7. Thuốc điều trị rối loạn tâm thần Flashcards

1
Q

bệnh lý thần kinh là gì

A

là có tổn thương thực thể trên thần kinh trung ương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tâm thần phân liệt là gì

A

là lúc thì hưng phấn, ảo giác quá mức
lúc thì trầm cảm quá mức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

một người có sức khỏe tâm thần bình thường khi nào

A

khi đảm bảo 3 yếu tố bình thường:
- cảm xúc vui buồn bình thường
- suy nghĩ bình thường
- hành vi theo chuẩn mực xã hội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

rối loạn tâm thần là gì

A

là một hội chứng rối loạn cảm xúc ( vui quá, hưng phấn, kích động, hung hãn, buồn quá, thờ ơ, lãnh đạm, giảm tập trung,..)
rối loạn về suy nghĩ ( ảo giác, ảo tưởng, ảo thanh)
rối loạn về hành vi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

ảo thanh là gì

A

là BN nghe thấy tiếng mà người khác không nghe thấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tâm thần phân liệt bao gồm các triệu chứng gì

A

các triệu chứng âm tính và dương tính kéo dài trên 6 tháng trở lên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

triệu chứng dương tính của tâm thần phân liệt bao gồm

A

ảo giác, ảo tưởng, kích động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

triệu chứng âm tính của tâm thần phân liệt bao gồm

A

thờ ơ, lãnh cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

lựa chọn điều trị nhóm triệu chứng nào ở BN tâm thần phân liệt

A

triệu chứng nào của BN tâm thần phân liệt rõ hơn thì sẽ điều trị nhóm triệu chứng đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

giả thuyết BN mắc chứng tâm thần phân liệt là do

A

sự mất cân bằng giữa hệ dopaminergic và hệ serotoninergic ở thần kinh trung ương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

hệ dopaminergic có chất dẫn truyền là

A

dopamin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

hệ dopaminergic có receptor nào ở hệ viền

A

receptor D2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

hệ dopaminergic có receptor D2 ở đâu

A

ở hệ viền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

hệ dopaminergic có receptor nào gây những triệu chứng dương tính

A

receptor D2 ở hệ viền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

hệ nào gây những triệu chứng dương tính của tâm thần phân liệt

A

hệ dopaminergic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

hệ serotoninergic có chất dẫn truyền là

A

serotonin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

hệ serotoninergic có receptor nào ở vùng trán trước

A

receptor 5HT2A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

hệ serotoninergic có receptor 5HT2A ở đâu

A

ở vùng trán trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

hệ serotoninergic có receptor nào gây những triệu chứng âm tính ở BN tâm thần phân liệt

A

receptor 5HT2A ở vùng trán trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

hệ nào gây ra những triệu chứng âm tính ở BN tâm thần phân liệt

A

hệ serotoninergic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

thuốc điều trị tâm thần phân liệt gồm mấy nhóm? đó là

A

2 nhóm:
- BN có triệu chứng dương tính thì ức chế D2 ở hệ viền
- BN có triệu chứng âm tính thì ức chế 5HT2A ở vùng trán trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

nhóm thuốc điều trị tâm thần phân liệt nào có nhiều tác dụng không mong muốn? tại sao

A

nhóm thuốc ức chế D2 có nhiều tác dụng không mong muốn vì ức chế D2 ở nhiều chỗ khác trên đường dẫn truyền thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

bệnh tâm thần phân liệt có tính di truyền không

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

bệnh tâm thần phân liệt có thể điều trị khỏi được không

A

không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

điều trị bệnh tâm thần phân liệt như thế nào

A

tùy thuộc vào triệu chứng nào trội hơn thì chọn thuốc phù hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

cả 2 loại thuốc điều trị tâm thần phân liệt đều kèm theo tác dụng không mong muốn nào

A

kèm theo ức chế 1 số receptor của hệ giao cảm và phó giao cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

các thuốc hủy hệ giao cảm tác động lên các receptor nào

A
  • alpha
  • beta 1,2,3
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

thuốc hủy hệ giao cảm tác động lên receptor alpha gây tác dụng không mong muốn nào

A

tụt huyết áp tư thế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

thuốc hủy hệ giao cảm tác động lên receptor beta 1 gây tác dụng không mong muốn nào

A

giảm nhịp tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

thuốc hủy hệ giao cảm tác động lên receptor beta 2 gây tác dụng không mong muốn là

A

co thắt cơ trơn khí quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

thuốc hủy hệ giao cảm tác động lên receptor beta 3 gây tác dụng không mong muốn là

