UNNN 1 North - Lesson 43 Dialogue Flashcards

1
Q

Quang, I heard you just got back from Japan, right? Did you have a good trip? Tell me about it.

A

Anh Quang, nghe nói anh mới đi Nhật về, phải không? Đi chơi vui không anh? Kể lại cho em nghe đi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Ah, I just got back last Saturday, took an extra day off, and went back to work on Monday, so I’m still a bit tired. Traveling to Japan in the fall is beautiful. The weather is very pleasant.

A

À, anh mới về thứ bảy tuần trước, nghỉ thêm một ngày và thứ hai phải đi làm lại nên còn hơi mệt. Đi Nhật vào mùa thu đẹp lắm. Thời tiết dễ chịu lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

I think so too. I like watching Japanese movies, so I also want to visit once. Are plane tickets expensive? How much is one ticket?

A

Em cũng nghĩ vậy. Em thích xem phim Nhật nên cũng muốn đi một lần cho biết. Vé máy bay có đắt không anh? Bao nhiêu một vé vậy, anh?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

About 20 million VND for a round-trip ticket, according to the listed price of Vietnam Airlines. If you go, you should buy a tour from a travel company. They will book the tickets for you.

A

Khoảng 20 triệu đồng một vé khứ hồi, theo giá niêm yết của Hãng hàng không VN. Nếu em đi thì em nên mua tour của công ty du lịch. Họ sẽ đặt vé cho em.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

What about hotels?

A

Còn khách sạn thì sao?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

The tour price also includes hotels. Most of the hotels on my trip were very luxurious. Every room was beautifully decorated.

A

Giá tour cũng bao gồm khách sạn. Hầu hết các khách sạn trong chuyến đi của anh rất sang trọng. Phòng nào cũng được trang trí rất đẹp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

What do you think of Japan?

A

Anh thấy nước Nhật thế nào?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Japan is a small country but has the 11th largest population in the world, so there are many tall buildings. The streets have many cars, especially during rush hour. The Japanese people are very hard-working.

A

Nhật là một đất nước có diện tích nhỏ nhưng có dân số đông thứ 11 trên thế giới cho nên có nhiều nhà cao tầng. Đường phố có nhiều xe, đặc biệt là vào giờ cao điểm. Người dân Nhật rất chăm chỉ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Japan must be very modern. I heard that Japan is a country that has achieved many accomplishments in technology.

A

Nước Nhật chắc là hiện đại lắm. Em nghe nói Nhật là một quốc gia đạt nhiều thành tựu trong lĩnh vực công nghệ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

I agree with you on that point. In my tour group, everyone wanted to buy some electronic products from famous Japanese brands before returning to Vietnam.

A

Anh đồng ý với em về điểm này. Trong đoàn du lịch của anh, người nào cũng muốn mua một vài sản phẩm điện tử của các thương hiệu Nhật nổi tiếng trước khi về VN.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

In Japan, did you pay with dollars or yen? Do they accept other foreign currencies?

A

Ở Nhật anh trả bằng tiền đô hay bằng tiền Nhật? Họ có nhận ngoại tệ khác không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Every supermarket accepts payment by credit card. But there are also many safe places to exchange money with good rates. Don’t worry, the tour guide will help you.

A

Siêu thị nào cũng nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng. Nhưng cũng có nhiều chổ đổi tiền an toàn và có tỷ giá tốt. Em đừng sợ, hướng dẫn viên sẽ giúp em.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Do Japanese people speak English, Quang?

A

Người Nhật có nói tiếng Anh không, anh Quang?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Many Japanese people speak English, but most of the signs displayed are in Japanese.

A

Nhiều người Nhật nói được tiếng Anh nhưng hầu hết các biển hiệu được trưng bày là tiếng Nhật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Okay, I won’t bother you anymore. Whenever you finish your work, please send me the information of that travel company. Thanks in advance.

A

Thôi, em không làm phiền anh nữa. Bao giờ anh làm xong việc thì gửi cho em thông tin của công ty du lịch đó nhé. Cám ơn anh trước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

No problem.

A

Không có gì.

17
Q

Sister, how long have you been waiting here? I don’t see the seller. Maybe they’re on lunch break, right?

A

Chị ơi, chị đợi ở đây bao lâu rồi? Không thấy người bán. Chắc là họ nghỉ trưa phải không chị?

