UNNN 1 North - Lesson 45 Dialogue Flashcards

1
Q

Nguyên, did you watch TV yesterday? Your hometown was on TV.

A

Nguyên ơi, hôm qua Nguyên có xem ti vi không? Quê của Nguyên lên ti vi đấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Really? It’s been so long since I last visited my hometown, so I don’t know about any events or activities there.

A

Thế à? Lâu quá không về quê nên mình cũng không biết có sự kiện hay hoạt động gì ở quê mình nữa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

An international travel magazine just announced the list of the best travel destinations this year. Hội An, your hometown, ranked quite high, surpassing many famous cities.

A

Một tạp chí du lịch quốc tế vừa công bố danh sách bình chọn những điểm du lịch hay và tốt nhất năm nay. Hội An, quê của Nguyên đã vượt qua nhiều thành phố nổi tiếng và đạt thứ hạng khá cao đấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Yeah, I’m not too surprised because since 2014, Hội An has consistently ranked high. By the way, what rank did Hội An get this time, Khanh?

A

Ừ, mình cũng không ngạc nhiên lắm vì từ năm 2014 cho đến bây giờ Hội An đã khẳng định vị trí của mình với nhiều thứ hạng cao. À, lần này Hội An được xếp hạng thứ mấy vậy, Khanh?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Hội An ranked seventh. When is Hội An the most beautiful, Nguyên?

A

Hội An đạt vị trí thứ bảy. Hội An đẹp nhất vào tháng nào hả Nguyên?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hội An is beautiful every month. I like March the most because it doesn’t rain and the weather is cool.

A

Tháng nào Hội An cũng đẹp. Mình thích nhất tháng ba vì lúc đó trời không mưa và thời tiết mát mẻ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

I can only take leave in September.

A

Mình chỉ xin nghỉ phép được trong tháng chín thôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

September is a bit hotter, but at least it doesn’t rain much. I’ll go back to my hometown this September. If you come with me, you’ll have free accommodation.

A

Tháng chín thì hơi nóng hơn một chút nhưng ít nhất trời không mưa nhiều. Mình sẽ về quê tháng chín này. Nếu Khanh đi với mình thì có chỗ ở miễn phí.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

That’s great. Does your family have a hotel?

A

Thế thì tốt quá. Gia đình Nguyên có khách sạn à?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Yeah, my family has a thousand-star hotel (laughs). Just kidding. Staying with my family is free. If you want to stay in a hotel, I can recommend my uncle’s hotel. I guarantee you’ll get a discount.

A

Ừ, gia đình mình có khách sạn ngàn sao (cười). Mình nói đùa chơi thôi. Ở với gia đình mình thì miễn phí. Nếu muốn ở khách sạn thì mình giới thiệu cho Khanh khách sạn của bác mình. Mình bảo đảm Khanh sẽ được giảm giá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Thanks for the invitation, Nguyên. How do you usually travel back to your hometown?

A

Cám ơn lời mời của Nguyên nhé. Nguyên thường về quê bằng gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

People can travel by various means. But instead of taking the train, I usually fly to save time.

A

Người ta có thể đi bằng nhiều phương tiện lắm. Nhưng thay vì đi bằng tàu hỏa mình thường đi bằng máy bay để tiết kiệm thời gian.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Do you have any special plans for your trip back to your hometown in September?

A

Tháng chín này Nguyên về quê có việc gì không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

I’m going back for a cousin’s wedding, the son of my uncle and aunt.

A

À, mình về quê để đi đám cưới của một đứa em họ, con của chú thím mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

I’ll try to arrange a trip to Hội An. I can also meet your family members.

A

Mình sẽ cố gắng thu xếp đi Hội An một chuyến. Nhân tiện làm quen với các thành viên của gia đình Nguyên luôn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Yeah, I have two single younger sisters.

A

Ừ, mình có hai đứa em gái còn độc thân đấy.

17
Q

Nguyên, you’re joking again, aren’t you?

