16. Dấu hiệu thì quá khứ Flashcards
Tôi tốt nghiệp vào năm ngoái.
I graduated last year.
Tôi đã bỏ việc vào tuần trước.
I quit my job last week.
Cuối tuần trước, tôi đi xem phim.
Last weekend, I watched a movie.
Thứ sáu tuần trước, tôi đã hoàn thành dự án.
Last Friday, I finished my project.
Tôi đã kết hôn tháng trước.
Last month, I got married.
Đêm hôm qua, tôi đã uống rất nhiều.
Last night, I drank a lot.
Tối thứ sáu tuần trước, tôi đã tổ chức một bữa tiệc.
Last Friday evening, I had a party.
Tôi đã ở nhà vào giáng sinh năm ngoái.
Last Christmas, I stayed home.
Hôm qua tôi đã đi tập thể dục.
Yesterday, I worked out.
Hai hôm trước, tôi đã gặp anh ấy ở công viên.
Two days ago, I met him at the park.
Hai tuần trước tôi đã bắt đầu ăn kiêng.
Two weeks ago, I started to diet.
Cách đây một tháng tôi đã mua một chiếc xe hơi mới.
A month ago, I bought a new car.
Ba năm trước, tôi đã vào công ty này.
Three years ago, I join the firm.
Tôi tình cờ gặp anh ta vài tuần trước.
I ran across him a couple of weeks ago.
Tôi sinh con gái cách đây 10 năm.
I gave birth to my daughter a decade ago.