19. Cách nói về thời gian 2 Flashcards
Bây giờ là ba giờ chiều.
It is three in the afternoon.
Bây giờ là 8 rưỡi sáng.
It is 8:30 a.m.
Bây giờ là 8 rưỡi tối.
It is 8:30 PM.
Tôi đến lúc 6 giờ sáng.
I arrived at six in the morning.
Tôi gặp cô ấy lúc 7 giờ tối.
I met her at seven in the evening.
Việc đó cần có thời gian.
It takes time.
Việc đó mất rất nhiều thời gian.
It takes long.
Việc đó không mất nhiều thời gian đâu.
It doesn’t take long.
Việc đó mất 10 phút.
It takes 10 minutes.
Việc đó mất khoảng một tuần.
It takes about a week.
Để giảm cân cần phải có thời gian.
It takes time to lose weight.
Để đọc hết một cuốn sách cần phải có thời gian.
It takes time to read the book.
Để hình thành một thói quen tốt cần phải có thời gian.
It takes time to develop a good habit.
Để tìm được một công việc tốt cần phải có thời gian.
It takes time to find a good job.
Để xây nên một công trình cần phải có thời gian.
It takes time to construct a building.
Tôi có thời gian để xem ti vi.
I have time to watch TV.
Tôi không có thời gian để nấu nướng.
I don’t have time to cook.
Tôi không có thời gian để tập thể dục.
I have a lot of time to exercise.
Tôi không có đủ thời gian để học đâu.
There isn’t enough time to study.
Tôi kín lịch rồi.
My schedule is tight.