UNNN 1 North - Lesson 42 Dialogue Flashcards

1
Q

It’s really lucky. The train departed exactly on time today.

A

Thật là may mắn. Hôm nay tàu hỏa khởi hành rất đúng giờ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Yes, today is Thursday so the train is not crowded and noisy like on weekends. You speak Vietnamese very well, where are you from?

A

Vâng. Hôm nay thứ năm cho nên tàu cũng không đông và không ồn ào như những ngày cuối tuần. Anh là người nước nào mà nói tiếng Việt giỏi thế?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

I’m French. I’m traveling. And you?

A

Tôi là người Pháp. Tôi đi du lịch. Còn chị?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

I’m on vacation, visiting my family. Aren’t you traveling with a tour group? Why didn’t you fly?

A

Tôi đang có kỳ nghỉ nên về quê thăm gia đình. Anh không đi du lịch theo đoàn à? Tại sao anh không đi bằng máy bay?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

I prefer traveling independently. During my travels in Vietnam, I’ve used many types of transport. I rode a bicycle in Hoi An, took a boat on the Perfume River in Hue, and enjoyed Hue singing, and rode a bus in Can Tho.

A

Tôi thích đi du lịch tự túc hơn. Trong suốt thời gian đi du lịch ở Việt Nam, tôi đã đi bằng nhiều phương tiện. Tôi đã đi xe đạp khi tham quan Hội An, đi thuyền trên sông Hương ở Huế và thưởng thức ca Huế, đi xe buýt ở Cần Thơ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Have you tried riding a motorbike?

A

Thế anh đã thử đi xe máy chưa?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Yes, I rode a motorbike in Ho Chi Minh City.

A

Rồi. Tôi đã tự lái xe máy ở thành phố Hồ Chí Minh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

You’ve been to many places. How do you find Vietnam?

A

Anh đi nhiều nơi quá nhỉ. Anh thấy Việt Nam thế nào?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Previously, when people mentioned Vietnam, they only thought of war, but now Vietnam is an attractive tourist destination with a rapidly developing economy.

A

Trước đây khi nói đến Việt Nam người ta chỉ nghĩ đến chiến tranh nhưng bây giờ Việt Nam là điểm đến du lịch hấp dẫn, là đất nước có nền kinh tế phát triển nhanh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

So, which place do you like the most?

A

Vậy anh thích nơi nào nhất?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

I like every place. Each region has its own characteristics. The South is a bit hot but has fresh fruits, bustling supermarkets, and diverse cuisine. The North has ancient architecture, many craft villages, and cultural heritage.

A

Nơi nào tôi cũng thích. Mỗi miền có những đặc điểm riêng. Miền Nam hơi nóng nhưng có hoa quả tươi, siêu thị sầm uất và ẩm thực đa dạng. Miền Bắc thì có kiến trúc cổ kính, có nhiều làng nghề thủ công và di sản văn hóa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

What about the Central region?

A

Còn miền Trung thì sao?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

The Central region has mountains and sea. I love swimming at the beaches in the Central region, especially in Da Nang. That’s why I travel to Vietnam every year. I also love Vietnamese coffee.

A

Miền Trung có núi, có biển. Tôi thích đi bơi ở những bãi biển ở miền Trung nhất, cụ thể là ở Đà Nẵng. Đó là lý do tại sao tôi đi du lịch Việt Nam mỗi năm. Tôi cũng thích cà phê Việt Nam.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Do you know that Vietnam exports a lot of coffee?

A

Anh có biết Việt Nam xuất khẩu rất nhiều cà phê không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Really? Besides coffee, what other products does Vietnam export?

A

Thế à? Bên cạnh cà phê, Việt Nam còn xuất khẩu sản phẩm nào nữa?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Rice and coffee are the most popular export products because Vietnam is an agricultural country.

A

Gạo và cà phê là hai mặt hàng xuất khẩu phổ biến nhất của Việt Nam vì Việt Nam là một nước nông nghiệp đấy anh.

17
Q

Thank you for providing interesting information about Vietnam’s export products.

A

Cám ơn chị đã cho biết thêm thông tin thú vị về các sản phẩm xuất khẩu của Việt Nam.

18
Q

Ms. Van! Please remind me to turn on the TV at 5:00 PM.

A

Chị Vân ơi! Chị nhớ nhắc tôi bật tivi lúc 5:00 chiều nhé.

