UNNN 1 North - Lesson 31 Dialogue Flashcards

1
Q

Christine, have you and your husband found a babysitter yet?

A

Chị Christine, vợ chồng chị đã tìm được người trông trẻ chưa?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Not yet. We’ve been actively contacting various places and frequently posting ads online, but we still haven’t found anyone.

A

Vẫn chưa, em ạ. Anh chị đã tích cực liên lạc nhiều nơi và thường xuyên đăng thông báo cần người trên mạng nhưng vẫn chưa tìm được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

You should contact the employment agencies again and ask them to send you the personal profiles of the candidates for you to choose from.

A

Chị nên liên lạc lại với các trung tâm giới thiệu việc làm và yêu cầu họ gửi lý lịch cá nhân của ứng viên để chị chọn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Yes, I should talk to them again. You seem very busy these days. Are you getting married soon? When is the wedding?

A

Ừ, chắc là chị phải nói chuyện lại với họ. Lúc này em có vẻ bận rộn quá. Hình như em sắp kết hôn phải không? Bao giờ em cưới?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Yes. Next month we will have the wedding in Hanoi.

A

Vâng. Tháng tới chúng em sẽ làm lễ cưới ở Hà Nội.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

What day? I heard your fiancé is a Swiss diplomat, right?

A

Ngày nào hả em? Nghe nói chồng sắp cưới của em là một nhà ngoại giao người Thụy Sỹ phải không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

No, we are getting married on the 8th of next month. But you probably heard wrong because he’s not a diplomat. He is a Swiss-Vietnamese and now lives in Vietnam.

A

Dạ, chúng em cưới ngày mùng 8 tháng sau. Nhưng chắc chị nghe nhầm rồi vì anh ấy không phải là nhà ngoại giao. Anh ấy là người Thụy Sỹ gốc Việt và bây giờ đang sinh sống ở Việt Nam.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Really? I find traditional Vietnamese weddings very unique and very different from Western ones.

A

Thế à? Chị thấy đám cưới theo truyền thống dân tộc Việt Nam rất độc đáo và rất khác so với các nước phương Tây.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

It depends on the family, Christine. Nowadays, young people in Vietnam prefer modern-style weddings.

A

Cũng tùy theo gia đình chị ạ. Bây giờ giới trẻ ở Việt Nam thích làm đám cưới theo phong cách hiện đại hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Oh, I see. By the way, what day is it today?

A

Ồ, thế à. À, hôm nay là thứ mấy hả em?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Today is Wednesday, Christine.

A

Hôm nay là thứ tư, chị ạ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Wednesday already? If we still can’t find a babysitter by this weekend, next week I will have to find an international kindergarten for foreign children.

A

Thứ tư rồi à? Nếu cuối tuần này chị vẫn chưa tìm được người trông trẻ thì tuần tới chị phải tìm trường mẫu giáo dành riêng cho trẻ em người nước ngoài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

I have a younger brother. When his daughter was young, they had a very hardworking and careful babysitter. I don’t know where she is working now, but I can ask my brother for her phone number.

A

Em có một đứa em trai. Khi con gái của nó còn nhỏ, vợ chồng nó có một người trông trẻ chăm chỉ và cẩn thận lắm. Em không biết bây giờ cô ấy đang làm ở đâu nhưng em có thể hỏi em trai em số điện thoại của cô ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

That would be great if you could.

A

Nếu được thì tốt quá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

I have to go now to attend a meeting. Don’t worry. I’ll give you her phone number later.

A

Bây giờ em phải về để đi họp. Chị yên tâm. Em sẽ đưa số điện thoại cho chị sau nhé.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Hung, I heard you just came back from an overseas trip?

A

Anh Hùng, nghe nói anh mới đi du lịch nước ngoài về à?

17
Q

Yes, I just came back from a trip, but it wasn’t abroad. Tom must have heard wrong.

A

Ừ, mình mới đi du lịch về nhưng không phải đi nước ngoài. Chắc là Tom nghe nhầm đấy.

18
Q

So, where did you go on your trip?

A

Thế anh đi du lịch ở đâu?

19
Q

My family went to Ho Chi Minh City and a few provinces with beautiful natural scenery in the South.

A

Gia đình mình đi Tp. Hồ Chí Minh và một vài tỉnh có phong cảnh thiên nhiên đẹp ở miền Nam.

