UNNN 1 North - Lesson 40 Dialogue Flashcards

1
Q

Goodbye, Christine. See you on Thursday.

A

Chào chị Christine nhé. Hẹn thứ năm gặp lại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Yes, see you on Thursday. Oh, can I ask you something? Is there a place nearby where I can buy fruits?

A

Vâng, hẹn thứ năm gặp lại. À, chị cho tôi hỏi thăm: gần đây có chỗ nào bán hoa quả không chị?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

You want to buy fruits? There’s a market and a supermarket nearby. Both sell fruits. What kind of fruits do you want to buy?

A

Chị muốn mua hoa quả à? Gần đây có chợ và siêu thị. Chỗ nào cũng có bán hoa quả. Mà chị muốn mua quả gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

I want to buy some oranges and mangoes. How do I get to the supermarket?

A

Tôi muốn mua một ít cam và xoài. Đến siêu thị đi đường nào, chị?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

The supermarket is very close. Go straight on this road, turn right at Nguyen Thai Hoc Street. Walk about 200 meters and you’ll see the supermarket.

A

Siêu thị gần đây lắm. Chị đi thẳng đường này, đến phố Nguyễn Thái Học thì rẽ phải. Đi thêm khoảng 200 mét thì chị sẽ thấy siêu thị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

I wonder if the supermarket is open at this hour?

A

Không biết giờ này siêu thị mở cửa chưa, hả chị?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

It’s 8:00 now. It should be open. Don’t worry. If you prefer the market, there’s one not far from the supermarket.

A

Bây giờ là 8:00 rồi. Chắc là mở cửa rồi, chị đừng lo. Nếu chị muốn đi chợ thì cách siêu thị không xa cũng có chợ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

I’ve heard the quality of market products is not stable and there are often food safety issues. What about you? Where do you usually shop?

A

Tôi nghe nói chất lượng các mặt hàng ở chợ không ổn định, thường có vấn đề về an toàn thực phẩm. Còn chị? Chị thường đi mua sắm ở đâu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

It depends. But I usually buy food at the supermarket because it’s safer. They also sell ready-made food, which is very convenient. Are you buying fruits to eat or as a gift?

A

Cũng còn tùy. Nhưng tôi cũng thường mua thức ăn ở siêu thị vì an toàn hơn. Ở siêu thị cũng có bán thức ăn chế biến sẵn, rất tiện lợi. Chị mua hoa quả về ăn hay làm quà?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

To eat. When do people usually give fruits as gifts?

A

Để ăn chị ạ. Người ta thường tặng nhau hoa quả vào dịp nào thế chị?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

On holidays like November 20th or Lunar New Year.

A

Vào các dịp lễ như là lễ 20/11, Tết nguyên đán.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Really? My family loves Vietnamese fruits because they are fresh, delicious, and very diverse.

A

Thế à? Gia đình tôi thích hoa quả Việt Nam lắm vì hoa quả Việt Nam tươi, ngon và rất đa dạng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Are you going anywhere else after the supermarket?

A

Đi siêu thị xong chị còn đi đâu nữa không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Probably not. I’ll probably take a taxi home.

A

Chắc là không. Chắc là tôi sẽ đón tắc xi đi về nhà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

The supermarket is on a one-way street, so you might have to wait a while for a taxi. Walk a bit more to the intersection to catch a taxi.

A

Siêu thị nằm trên đường một chiều nên tôi sợ chị phải đứng chờ hơi lâu. Chị đi bộ thêm một chút đến ngã tư để đón tắc xi nhé.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Got it. Thank you very much.

A

Tôi biết rồi. Cám ơn chị nhiều nhé.

17
Q

How do you find Hanoi in autumn this time, Tuan?

A

Lần này ra Hà Nội vào mùa thu, Tuấn thấy thế nào?

18
Q

I like it a lot. The weather is beautiful and cool, not as hot as in Saigon.

A

Thích lắm. Thời tiết rất đẹp và mát mẻ, không nóng như ở Sài Gòn.

19
Q

That’s right, Saigon is hot and has a lot of rain. What do you do after work in the afternoon?

A

Đúng rồi, Sài Gòn nóng và có nhiều mưa. Buổi chiều sau giờ làm việc Tuấn làm gì?

20
Q

After work, I go back to the hotel. Then I have dinner at a small restaurant in the Old Quarter. If I’m not tired, I walk around Hoan Kiem Lake or sit and drink coffee and watch people. Oh, I’ve tried egg coffee. It’s good.