A

rối loạn chuyển hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

thuốc hủy hệ phó giao cảm tác động lên receptor nào

A

muscarinic và nicotinic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

thuốc hủy hệ phó giao cảm tác động lên receptor hệ muscarinic gây ra tác dụng không mong muốn là

A

khô miệng, tăng huyết áp, giảm trí nhớ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

thuốc hủy H1 trung ương có tác dụng phụ là

A

an thần, buồn ngủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

thuốc điều trị tâm thần phân liệt còn được chia ra thành 2 loại thuốc an thần là

A
  • thuốc an thần kinh chủ yếu
  • thuốc an thần kinh thứ yếu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

BN mắc tâm thần phân liệt cần dùng thuốc để điều trị đến bao giờ

A

dùng suốt đời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

thuốc an thần kinh chủ yếu được phân thành mấy loại? đó là

A

3 loại:
- thế hệ cũ
- sulpirid
- thế hệ mới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

thuốc an thần kinh thế hệ cũ gồm những thuốc nào

A

clopromazin & haloperidol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

thuốc an thần kinh thế hệ cũ được dùng để điều trị gì

A

điều trị triệu chứng dương tính ( do tác dụng chủ yếu trên D2)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

thuốc sulpirid được dùng để làm gì

A

tùy thuộc liều sẽ được dùng để điều trị triệu chứng âm tính hoặc dương tính của chứng tâm thần phân liệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

thuốc an thần kinh thế hệ mới gồm những thuốc nào

A
  • clozapin / olanzapin
  • risperidon
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

thuốc an thần kinh thế hệ mới được dùng để làm gì

A

được ưu tiên điều trị triệu chứng âm tính của người mắc tâm thần phân liệt ( vì tác dụng chủ yếu trên 5TH2A)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

chỉ định chính và chỉ định ngoài của clopromazin

A
  • chỉ định chính: điều trị triệu chứng dương tính của tâm thần phân liệt
  • chỉ định ngoài: tiêm TM điều trị nấc khó chữa
37
Q

chỉ định chính và chỉ định ngoài của sulpirid

A
  • chỉ định chính: tùy thuộc vào liều sẽ điều trị triệu chứng âm tính hoặc dương tính ở người tâm thần phân liệt
  • chỉ định ngoài: điều trị loét dạ dày ( ít dùng do nhiều tác dụng không mong muốn)
38
Q

chỉ định ngoài của haloperidol

A

dùng để chống nôn khi điều trị ung thư, xạ trị ( tác dụng trực tiếp lên sàn não thất IV)

39
Q

thuốc điều trị triệu chứng dương tính của chứng tâm thần phân liệt là

A

thuốc ức chế D2 hệ viền

39
Q

tại sao thuốc điều trị triệu chứng dương tính của chứng tâm thần phân liệt lại có nhiều ADR

A

vì là thuốc ức chế không chọn lọc nên gây ra nhiều ADR

40
Q

các ADR của thuốc điều trị triệu chứng dương tính của chứng tâm thần phân liệt

A
  • hủy D2 ở nhân xám –> parkinson
  • gây tăng tiết prolactin ở tuyến yên –> nam vú to, rối loạn cương dương, vô sinh; nữ tiết sữa không liên quan thai kỳ, vô sinh, rối loạn kinh nguyệt
  • ức chế vùng trán trước gây nặng hơn triệu chứng âm tính
40
Q

thuốc điều trị triệu chứng dương tính của chứng tâm thần phân liệt có ADR parkinson do

A

hủy D2 ở nhân xám

41
Q

thuốc điều trị triệu chứng dương tính của chứng tâm thần phân liệt gây vú to, rối loạn cương dương, vô sinh ở nam giới do

A

tăng tiết prolactin ở tuyến yên

42
Q

thuốc điều trị triệu chứng dương tính của chứng tâm thần phân liệt gây tiết sữa không liên quan thai kỳ, vô sinh, rối loạn kinh nguyệt do

A

gây tăng tiết prolactin ở tuyến yên

43
Q

thuốc điều trị triệu chứng âm tính của chứng tâm thần phân liệt là

A

thuốc ức chế 5HT2A vùng trán trước

43
Q

so sánh ADR của thuốc điều trị triệu chứng âm tính của chứng tâm thần phân liệt so với thuốc dương tính

A

thuốc âm tính có ít ADR hơn thuốc dương tính

44
Q

động kinh là gì

A

là rối loạn chức năng hệ thần kinh trung ương xảy ra do sự phóng điện đột ngột, bất thường từ các neuron bệnh lý xuất phát từ 1 hoặc 2 bán cầu não

là một tình trạng kích thích

45
Q

có mấy nhóm thuốc điều trị động kinh? đó là

A

2 nhóm:
- nhóm thuốc ức chế sự kích thích của thần kinh trung ương
- nhóm thuốc tăng cường sự ức chế của thần kinh trung ương