20
Q

Really? Did your family fly there?

A

Thế à? Gia đình anh đi bằng máy bay à?

21
Q

We flew from here to Ho Chi Minh City. The flight takes about 2 hours and the ticket price is not too expensive. For trips to nearby provinces, we took the train or bus. Have you been to Ho Chi Minh City, Tom?

A

Từ đây đi Tp. Hồ Chí Minh thì mình đi bằng máy bay. Chuyến bay mất khoảng 2 tiếng thôi và giá vé cũng không đắt lắm. Còn khi đi các tỉnh lân cận thì mình đi bằng tàu hoả hoặc xe khách. Tom đã đi Tp. Hồ Chí Minh bao giờ chưa?

22
Q

I’ve been there a few times for work but haven’t taken my family there for a vacation. I think Christine will like Ho Chi Minh City because there are many museums there.

A

Mình đi công tác vài lần rồi nhưng chưa đưa gia đình đi chơi ở đó. Mình nghĩ Christine sẽ thích Tp. Hồ Chí Minh vì ở đó có nhiều bảo tàng.

23
Q

That’s right. My family visited a few museums like the Ho Chi Minh City Museum, the Vietnam History Museum. There are many ancient buildings in Ho Chi Minh City that have been around for hundreds of years and attract many tourists.

A

Đúng rồi. Gia đình mình đã thăm một vài bảo tàng như Bảo tàng Tp. Hồ Chí Minh, Bảo tàng Lịch sử Việt Nam. Ở Tp. Hồ Chí Minh có nhiều công trình xây dựng lâu đời đã tồn tại hàng trăm năm và thu hút rất nhiều du khách.

24
Q

Oh, really? Hung, you have a young son studying at an international kindergarten, right? I’m planning to enroll my two sons there.

A

Ồ, thế à. À, Hùng có một con trai nhỏ đang học ở một trường mầm non quốc tế, phải không? Mình định cho hai đứa con trai đi học ở đó.

25
Q

When were your two sons born?

A

Hai đứa con của Tom sinh ngày nào?

26
Q

The older one was born on September 2, 2013, and the younger one on August 20, 2015. Why do you ask?

A

Đứa lớn sinh ngày 2 tháng 9 năm 2013 còn đứa nhỏ sinh ngày 20 tháng 8 năm 2015. Tại sao Hùng hỏi ngày sinh của chúng nó?

27
Q

Because this school year, the school does not accept children born after August 31, 2015.

A

À, vì năm học này trường không nhận trẻ sinh sau ngày 31 tháng 8 năm 2015.

28
Q

In that case, both of my children can apply for admission there. Do you have the address and contact number?

A

Nếu vậy thì cả hai đứa con của mình có thể đăng ký nhập học ở đó. Hùng có địa chỉ và số điện thoại liên lạc không?

29
Q

I don’t remember exactly, but I know the school is near Dong Da Lake. Let me ask my wife and I’ll let you know later.

A

Mình không nhớ chính xác, chỉ nhớ là trường nằm gần hồ Đống Đa. Để mình hỏi bà xã rồi sẽ cho Tom biết sau nhé.

30
Q

(The next day)

A

(Ngày hôm sau)

31
Q

Tom, here’s the business card of the kindergarten we talked about yesterday.

A

Tom ơi, đây là danh thiếp của trường mầm non mà mình nói chuyện hôm qua.

32
Q

Thank you, Hung. I’ll leave work early this afternoon and stop by the school to ask about the admission requirements and procedures.

A

Cám ơn Hùng nhé. Chiều nay mình sẽ về sớm và ghé trường để hỏi thăm về điều kiện và thủ tục đăng ký nhập học.

33
Q

What day is it today, Tom?

A

Hôm nay là thứ mấy thế Tom?

34
Q

Today is Monday. Why do you ask?

A

Hôm nay là thứ Hai. Có việc gì thế?

35
Q

The school’s admission office only works on Tuesdays and Wednesdays.

A

Bộ phận đăng ký nhập học của trường chỉ làm việc thứ Ba và thứ Tư thôi.

36
Q

Then I’ll stop by tomorrow. Thanks, Hung.

A

Vậy ngày mai mình sẽ ghé. Cám ơn Hùng nhé.