim, xơ gan, phù

65
Q

Thuốc lợi tiểu thẩm thấu

66
Q

Chỉ định manitol

A

Tăng áp lực nội sọ, ngộ độc cấp

67
Q

Chống chỉ định manitol

68
Q

Cơ chế tác dụng manitol

A

Đi qua được ống thận nhưng không được tái hấp thu làm nồng độ trong ống thận cao -> kéo nước ra ngoài

69
Q

Manitol dùng để làm gì

A

Thải nước

70
Q

Chế phẩm manitol

A

Manitol dung dịch 10-20%

71
Q

Cơ chế nhóm xanthin

A

Tăng mức lọc cầu thận

72
Q

Chỉ định xanthin

A

Hiện đồng với lợi niệu phong toả CA

73
Q

Furosemid dùng để làm gì

A

Điều trị phù phổi trong suy tim cấp