A

Sau giờ làm việc mình về khách sạn. Sau đó đi ăn tối ở một nhà hàng nhỏ trong khu phố cổ. Nếu không mệt thì mình đi dạo vòng quanh hồ Hoàn Kiếm hay ngồi uống cà phê và ngắm người ta đi lại. À, mình đã thử uống cà phê trứng rồi. Cũng ngon.

21
Q

Really? I love egg coffee. I also like walking around the lake to enjoy the fresh air. The city government has implemented a policy to ban vehicles in this area to reduce pollution.

A

Thế à? Mình thích cà phê trứng lắm. Mình cũng thích đi dạo vòng quanh hồ để thưởng thức không khí trong lành. Chính quyền thành phố đã có chính sách cấm các loại phương tiện giao thông trong khu vực này để giảm ô nhiễm đấy.

22
Q

That’s great. Although the air pollution situation here isn’t too bad, banning vehicles helps Hanoi people enjoy the fresh air around Hoan Kiem Lake.

A

Tốt quá. Mặc dù tình hình ô nhiễm không khí ở đây không tệ lắm nhưng việc cấm xe giúp người Hà Nội có thể tận hưởng không khí trong lành xung quanh hồ Hoàn Kiếm.

23
Q

Tonight, some friends and I plan to drink beer at a newly opened pub near West Lake. Do you want to join us?

A

Tối nay mình và vài người bạn định uống bia ở một quán rượu mới mở ở gần hồ Tây. Tuấn có muốn tham gia không?

24
Q

I’m afraid I have to work late today.

A

Chỉ sợ hôm nay mình phải làm việc hơi muộn.

25
Q

We’ll arrive after 8 PM. I can come to your hotel to pick you up. Which hotel are you staying at?

A

Mình và các bạn cũng sau 8 giờ mới đến. Mình có thể đến khách sạn để đón Tuấn. Tuấn đang ở khách sạn nào vậy?

26
Q

Hoa Binh Hotel on Hang Bac Street. Do you know this hotel, Tom?

A

Khách sạn Hòa Bình ở phố Hàng Bạc. Tom biết khách sạn này không?

27
Q

Yes, I know it. It’s not far from my house. I’ll come to pick you up by motorbike. Is that okay? Are you afraid of riding a motorbike?

A

Biết chứ. Khách sạn này cách nhà mình không xa lắm. Mình sẽ đến đón Tuấn bằng xe máy. Được không? Tuấn có sợ đi xe máy không?

28
Q

Not afraid. But remember to bring a helmet for me.

A

Không sợ. Nhưng nhớ mang theo mũ bảo hiểm cho mình mượn nhé.

29
Q

I have to wear a helmet too. I’ll remember, don’t worry. Have you ever been to a bar in Hanoi?

A

Mình cũng phải đội mũ bảo hiểm mà. Mình sẽ nhớ, Tuấn yên tâm đi. Tuấn đi quán bar ở Hà Nội bao giờ chưa?

30
Q

I’ve had beer in the Old Quarter but never been to a pub around West Lake.

A

Mình có uống bia ở phố cổ nhưng chưa đi quán rượu ở khu vực hồ Tây.

31
Q

The pubs in this area attract a lot of foreigners and have diverse service styles.

A

Các quán rượu ở khu vực này là nơi tập trung khá nhiều người nước ngoài và có phong cách phục vụ đa dạng.

32
Q

That’s interesting. How late do these pubs stay open?

A

Hay quá nhỉ. Các quán rượu này thường mở cửa đến mấy giờ?

33
Q

Until 2 or 3 AM the next day. How late do you want to stay?

A

Đến hai hay ba giờ sáng ngày hôm sau. Tuấn muốn đi đến mấy giờ?

34
Q

Until the pub closes. Just kidding.

A

Đến bao giờ quán rượu đóng cửa thì về. Mình nói đùa đấy.

35
Q

Okay, I’ll pick you up at 8:00 tonight.

A

Vậy 8:00 tối nay mình sẽ đến đón Tuấn nhé.

36
Q

Yes, 8:00. I’ll wait in the hotel lobby. Thanks a lot, Tom.

A

Ừ, 8:00. Mình sẽ đợi ở sảnh khách sạn. Cám ơn Tom nhiều nhé.