UNNN 1 North - Lesson 48 Dialogue Flashcards

1
Q

Grandma, do you remember me? I’m Hà, Phương’s friend.

A

Bà ơi, bà nhớ cháu không? Cháu là Hà, bạn của Phương đây.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Of course, I remember. You two studied together from kindergarten to high school, right?

A

Bà nhớ chứ. Hai đứa học chung từ mẫu giáo đến trung học phổ thông mà. Đúng không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Yes, that’s right. Phương told me that grandpa is sick and in the hospital, so I came to visit.

A

Dạ, đúng ạ. Cháu nghe Phương nói ông bị ốm, phải nằm viện nên cháu đến thăm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

He’s tired and sleepy, so he just fell asleep.

A

Ông mệt và buồn ngủ nên vừa mới ngủ rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

It’s okay, grandma. I can talk with you.

A

Dạ, không sao đâu bà. Cháu nói chuyện với bà cũng được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Let’s sit outside, dear. It’s hot today, and the room doesn’t have air conditioning, so family members who are taking care of patients have to sit outside.

A

Mình ra bên ngoài ngồi đi cháu. Hôm nay trời nóng mà phòng lại không có điều hòa cho nên mấy người thân đi chăm người ốm phải ngồi bên ngoài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Yes, I noticed the room is very crowded. I thought each room only had four patients.

A

Vâng, cháu thấy trong phòng đông quá. Cháu tưởng mỗi phòng chỉ có 4 bệnh nhân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Yes, the room has four beds, but there are eight patients.

A

Ừ, thì phòng có 4 giường nhưng có đến 8 bệnh nhân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

So, each bed has two patients?

A

Thế mỗi giường 2 bệnh nhân hả bà?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Yes. Yesterday, Phương complained, so the doctor promised to move grandpa to another room.

A

Ừ. Hôm qua, Phương phàn nàn cho nên bác sĩ hứa sẽ chuyển ông sang phòng khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Does grandpa have health insurance, grandma?

A

Ông có bảo hiểm y tế không bà?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Of course. What are you doing these days? I don’t see you visit as often as before.

A

Có chứ. Dạo này cháu làm gì? Bà không thấy cháu đến nhà chơi thường như trước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

I’m working now, so I don’t have as much free time as when I was unemployed.

A

Dạ, dạo này cháu đi làm rồi nên không có nhiều thời gian như lúc bị thất nghiệp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

It’s good to have a job. I see Phương at home all day. When I ask, she says she’s a freelancer, working from home.

A

Ừ, có việc làm là tốt rồi. Bà thấy Phương ở nhà suốt ngày. Bà hỏi thì nó bảo nó là nhân viên tự do, làm việc ở nhà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

This is a new career trend, grandma. In some industries, people don’t need to work in an office.

A

Dạ, đây là xu hướng nghề nghiệp mới đấy bà. Có một số ngành nghề người ta không cần đến văn phòng làm việc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

I think working from home lacks motivation and it’s hard to do a good job.

A

Bà thấy làm việc ở nhà không có động lực, khó làm tốt công việc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

I think in the future, this will be a solution that many businesses will choose to save costs. Workers will also benefit because they can work for multiple companies at once.

A

Cháu nghĩ trong tương lai đây sẽ là giải pháp mà nhiều doanh nghiệp sẽ lựa chọn để tiết kiệm chi phí. Người lao động cũng hưởng lợi vì có thể làm việc cho nhiều công ty cùng một lúc.

18
Q

Really? Phương’s eldest sister said the same thing, but I didn’t believe her.

A

Thế à? Chị cả của Phương cũng nói như vậy mà bà không tin.

19
Q

It looks like grandpa is waking up. I’ll go in and visit him, grandma.

A

Chắc là ông thức dậy rồi. Cháu vào thăm ông nhé bà.

20
Q

Are we almost in Hanoi, ma’am?

A

Sắp đến Hà Nội chưa hả chị?

21
Q

We will arrive at My Dinh Bus Station in about an hour. Which district are you heading to?

A

Khoảng một tiếng đồng hồ nữa thì đến Bến xe Mỹ Đình. Chị về quận nào?

22
Q

I’m heading to Ba Dinh District, to Saint Paul Hospital.

