28. Vitamin Flashcards

1
Q

vitamin là gì

A

Là hợp chất hữu cơ, rất cần thiết cho 1 số phản ứng chuyển hóa, sự phát triển và duy trì sự sống bình thường của người và động vật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

đặc điểm của vitamin

A
  • cơ thể tự tổng hợp được (trừ vitamin D)
  • có mặt trong thức ăn với số lượng nhỏ → cung cấp cho cơ thể: tự nhiên, tổng hợp
  • nhu cầu thay đổi theo giới và giai đoạn phát triển → có thể thừa or thiếu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

vitamin tan trong dầu gồm

A

A,D,E,K

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

đặc điểm vitamin tan trong dầu

A

cần chất béo để hấp thu
tích lũy nhiều, thải trừ chậm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

vitamin tan trong nước

A

B (B1, B3, B6) và C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

đặc điểm vitamin tan trong nước

A

dễ hấp thu
thải trừ nhanh, ít tích lũy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

có mấy dạng vitamin A

A

có 2 dạng: Vitamin A (dạng hoạt động) và tiền vitamin A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

vitamin A gồm

A

retinal, retinol và acid retinoic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

vitamin A có nhiều ở đâu

A

gan, lòng đỏ trứng, các sản phẩm từ sữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

vai trò sinh lý vitamin A

A

retinol, retinal tác dụng đến thị giác
acid retinoic tác dụng trên mô, tổ chức da, sinh trưởng và phát triển, miễn dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tiền vitamin A gồm

A

alpha caroten, beta caroten (chủ yếu), gamma caroten

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tiền vitamin A có nhiều ở đâu

A

có nhiều trong rau củ quả màu vàng/cam: cà rốt, cà chua, đu đủ, bí đỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

vai trò sinh lý của tiền vitamin A

A

chống oxy hóa và miễn dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

tại sao thiếu vitamin A gây quáng gà

A

retinol, retinal tạo sắc tố giác (rhodopsin) để nhìn trong bóng tối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

tác dụng của Acid retinoic

A

biểu mô và tổ chức da: sinh tiết nhầy, ức chế sự sừng hóa tế bào biểu mô
sinh trưởng và phát triển phôi thai
giúp trẻ em lớn lên và phát triển bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

vai trò miễn dịch của vitamin A

A

duy trì tính toàn vẹn của da và niêm mạc, phát triển và biệt hóa bạch cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

vai trò miễn dịch của beta caroten

A

tăng hoạt động của tb diệt NK, tăng sự nhân lên của tb lympho T và B, chống oxy hóa mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

dấu hiệu thiếu vitamin A

A

da khô, tăng sừng hóa biểu mô
khô giác mạc, vệt bitot, loét giác mạc
chậm phát triển, còi cọc, biếng ăn
dễ bị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu chảy, sốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

dấu hiệu thừa vitamin A

A

cấp tính: đau đầu, nôn, phù gai thị
mạn tính: tổn thương gan, da tróc vảy, tăng áp lực nội sọ
B caroten: ăn quá nhiều → vàng da nhẹ → ngừng ăn là hết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

chỉ định vitamin A

A

dự phòng và điều trị thiếu hụt vitamin A: khô mắt, quáng gà
bổ sung cho người bị bệnh gan: xơ gan
phòng biến chứng bệnh sởi
bệnh về da: loét trợt, trứng cá, vảy nến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

chống chỉ định vitamin A

A

thừa vitamin A
quá mẫn
dùng liều cao hơn nhu cầu hàng ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

chương trình phòng chống thiếu vitamin A

A

chỉ định: trẻ em < 3 tuổi, liều cao cho trẻ từ 6 - 36 tháng tuổi
uống 2 lần/năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

vitamin D là

A

calciferol, sunshine vitamin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

