UNNN 1 North - Lesson 20 Dialogue Flashcards

1
Q

Hello, Christine. How are you? Did you sleep well?

A

Chào chị Christine. Chị khoẻ không? Chị ngủ có ngon không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

I slept very well because the room was very quiet. Thank you.

A

Chị ngủ ngon lắm vì phòng rất yên tĩnh. Cám ơn em.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Did you go to Ngon restaurant yesterday?

A

Hôm qua anh chị có đi ăn ở nhà hàng Ngon không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Of course. The restaurant has many delicious dishes, especially the beer. The beer is good and cheap. Is the restaurant open for lunch?

A

Tất nhiên rồi. Nhà hàng này có nhiều món ăn thật ngon, đặc biệt là bia. Bia ngon và rẻ. Buổi trưa nhà hàng có mở cửa không em?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Yes, but if you want to have lunch, after shopping, you should visit Hoa Binh restaurant. Tourists also like this restaurant very much.

A

Dạ có, nhưng theo em nếu chị muốn ăn trưa thì sau khi đi mua sắm chị nên ghé nhà hàng Hòa Bình. Khách du lịch cũng rất thích nhà hàng này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Unfortunately, I can’t have lunch there today. I want to book a city tour for the day. Is there a travel agency nearby?

A

Tiếc quá, hôm nay chắc chị không ăn trưa ở đó được. Chị muốn đăng ký đi tham quan thành phố trong ngày. Ở gần đây có công ty du lịch không em?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Yes, it’s very close so you can walk there.

A

Dạ có. Gần lắm cho nên chị đi bộ được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Where is the company located?

A

Công ty nằm ở đâu vậy em?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

It’s on Nguyen Du Street.

A

Dạ, ở đường Nguyễn Du.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

What’s the address?

A

Địa chỉ ở đâu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

308 Nguyen Du Street.

A

Dạ, 308 đường Nguyễn Du.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Give me the company’s phone number.

A

Cho chị số điện thoại công ty đi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Yes, the phone number is 263 950 6712.

A

Dạ, điện thoại công ty số 263 950 6712.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thank you.

A

Cám ơn em.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

You’re welcome. Have a nice trip.

A

Dạ, không có gì. Chúc anh chị đi chơi vui vẻ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Ah, Christine. Good, you’re back.

A

A, chị Christine. May quá, anh chị về rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

What’s the matter?

A

Có việc gì vậy, em?

18
Q

A police officer called looking for you. He said they’ve found your mobile phone. Whenever you’re free, please go to the police station to complete the procedures to get your phone back.

A

Dạ, có một anh cảnh sát gọi điện thoại tìm chị. Anh ấy thông báo là họ đã tìm được điện thoại di động của chị. Bao giờ chị rỗi, mời chị đến đồn công an để làm thủ tục nhận lại điện thoại.

19
Q

Oh, thank you. They work so fast.

A

Ồ, cám ơn em. Họ làm việc nhanh thế.

20
Q

Hello.

A

Chào chị.

21
Q

Hello. Please come in. What do you need?

A

Chào chị. Mời chị vào. Chị cần gì?

22
Q

My name is Christine, I’m American. I lost my mobile phone and reported it here yesterday. I was told that you have found it.

A

Tôi tên là Christine, người Mỹ. Tôi bị mất điện thoại di động và đã khai báo ở đây hôm qua. Tôi được báo là các anh chị đã tìm được nó.

23
Q

Yes, that’s right. You left it on the table at Ngon restaurant. Please go to window number 4 to complete the procedures.

A

Vâng, đúng rồi. Chị đã bỏ quên nó trên bàn ở nhà hàng Ngon. Mời chị ra cửa sổ quầy số 4 để làm thủ tục.

24
Q

Thank you.

A

Cám ơn chị.

25
Q

Next!

A

Người tiếp theo!

26
Q

Hello. I’m here to retrieve my phone.

A

Chào chị. Tôi đến để nhận lại điện thoại.

27
Q

First, please provide some personal information. What’s your name?

A

Đầu tiên xin chị vui lòng cung cấp một vài thông tin cá nhân. Chị tên là gì?

28
Q

My name is Christine.

A

Tôi tên là Christine.

29
Q

What’s your last name?

A

Chị họ gì?

30
Q

Smith.

A

Họ Smith.

31
Q

What country are you from?

A

Chị là người nước nào?

32
Q

I’m an American citizen.

A

Tôi là công dân Mỹ.

33
Q

Let me see your passport.

A

Cho tôi xem hộ chiếu của chị.

34
Q

Here’s my passport.

A

Dạ, hộ chiếu của tôi đây.

35
Q

Ah, your visa is about to expire.

A

À, thị thực của chị sắp hết hạn rồi nhé.

36
Q

Yes, I will apply for an extension when I return to Hanoi.

A

Vâng. Tôi sẽ xin gia hạn khi về Hà Nội.

37
Q

Which hotel are you staying at? What’s the address?

A

Chị đang ở khách sạn nào? Địa chỉ ở đâu?

38
Q

Quê Hương Hotel at 253 Le Duan Street.

A

Khách sạn Quê hương ở số 253 đường Lê Duẩn.

39
Q

Please sign here. Done. Here’s your phone.

A

Xin chị ký tên ở đây. Xong rồi. Điện thoại của chị đây.

40
Q

Thank you.

A

Cám ơn chị.

41
Q

You’re welcome.

A

Không có gì.