19. Cách nói về thời gian 2 Flashcards

1
Q

Bây giờ là ba giờ chiều.

A

It is three in the afternoon.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Bây giờ là 8 rưỡi sáng.

A

It is 8:30 a.m.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Bây giờ là 8 rưỡi tối.

A

It is 8:30 PM.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tôi đến lúc 6 giờ sáng.

A

I arrived at six in the morning.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tôi gặp cô ấy lúc 7 giờ tối.

A

I met her at seven in the evening.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Việc đó cần có thời gian.

A

It takes time.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Việc đó mất rất nhiều thời gian.

A

It takes long.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Việc đó không mất nhiều thời gian đâu.

A

It doesn’t take long.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Việc đó mất 10 phút.

A

It takes 10 minutes.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Việc đó mất khoảng một tuần.

A

It takes about a week.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Để giảm cân cần phải có thời gian.

A

It takes time to lose weight.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Để đọc hết một cuốn sách cần phải có thời gian.

A

It takes time to read the book.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Để hình thành một thói quen tốt cần phải có thời gian.

A

It takes time to develop a good habit.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Để tìm được một công việc tốt cần phải có thời gian.

A

It takes time to find a good job.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Để xây nên một công trình cần phải có thời gian.

A

It takes time to construct a building.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tôi có thời gian để xem ti vi.

A

I have time to watch TV.

17
Q

Tôi không có thời gian để nấu nướng.

A

I don’t have time to cook.

18
Q

Tôi không có thời gian để tập thể dục.

A

I have a lot of time to exercise.

19
Q

Tôi không có đủ thời gian để học đâu.

A

There isn’t enough time to study.

20
Q

Tôi kín lịch rồi.

A

My schedule is tight.