20. Thời gian - Tần suất Flashcards
Tôi xem ti vi 30 phút mỗi ngày.
I watch TV for 30 minutes a day.
Tôi chạy bộ một tiếng mỗi ngày.
I jog for one hour a day.
Tôi viết lách hai giờ mỗi tuần.
I write for two hours a week.
Tôi tập thể dục hơn hai giờ mỗi ngày.
I exercise for more than two hours a day.
Một tuần tôi đọc sách chưa đến 3 giờ.
I read a book for less than three hours a week.
Tôi đi bơi mỗi ngày.
I go swimming every day.
Hàng tháng tôi đều đi biển,
I go to the beach every month.
Tôi đi mua sắm một lần một tuần.
I go shopping once a week.
Lúc nào tôi cũng mặc đồ lót cả.
I wear underclothes all the time.
Tôi đi đến nhà sách hai lần một tháng.
I go to the bookstore twice a month.
Tôi làm thêm giờ nhiều hơn hai lần một tuần.
I work overtime more than twice a week.
Tôi tới quán cà phê ít hơn một lần một tháng.
I go to a coffee shop less than once a month.
Tôi chơi bóng đá vào các Chủ nhật.
I play soccer on Sundays.
Cứ hai tuần tôi lại đi xem kịch một lần.
I go to play every other week.
Cứ hai tuần tôi lại đi tập gym một lần.
I go to the gym every other day.