18
Q

Almost an hour. It’s Tuesday, but there are so many people! Maybe the holiday is coming up, so everyone wants to buy tickets to go home.

A

Gần một tiếng rồi. Hôm nay thứ Ba mà sao đông người quá! Chắc là sắp đến lễ nên ai cũng muốn mua vé về quê.

19
Q

That’s right, I also want to go home for the holiday, so I had to take time off to buy a ticket.

A

Dạ phải, em cũng muốn về quê dịp này nên phải xin nghỉ làm để đi mua vé.

20
Q

Where is your hometown? Which company do you work for?

A

Quê em ở đâu? Em làm việc cho công ty nào?

21
Q

My hometown is in Thanh Hoa. But currently, I work for a shoe manufacturing factory in Dong Anh.

A

Quê em ở Thanh Hoá. Nhưng hiện nay em làm việc cho một nhà máy sản xuất giày dép xuất khẩu ở Đông Anh.

22
Q

It seems that Thanh Hoa is an agricultural province, right?

A

Hình như Thanh Hóa là một tỉnh nông nghiệp, phải không em?

23
Q

Yes, agriculture plays an important role in my hometown, but I think Thanh Hoa is more famous as a tourist destination. What about you? Where are you going?

A

Vâng, ở quê em nông nghiệp có vai trò quan trọng nhưng em nghĩ Thanh Hóa nổi tiếng là điểm đến du lịch hơn. Còn chị, chị đi đâu?

24
Q

I’m going to Hue. I’m visiting my grandfather. My grandmother passed away, so now he lives alone.

A

Chị đi Huế. Chị đi thăm ông ngoại của chị. Bà ngoại của chị mất rồi nên bây giờ ông sống một mình thôi.

25
Q

So you’re visiting your grandfather and traveling too. By the way, is there a restroom here?

A

Thế là chị vừa đi thăm ông vừa du lịch luôn. À, ở đây có nhà vệ sinh không chị?

26
Q

Yes, go straight to the information desk and then turn left. You’ll see the restroom in the right corner.

A

Có, em đi thẳng đến quầy thông tin rồi rẽ trái. Em sẽ thấy nhà vệ sinh nằm ở góc bên phải.

27
Q

Thanks. I need to wash my face. I’m so sleepy!

A

Vâng, cám ơn chị. Em phải đi rửa mặt đây. Buồn ngủ quá!

28
Q

A little later

A

Một lát sau

29
Q

Next person. Where are you buying a ticket to? One way or round trip?

A

Người tiếp theo. Chị mua vé đi đâu? Một chiều hay khứ hồi?

30
Q

One ticket to Hue, round trip, please.

A

Cho tôi một vé đi Huế. Vé khứ hồi anh ạ.

31
Q

When do you want to go and return?

A

Chị muốn đi ngày nào và về ngày nào?

32
Q

Leaving on the 15th and returning on the 28th of this month.

A

Dạ, đi ngày 15 và về ngày 28 tháng này.

33
Q

There are two trips to Hue on the 15th. The morning trip departs at 9:00 AM. The evening trip departs at 8:00 PM. Which one do you want?

A

Ngày 15 có hai chuyến đi Huế. Chuyến sáng khởi hành lúc 9:00. Chuyến tối khởi hành lúc 8:00. Chị muốn đi chuyến nào?

34
Q

The evening trip, please. Also book the return trip for the evening. How much is one ticket?

A

Chuyến tối anh ạ. Lượt về anh cũng cho tôi chuyến tối luôn nhé. Bao nhiêu tiền một vé vậy anh?

35
Q

Both the departure and return dates fall on weekends, so the price is a bit high. An air-conditioned sleeper ticket, round trip, is 2,750,000 VND.

A

Cả ngày đi và ngày về đều rơi vào cuối tuần nên giá hơi cao một chút. Vé nằm có điều hòa, khứ hồi giá 2.750.000 đồng.

36
Q

Can I pay by credit card?

A

Tôi trả bằng thẻ tín dụng được không anh?

37
Q

Sure. Here are your tickets. Please remember to arrive about 15 minutes before departure.

A

Được chứ. Đây, vé của chị đây. Chị nhớ đến trước giờ khởi hành khoảng 15 phút nhé.