ảnh hưởng của vitamin A lên phụ nữ có thai

A

k nên dùng ngay trước khi mang thai, PNCT < 3 tháng
isotretionin: k dùng cho PNCT, dừng thuốc ít nhất 1 tháng trc khi có thai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
vitamin D gồm
D2: ergocalciferol (đc tổng hợp) D3: cholecalciferol (Tự nhiên)
24
cơ chế tổng hợp vitamin D
cơ thể tự tổng hợp dưới da dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời phần lớn được tổng hợp qua da, vận chuyển qua máu chuyển hóa qua gan và thận thành sản phẩm có hoạt tính calcitriol hoạt động trên các receptor đặc hiệu để tăng nồng độ calci trong máu
25
vitamin D có ở
dầu gan cá, cá biển (cá hồi, cá thu)
26
vitamin D được coi như
hormone
27
vai trò sinh lý của vitamin D
- thận: tăng tái hấp thu calci ở ống thận, giảm bài tiết phosphat - ruột: tăng hấp thu calci và phospho - xương: tăng tích tụ calci và chuyển hóa phospho hữu cơ thành vô cơ - bài tiết insulin, điều hòa miễn dịch
28
chỉ định dùng vitamin D
phòng và chống còi xương ở trẻ em, loãng xương, nhuyễn xương ở người già phòng và chống co giật trong suy cận giáp ergocalciferol/ cholecalciferol dự phòng thiếu vitamin D do dinh dưỡng
28
biểu hiện thiếu vitamin D
giòn xương, loãng xương ở người già, còi xương ở trẻ em yếu cơ và cơn tetany
29
dấu hiệu thừa vitamin D
tắm nắng nhiều không gây thừa nhẹ: buồn nôn, chán ăn, suy nhược, ỉa chảy nặng: tổn thương thận vĩnh viễn, calci hóa các tạng
30
chống chỉ định vitamin D
quá mẫn tăng calci máu sỏi thận kèm tăng calci niệu cường cận giáp tiên phát
31
vitamin E có nhiều ở đâu
ngũ cốc, lúa mì, ngô, đậu
32
vitamin E là
tocopherol gồm 3 dạng alpha, beta, gamma (alpha có tác dụng sinh học cao nhất → hay dùng LS)
33
dấu hiệu thiếu vitamin E
giảm phản xạ, giảm sản xuất tinh trùng …
34
vai trò sinh lý vitamin E
tăng sản xuất tinh trùng và tăng khả năng thụ thai tăng hấp thụ và dự trữ vitamin A, làm giảm 1 số triệu chứng của sự thừa vitamin A ngăn cản sự tạo thành gốc tự do
35
tại sao vitamin E không dùng tiêm tĩnh mạch
tiêm tĩnh mạch có thể gây rl chức năng gan, thận
35
dấu hiệu thừa vitamin E
nôn, buồn nôn, đầy hơi, đi lỏng, viêm ruột hoại tử
36
chỉ định vitamin E
phụ nữ bị sảy thai liên tiếp or vô sinh chống lão hóa cận thị tiến triển teo cơ chứng đái dầm sau đẻ or rl kinh nguyệt
37
vitamin C là
acid ascorbic
38
tổng hợp vitamin C
con người và linh trưởng: k tự tổng hợp được các loài động vật khác tự tổng hợp từ glucose và glactose
39
vitamin C có nhiều ở
cam, quýt, chanh, bưởi, rau cải xoong
40
vai trò sinh lý vitamin C
Tăng tổng hợp collagen, ức chế hyaluronidase Giúp chuyển Fe+3 thành Fe+2 → tăng hấp thu Fe ở ruột Tác dụng chống oxy hóa Kích thích miễn dịch: tăng tổng hợp interferon Giảm nhạy cảm của TB với histamin
41
dấu hiệu thiếu vitamin C
nhẹ: mệt mỏi, chán ăn, mất ngủ, chấm xuất huyết nặng: xuất huyết diện rộng (mảng), thiếu máu, chảy máu chân răng
42
chỉ định vitamin C
phòng và điều trị scorbut bổ sung vào khẩu phần ăn cho người ăn kiêng
43
uống vitamin C liều cao kéo dài thì
nhờn thuốc → khi giảm liều sẽ dẫn tới thiếu hụt
44
vitamin B1 là
thiamin
45
vai trò sinh lý vitamin B1
dạng hoạt tính của thiamin có vai trò là coenzym giúp chuyển hóa 1 số quá trình
46
vitamin B1 có ở
có nhiều ở: nấm men bia thực phẩm: ngũ cốc hạt, thịt lợn nạc, cá
47
dấu hiệu thiếu vitamin B1
mệt mỏi, chán ăn, giảm trí nhớ viêm dây tk, giảm trương lực cơ nặng: beri beri
48
chỉ định dùng vitamin B1
Bệnh Beri - Beri Viêm đa dây thần kinh (đặc biệt ở người nghiện rượu, phụ nữ có thai) rối loạn tiêu hoá: chán ăn, khó tiêu, ỉa chảy kéo dài, viêm loét dại tràng. Bệnh tim mạch
49
vì sao k tiêm vitamin B1 vào tĩnh mạch
gây shock phản vệ (có thể pha với glucose nhỏ tĩnh mạch)
50
vitamin B3 bao gồm
acid nicotinic, nicotinamid
51
vitamin B3 có tên
niacin
52
tryptophan có thể
chuyển thành niacin trong cơ thể
52
Nicotinic Acid có nguồn gốc chủ yếu từ đâu
Rau quả: bơ, cà chua, rau ăn lá, súp lơ xanh, cà rốt, khoai lang Các loại hạt: hạt dẻ, ngũ cốc nguyên hạt, các loại đậu Nấm: nấm men bia, nấm hương
53
Nicotinamid có nguồn gốc chủ yếu từ đâu
ĐV: gan, tim, thận, ức gà, thịt bò, cá (cá ngư, cá hồi, cá bơn), trứng
54
vai trò sinh lý vitamin B3
cần thiết cho sự hình thành NAD và NADP
54
Nguồn thực phẩm quan trọng của tryptophan là
thịt, trứng, sữa
55
dấu hiệu thiếu vitamin B3
mất ngủ, giảm cân, chán ăn, khó tiêu nặng: pellagra đỏ bừng nửa người trên
56
tại sao thiếu vitamin B3 lại đỏ bừng cả người trên và xử trí ntn
nguyên nhân do PG → giãn mạch, xử trí tăng liều từ từ uống kém aspirin
57
chỉ định vitamin B3
bệnh pellagra và bổ sung vào khẩu phần ăn thiếu nicotinamid, acid nicotinic
58
vitamin B6 có nguồn gốc từ
Pyridoxin: nguồn gốc thực vật Pyridoxal và pyridoxamin: nguồn gốc động vật, chủ yếu dạng PLP Tốt nhất: Thịt nạc (gà, lợn, bò) Tốt: cá, các loại hạt, bánh mì, ngô và ngũ cốc nguyên hạt Rau quả: chuối, bơ, cải bó xôi
59
chống chỉ định thiếu vitamin B3
quá mẫn bệnh gan nặng xuất huyết động mạch hạ HA nặng
60
vai trò sinh lý vitamin B6
hệ thần kinh: sản xuất chất dẫn truyền tk GABA → điều hòa tâm thần, cảm xúc hình thành hồng cầu hình thành niacin: liên quan đến sự chuyển tryptophan thành niacin (B3) giáng hóa homocystein hệ miễn dịch: sản xuất kháng thể → kích thích miễn dịch