A

Nguyên lại nói đùa chơi nữa rồi, phải không?

18
Q

Sir, I need some help. I’ve lost my luggage. What should I do now?

A

Anh ơi, cho tôi hỏi thăm. Tôi bị mất hành lý rồi. Tôi phải làm sao bây giờ?

19
Q

Are you sure your luggage is lost? Do you remember the color of your suitcases?

A

Có chắc là hành lý của chị bị mất không? Chị có nhớ va li chị màu gì không?

20
Q

Yes, I do. One is black, and the other is brown. I also have a habit of writing my name on my luggage, so no one could have taken my suitcase by mistake.

A

Nhớ chứ, một cái màu đen, một cái màu nâu. Tôi cũng có thói quen viết tên của mình trên hành lý nên chắc không ai lấy nhầm va li của tôi đâu.

21
Q

In case of lost or misplaced luggage, you need to provide necessary information such as the passenger’s name, flight number, and flight itinerary to help us check quickly.

A

Trong trường hợp hành lý bị mất hay bị thất lạc, chị phải cung cấp các thông tin cần thiết như sau: họ tên hành khách, số chuyến bay, hành trình của chuyến bay để tạo điều kiện cho chúng tôi kiểm tra được nhanh chóng.

22
Q

Here’s my ticket, with my name and flight number.

A

Dạ, đây là vé của tôi, có họ tên tôi và số chuyến bay.

23
Q

This is a ticket from Hong Kong to Hanoi. Where did you fly from to Hong Kong?

A

Đây là vé từ Hồng Kông về Hà Nội. Chị đi từ đâu đến Hồng Kông?

24
Q

From Washington DC. Here’s my ticket from Washington DC to Hong Kong. And here’s the baggage claim ticket.

A

Dạ, từ Washington DC. Đây là vé từ Washington DC đi Hồng Kông. Còn đây là phiếu gửi hành lý.

25
Q

According to our system, your luggage is still in Hong Kong.

A

Theo thông tin trên hệ thống thì hành lý của chị vẫn còn ở Hồng Kông.

26
Q

So, my luggage isn’t lost? That’s such a relief!

A

Vậy là tôi không bị mất hành lý hả anh? Thật là may mắn quá!

27
Q

Yes, your luggage is still in Hong Kong. Don’t worry, it’s not lost.

A

Dạ, hành lý của chị vẫn còn ở Hồng Kông. Chị yên tâm, không mất đâu.

28
Q

Can I come to pick up my luggage on Wednesday this week? I’m busy on other days.

A

Vậy thứ Tư tuần này tôi đến nhận hành lý được không anh? Những ngày khác tôi bận rồi.

29
Q

When your luggage arrives, we’ll contact you and invite you to pick it up. Please bring your identification when you come.

A

Khi hành lý của chị đến, chúng tôi sẽ liên lạc và mời chị đến nhận. Khi đến chị nhớ mang theo giấy tờ nhé.

30
Q

Okay. Thank you.

A

Vâng. Cám ơn anh.

31
Q

Ten minutes later

A

Mười phút sau

32
Q

Hello. I’m here to pick up my lost luggage.

A

Chào anh. Tôi đến để nhận hành lý bị thất lạc.

33
Q

Do you have your passport with you? Please show me your passport.

A

Chị có mang theo hộ chiếu không? Làm ơn cho tôi xem hộ chiếu của chị đi.

34
Q

Yes, here is my passport.

A

Dạ, hộ chiếu của tôi đây.

35
Q

Do you remember the brand and color of your luggage?

A

Chị có nhớ hành lý của chị hiệu gì, màu gì không?

36
Q

Yes, I have two Samsonite suitcases. The large one is brown, and the small one is blue.

A

Dạ, tôi có hai cái va li Samsonite. Cái lớn màu nâu còn cái nhỏ màu xanh dương.

37
Q

Here is your luggage.

A

Hành lý của chị đây.

38
Q

Thank you.

A

Cám ơn anh.