17. Tôi đã từng (trong quá khứ) Flashcards
Tôi đã từng xem ti vi rất nhiều.
I used to watched d TV a lot.
Tôi đã từng chơi piano rất giỏi.
I used to play the piano well.
Tôi đã từng sống ở khu này.
I used to live in the neighborhood.
Tôi đã từng chạy bộ mỗi ngày.
I used to jog every day.
Tôi đã từng đi xe đạp.
I used to ride a bike.
Tôi đã từng đi hộp đêm.
I used to go clubbing.
Tôi đã từng xem phim hoạt hình.
I used to watch animations.
Tôi đã từng về nhà muộn.
I used to come home late.
Tôi đã từng rất dễ buồn bực.
I used to get upset easily.
Tôi đã từng là thành viên.
I used to be a member.
Tôi đã từng đi taxi.
I used to take a taxi.
Tôi đã từng ngủ dậy muộn.
I you used to sleep in.
Tôi đã từng đi làm muộn.
I used to be late for work.
Tôi đã từng đến nhà thờ.
I used to go to church.
ôi đã từng gặp bạn bè.
TI used to see my friends.