A

Em về quận Ba Đình, bệnh viện Xanh Pôn.

23
Q

There is a bus from the station to Ba Dinh District. Are you going to Saint Paul Hospital for a check-up?

A

Từ bến xe có xe buýt đi quận Ba Đình. Chị đi BV Xanh Pôn để khám bệnh à?

24
Q

No, I’m going to take care of my grandfather who is in the hospital. He used to live with my family. But since my grandmother passed away, he moved in with my youngest uncle here.

A

Không ạ. Em đi chăm ông nội đang nằm bệnh viện. Trước đây ông sống với gia đình em. Nhưng từ khi bà nội mất, ông về ở với chú út ở trên này.

25
Q

Why doesn’t your uncle take care of him?

A

Thế sao chú của chị không đi chăm ông?

26
Q

My uncle is a worker and has to work shifts, so he can’t go. I’ve heard that hospital fees in the city are very expensive. Is that true?

A

Chú em là công nhân, phải làm việc theo ca nên không đi được. Chị ơi, nghe nói viện phí ở bệnh viện trên thành phố đắt lắm, phải không chị?

27
Q

It depends on the hospital. Private and international hospitals usually have very high fees. Public hospitals are cheaper.

A

Tùy theo bệnh viện. Bệnh viện tư nhân và bệnh viện quốc tế thường có viện phí rất đắt. Còn bệnh viện công thì viện phí rẻ hơn.

28
Q

Do you know if Saint Paul Hospital is public or private?

A

Không biết BV Xanh Pôn là bệnh viện công hay bệnh viện tư hả chị?

29
Q

Don’t worry. Saint Paul is a public hospital. Does your grandfather have health insurance?

A

Chị đừng lo. Xanh Pôn là bệnh viện công. Ông của chị có bảo hiểm y tế không?

30
Q

I don’t know. But why do you ask?

A

Em cũng không biết nữa. Nhưng tại sao chị hỏi thế ạ?

31
Q

Because the hospital fees also depend on the type of health insurance the patient has.

A

Vì viện phí cũng phụ thuộc vào loại bảo hiểm y tế mà bệnh nhân có nữa.

32
Q

Wow, you know a lot about this. Are you working in the healthcare field?

A

Ôi, chị biết rõ thế ạ. Chắc là chị làm việc trong lĩnh vực y tế, phải không ạ?

33
Q

No, I know because my brother-in-law works in this field. He also said that hospitals are always overcrowded with patients.

A

Không phải. Tôi biết vì em rể của tôi làm việc trong ngành này. Nó cũng nói bệnh viện lúc nào cũng quá tải vì có quá nhiều bệnh nhân.

34
Q

Is that so? Is it because the doctors there are very good?

A

Thế ạ? Chắc là vì bác sĩ ở đó giỏi, phải không chị?

35
Q

Many people think so. That’s why everyone wants to go there for check-ups.

A

Nhiều người cũng nhận xét như vậy. Cho nên bệnh nhân nào cũng muốn đến đó để khám bệnh.

36
Q

That’s right. In my hometown, anyone who is sick wants to go to the city for treatment, even though there is a hospital in the countryside.

A

Đúng rồi ạ. Ở quê em người nào bị bệnh cũng muốn đi thành phố để khám bệnh. Mà ở quê cũng có bệnh viện.

37
Q

Yes. That’s why city hospitals are under a lot of pressure. The government is encouraging people to visit local hospitals.

A

Ừ. Vì vậy các bệnh viện ở TP chịu nhiều áp lực lắm. Chính phủ đang vận động người dân đi khám bệnh ở các bệnh viện địa phương đấy.

38
Q

What kind of hospitals do city people usually go to?

A

Thế còn người thành phố thường đi bệnh viện loại nào, hả chị?

39
Q

It depends. Families with a high standard of living go to private or international hospitals. Ordinary people go to public hospitals.

A

Cũng còn tùy. Những gia đình có mức sống cao thì đi bệnh viện tư hay bệnh viện quốc tế. Còn những người bình dân thì đi bệnh viện công.

40
Q

Thank you for explaining everything so clearly. I’m lucky to have met you.

A

Cám ơn chị đã giải thích cho em rất rõ ràng. Gặp được chị thật là may.