UNNN 1 North - Lesson 31 Dialogue Flashcards
Christine, have you and your husband found a babysitter yet?
Chị Christine, vợ chồng chị đã tìm được người trông trẻ chưa?
Not yet. We’ve been actively contacting various places and frequently posting ads online, but we still haven’t found anyone.
Vẫn chưa, em ạ. Anh chị đã tích cực liên lạc nhiều nơi và thường xuyên đăng thông báo cần người trên mạng nhưng vẫn chưa tìm được.
You should contact the employment agencies again and ask them to send you the personal profiles of the candidates for you to choose from.
Chị nên liên lạc lại với các trung tâm giới thiệu việc làm và yêu cầu họ gửi lý lịch cá nhân của ứng viên để chị chọn.
Yes, I should talk to them again. You seem very busy these days. Are you getting married soon? When is the wedding?
Ừ, chắc là chị phải nói chuyện lại với họ. Lúc này em có vẻ bận rộn quá. Hình như em sắp kết hôn phải không? Bao giờ em cưới?
Yes. Next month we will have the wedding in Hanoi.
Vâng. Tháng tới chúng em sẽ làm lễ cưới ở Hà Nội.
What day? I heard your fiancé is a Swiss diplomat, right?
Ngày nào hả em? Nghe nói chồng sắp cưới của em là một nhà ngoại giao người Thụy Sỹ phải không?
No, we are getting married on the 8th of next month. But you probably heard wrong because he’s not a diplomat. He is a Swiss-Vietnamese and now lives in Vietnam.
Dạ, chúng em cưới ngày mùng 8 tháng sau. Nhưng chắc chị nghe nhầm rồi vì anh ấy không phải là nhà ngoại giao. Anh ấy là người Thụy Sỹ gốc Việt và bây giờ đang sinh sống ở Việt Nam.
Really? I find traditional Vietnamese weddings very unique and very different from Western ones.
Thế à? Chị thấy đám cưới theo truyền thống dân tộc Việt Nam rất độc đáo và rất khác so với các nước phương Tây.
It depends on the family, Christine. Nowadays, young people in Vietnam prefer modern-style weddings.
Cũng tùy theo gia đình chị ạ. Bây giờ giới trẻ ở Việt Nam thích làm đám cưới theo phong cách hiện đại hơn.
Oh, I see. By the way, what day is it today?
Ồ, thế à. À, hôm nay là thứ mấy hả em?
Today is Wednesday, Christine.
Hôm nay là thứ tư, chị ạ.
Wednesday already? If we still can’t find a babysitter by this weekend, next week I will have to find an international kindergarten for foreign children.
Thứ tư rồi à? Nếu cuối tuần này chị vẫn chưa tìm được người trông trẻ thì tuần tới chị phải tìm trường mẫu giáo dành riêng cho trẻ em người nước ngoài.
I have a younger brother. When his daughter was young, they had a very hardworking and careful babysitter. I don’t know where she is working now, but I can ask my brother for her phone number.
Em có một đứa em trai. Khi con gái của nó còn nhỏ, vợ chồng nó có một người trông trẻ chăm chỉ và cẩn thận lắm. Em không biết bây giờ cô ấy đang làm ở đâu nhưng em có thể hỏi em trai em số điện thoại của cô ấy.
That would be great if you could.
Nếu được thì tốt quá.
I have to go now to attend a meeting. Don’t worry. I’ll give you her phone number later.
Bây giờ em phải về để đi họp. Chị yên tâm. Em sẽ đưa số điện thoại cho chị sau nhé.