46
Q

động kinh là tình trạng như thế nào

A

là tình trạng xuất hiện các cơn co giật lặp đi lặp lại nhiều lần với những thay đổi từ nhận thức, cảm giác đến hành vi vận động và chức năng của nhiều cơ quan trong cơ thể

46
Q

các nguyên nhân của động kinh

A
  • bệnh mắc phải: sốt cao, chấn thương sọ não, tai biến mạch máu não
  • bẩm sinh: cấu trúc não bất thường ( dị dạng mạch máu não), mất cân bằng dẫn truyền thần kinh ( thiếu GABA, tăng glutamat)
  • di truyền: nguy cơ cao nếu người thân bị mắc ( di truyền NST 20)
47
Q

cấu trúc não bất thường nào có thể dẫn đến động kinh

A

dị dạng mạch máu não

48
Q

mất cân bằng dẫn truyền thần kinh như thế nào có thể dẫn tới động kinh

A

thiếu GABA. tăng glutamat

48
Q

bất thường NST bao nhiêu có nguy cơ bị động kinh

49
Q

có mấy loại động kinh? đó là

A

2 loại động kinh:
- động kinh cục bộ
- động kinh toàn thể

49
Q

động kinh cục bộ đơn giản là gì

A

động kinh xuất hiện tại 1 số bộ phận ( tay, chân,…)
thời gian khoảng 60s
BN không mất ý thức ( BN biết bản thân đang ở trạng thái co giật)

50
Q

động kinh cục bộ phức tạp là gì

A

là động kinh xuất hiện tại khu vực lớn hơn ( cả nửa người)
thời gian 2 phút
BN có mất ý thức

50
Q

động kinh toàn thể gồm những loại nào

A
  • động kinh co cứng - co giật: BN trải qua 2 giai đoạn co cứng và co giật, có mất ý thức
  • động kinh co cứng hoặc co giật đơn thuần
  • động kinh rung giật cơ
  • vắng ý thức 30s
51
Q

tình trạng động kinh cần cấp cứu là

A

cơn co giật trên 30 phút
2 hoặc nhiều cơn co giật
không hồi phục hoàn toàn ý thức giữa bất kỳ cơn nào

51
Q

cơ chế bệnh sinh bệnh động kinh

A
  • GABA là chất dẫn truyền thần kinh dạng ức chế –> tăng dẫn truyền ức chế của hệ GABAergic
  • glutamat là chất dẫn truyền thần kinh dạng kích thích –> giảm sự dẫn truyền kích thích của hệ glutamaterigic
  • làm thay đổi sự dẫn truyền kênh ion qua màng neuron do tác động lên kênh Na+ và Ca2+
52
Q

các thuốc điều trị động kinh

A

acid valproic
carbamazepin
ethosuximid
lamotrigin
dẫn xuất hydantonin
phenolbarbital

53
Q

acid valproic có tác dụng điều trị loại động kinh nào? tại sao

A

có tác dụng điều trị mọi loại động kinh vì tác dụng lên tất cả các cơ chế bệnh sinh