19
Q

(looking at the clock) Let me see. It’s 4:45 PM now. (turns on TV) Is there a good movie on TV today?

A

(nhìn đồng hồ) Để em xem. Bây giờ là 4:45 rồi. (bật tivi) Hôm nay tivi có phim hay hả chị?

20
Q

No, it’s not that. When I was having breakfast with Anne after working out, I heard two people next to us talking about an interesting program introducing Vietnam tourism on TV at 5:00 PM today. So I want to watch it.

A

Không phải. Lúc tôi ăn sáng với cô Anne sau khi tập thể dục, tôi nghe hai người ngồi bên cạnh nói về một chương trình giới thiệu du lịch Việt Nam trên tivi hay lắm, lúc 5:00 chiều nay. Cho nên tôi muốn xem.

21
Q

“On the occasion of the upcoming Teacher’s Day, the Green Space bookstore system introduces a nationwide promotion program. From November 1, 2017, to November 30, 2017, all kinds of gifts, music CDs, movie DVDs… are discounted from 40%-50%; textbooks, reference books, dictionaries… are discounted from 30%-40%. All bookstores offer free gift wrapping service for customers…”

A

“Nhân dịp Ngày Nhà giáo sắp đến, hệ thống nhà sách Không Gian Xanh xin giới thiệu chương trình khuyến mãi toàn quốc. Từ 01/11/2017 đến 30/11/2017 tất cả các loại quà tặng, đĩa nhạc, đĩa phim… giảm giá từ 40%-50%; các loại sách giáo khoa, sách tham khảo, từ điển… giảm 30%-40%. Tất cả các nhà sách đều phục vụ gói quà miễn phí cho khách hàng…”

22
Q

There are a lot of advertisements on TV in Vietnam.

A

Ở Việt Nam có nhiều quảng cáo trên tivi quá nhỉ.

23
Q

Yes. What about in the US, Christine? Are there many promotions and discounts?

A

Dạ phải. Còn ở Mỹ thì sao, chị Christine? Có khuyến mãi, giảm giá nhiều không chị?

24
Q

There are advertisements all day on TV too. The Friday after Thanksgiving has the biggest sale of the year. Many people go to the supermarket early in the morning to buy Christmas gifts for their family.

A

Thì cũng có quảng cáo suốt ngày trên tivi. Ngày thứ Sáu sau Lễ Tạ ơn có chương trình giảm giá lớn nhất trong năm. Nhiều người có mặt ở siêu thị từ sáng sớm để tìm mua quà Giáng sinh cho gia đình.

25
Q

So that is a super savings day then (laughs). I guess there are no fake or poor-quality goods in the US, right?

A

Vậy đó là ngày siêu tiết kiệm rồi (cười). Ở Mỹ chắc không có hàng giả, hàng kém chất lượng đâu. Phải không chị?

26
Q

I think the problem of fake or poor-quality goods exists everywhere.

A

Tôi nghĩ vấn đề hàng giả, hàng kém chất lượng chắc là ở đâu cũng có.

27
Q

I see many overseas Vietnamese bringing gifts made in Vietnam back home.

A

Em thấy nhiều Việt Kiều về nước tặng quà sản xuất ở Việt Nam.

28
Q

That’s right. The US imports many products from Vietnam, especially textiles, footwear, and electronic products. Ah, the program introducing Vietnam tourism is starting.

A

Đúng rồi. Mỹ nhập khẩu nhiều sản phẩm từ Việt Nam lắm, đặc biệt là các mặt hàng dệt may, giày dép và các sản phẩm điện tử. A, đến chương trình giới thiệu du lịch Việt Nam rồi.

29
Q

Hello to the audience of Ho Chi Minh City Television. In today’s “Vietnam Tourism” program on HTV7, we are honored to introduce to you the world cultural heritages in Vietnam that are attracting the most tourists…

A

Xin chào quý khán giả của Đài Truyền hình TP HCM, trong chương trình “Du lịch Việt Nam” của HTV7 hôm nay, chúng tôi xin hân hạnh giới thiệu đến quý khán giả những di sản văn hóa thế giới tại Việt Nam đang thu hút nhiều khách du lịch nhất…

30
Q

Please start the program with beautiful images of Son Doong Cave…

A

Xin mời quý khán giả bắt đầu chương trình với những hình ảnh tuyệt đẹp của Hang Sơn Đoòng…