05. Các cách nói thời gian 1 Flashcards
Tôi chạy bộ vào buổi sáng.
I jog in the morning.
Tôi chạy bộ vào buổi chiều.
I jog in the afternoon.
Tôi về nhà vào buổi tối.
I go home in the evening.
Tôi tập thể dục vào ban đêm.
I exercise at night.
Tôi đi tập gym vào sáng sớm.
I go to the gym early in the morning.
Tôi về nhà lúc đêm muộn.
I come home late at night.
Tôi ăn trưa vào giữa trưa.
I have lunch at noon.
Tôi đi ngủ lúc nửa đêm.
I go to bed at midnight.
Tôi đi bơi vào cuối tuần.
I go swimming on weekends.
Tôi mệt mỏi suốt cả tuần.
I am tired during the week.
Tôi đi xem phim vào ngày nghỉ.
I go to see a movie on holidays.
Tôi đánh răng sau khi ăn sáng.
I brush my teeth after breakfast.
Tôi uống cà phê sau bữa trưa.
I drink coffee after lunch.
Tôi chơi bowling sau bữa tối.
I go bowling after dinner.
Tôi học với bạn sau khi tan trường.
I study together with my friends after school.