54
Q

chống chỉ định của acid valproic

A

dị ứng, bệnh lý gan, phụ nữ có thai và cho con bú

54
Q

tại sao phụ nữ có thai lại chống chỉ định sử dụng acid valproic

A

vì gây dị dạng bẩm sinh thai nhi

55
Q

lưu ý khi sử dụng acid valproic

A

cứ 2 tuần phải xét nghiệm chức năng gan 1 lần

56
Q

carbamazepin có đặc điểm tác dụng như thế nào

A

ức chế kênh Na+

57
Q

thuốc nào là lựa chọn hàng đầu trên BN động kinh có cơn co giật

A

carbamazepin

57
Q

carbamazepin là lựa chọn hàng đầu của

A

các BN động kinh có cơn co giật

58
Q

carbamazepin dùng cho BN nào

A
  • động kinh có cơn co giật
  • đau dây thần kinh tam thoa ( V)
59
Q

BN đau dây thần kinh tam thoa ( V) thì dùng thuốc nào

A

carbamazepin

60
Q

ADR của carbamazepin

A

ngủ gà ngủ gật, nhìn đôi, chóng mặt, dị ứng , gây cảm ứng enzym CYP3A4

60
Q

carbamazepin nên uống vào lúc nào? tại sao

A

nên uống vào buổi tối vì thuốc có thể gây ngủ gà ngủ gật, nhìn đôi, chóng mặt

61
Q

BN uống carbamazepin bị dị ứng cần làm xét nghiệm gì

61
Q

carbamazepin cần cân nhắc sử dụng ở đối tượng nào

A

phụ nữ có thai và cho con bú

61
Q

thuốc thay thế carbamazepin

A

oxcarbazepin

61
Q

oxcarbazepin là gì

A

là thuốc thay thế carbamazepin nhưng có tác dụng yếu hơn và ít ADR hơn

61
Q

đặc điểm tác dụng của ethosuximid

A

ức chế kênh Ca2+ typ T khu trú ở các neuron vùng đồi thị

61
Q

chỉ định của ethosuximid

A

lựa chọn hàng đầu trong cơn vắng ý thức

61
Q

thuốc nào là lựa chọn hàng đầu của cơn vắng ý thức động kinh

A

ethosuximid

61
Q

ADR của ethosuximid

A

ngủ gà, chóng mặt, giảm 1 trong 3 dòng tủy

61
Q

cần khuyến cáo và dặn dò gì với BN dùng ethosuximid

A
  • nên uống thuốc vào buổi tối
  • khuyến cáo BN kiểm tra máu, men gan thường xuyên
62
Q

khi nào cần giảm liều hoặc ngừng ethosuximid

A

khi bạch cầu dưới 3500 và bạch cầu hạt dưới 25%

62
Q

đặc điểm tác dụng của lamotrigin

A

ức chế kênh Na+ và Ca2+

62
Q

chỉ định của lamotrigin

A

cơn động kinh co giật, co giật liên quan đến hội chứng lennox - gastaut

62
Q

dẫn xuất hydantonin gồm những thuốc nào

A

diphenylhydatonin
phenytoin
phenolbarbital

62
Q

diphenylhydatonin là gì

A

là thuốc không gây ngủ lâu đời nhất trong việc chữa bệnh động kinh

63
Q

đặc điểm tác dụng của diphenylhydatonin

A

ức chế kênh Na+

64
Q

chỉ định của diphenylhydatonin

A

điều trị động kinh thể co giật khi các thuốc khác không có tác dụng ( động kinh kháng trị)

đau dây V

65
Q

phenytoin là gì

A

là một thuốc điều trị động kinh có khoảng điều trị hẹp, nhiều độc tính, cảm ứng enzym mạnh

66
Q

ADR của phenytoin

A

thiếu máu hồng cầu to do ức chế hấp thu acid folic
phì đại lợi

67
Q

loại thuốc động kinh nào hiện nay ít dùng

A

phenolbarbital

68
Q

phenolbarbital có tác dụng gì

A

có thể chống cơn co giật động kinh ở liều chưa gây an thần, buồn ngủ –> dùng trong tình trạng động kinh ( cơn động kinh trên 30 phút)

69
Q

cơ chế hoạt động của phenolbarbital

A
  • chẹn kênh Ca2+ trước synap làm giải phóng glutamat
  • tác dụng trên receptor GABAA làm tăng quá trình ức chế
70
Q

ADR của phenolbarbital

A

ngủ gà, an thần, rối loạn hành vi trẻ em

71
Q

chỉ định của phenolbarbital

A

truyền TM trong tình trạng động kinh

72
Q

nguyên tắc điều trị BN động kinh

A
  • động kinh là bệnh mạn tính cần điều trị lâu dài
  • nếu ngừng thuốc có thể tái phát bệnh
  • quá trình điều trị kéo dài hơn 2 năm sau cơn động kinh cuối cùng, ngừng thuốc phải giảm liều từ từ trong nhiều tháng, tránh ngừng thuốc đột ngột
73
Q

nguyên tắc điều trị động kinh đối với phụ nữ có thai và cho con bú

A
  • nếu động kinh mà không điều trị thì ảnh hưởng xấu đến bào thai
  • nếu BN đã không động kinh ít nhất 2 năm thì cân nhắc ngừng thuốc trong 3 tháng đầu thai kỳ
  • dùng liều thấp nhất có tác dụng
  • cần thông báo và tư vấn đối với người có dự định mang thai
  • tư vấn xét nghiệm kiểm tra trước sinh đối với người đang mang thai
  • nguy cơ chảy máu ở trẻ sơ sinh
74
Q

các thuốc chống động kinh làm tăng nguy cơ khuyết tật ở trẻ sơ sinh

A

carbamazepin
vaiproat
phenytoin

75
Q

nên dùng dự phòng thuốc nào cho các bà mẹ trước sinh bị động kinh và trẻ sơ sinh có mẹ bị động kinh

A

phytomenadion ( vitamin K1)

76
Q

các thuốc động kinh có thể dùng trong thời kỳ cho con bú không? vì sao

A

có thể dùng được vì tỉ lệ thuốc tiết qua sữa không nhiều