UNNN 1 North - Lesson 38 Dialogue Flashcards

1
Q

Oh, Tom. It’s 5:30 and you’re still here?

A

Ơ, anh Tom. 5:30 rồi mà anh vẫn chưa về à?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

I still have a few things to finish. Almost done. I’ll be a bit late today.

A

Anh còn vài việc phải làm. Sắp xong rồi. Chắc hôm nay anh về hơi muộn một chút.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Really? I’m leaving now. By the way, don’t forget to go to Phuong’s wedding.

A

Thế à? Em về trước đây. À, mà anh đừng quên đi ăn đám cưới Phương nhé.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Oh, right. Thanks for reminding me. What time does the wedding reception start, Hoa?

A

À, đúng rồi. Cám ơn em đã nhắc anh. Tiệc cưới bắt đầu lúc mấy giờ thế Hoa?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

At 7:00, but people usually don’t arrive exactly at 7. My husband and I will probably go by motorbike to avoid traffic. Are you going home first or going straight to the restaurant from here?

A

Lúc 7:00, nhưng mọi người thường không đến đúng 7 giờ đâu. Chắc là em và chồng em sẽ đi bằng xe máy vì sợ bị tắc đường. Anh định về nhà rồi mới đi hay đi từ đây đến nhà hàng luôn?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

I haven’t decided yet. What do you think?

A

Cũng chưa biết nữa. Em thấy sao?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

It’s rush hour now, so it’s a bit inconvenient. I think it’s more convenient for you to go straight to the restaurant.

A

Bây giờ là giờ cao điểm, đi lại hơi bất tiện. Em thấy anh đi thẳng đến nhà hàng tiện hơn đấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Then I’ll call Christine and ask her to come to the office, and we can go to the restaurant together. How far is it from here?

A

Thế thì anh sẽ gọi điện thoại cho Christine, bảo cô ấy ghé cơ quan rồi cùng đi đến nhà hàng luôn. À, từ đây đến đó bao xa?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

It’s not far, just over a kilometer. You can walk if you want.

A

Không xa lắm đâu, chỉ hơn một cây số thôi. Nếu muốn anh đi bộ cũng được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

No, it’s dangerous to walk at night. Tell me the name of the restaurant. I’ll take a taxi.

A

Thôi, buổi tối đi bộ nguy hiểm lắm. Em cho anh biết tên nhà hàng đi. Anh đi bằng tắc xi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Sure, the Wedding Party Restaurant is at 19 Phan Boi Chau Street. The restaurant isn’t large but it’s elegant and has professional service. I’ve also heard the food is very good, with a full range of European and Asian dishes.

A

Vâng, nhà hàng Tiệc Cưới ở số 19 phố Phan Bội Châu. Nhà hàng này không lớn nhưng sang trọng và có phong cách phục vụ chuyên nghiệp. Em cũng nghe nói thức ăn nhà hàng này rất ngon. Nhà hàng phục vụ đầy đủ các món ăn Âu, Á.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Sounds great. In Vietnam, what do people usually give as wedding gifts, Hoa?

A

Hấp dẫn quá nhỉ. Ở Việt Nam, khi đi dự tiệc cưới người ta thường tặng quà gì thế Hoa?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

People rarely give gifts. They usually give money to help the newlyweds cover the wedding expenses.

A

Người ta ít khi tặng quà lắm. Mọi người thường mừng tiền để giúp cặp vợ chồng mới cưới thanh toán các loại chi phí cho ngày cưới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Really? That’s convenient. Christine and I are always worried about what to buy as gifts.

A

Thế à? Thế cũng tiện. Anh và Christine sợ mua quà lắm vì không biết mua gì.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

In Vietnam, spring is also wedding season, Tom. You’ll have many more opportunities to attend weddings. I have to go now or I’ll be late.

A

Ở Việt Nam, mùa xuân cũng là mùa cưới đấy anh Tom. Anh chị sẽ còn nhiều dịp đi ăn cưới. Thôi, em phải về đây nếu không sẽ bị muộn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Yes, you go ahead. I need to call Christine. See you at the restaurant.

A

Ừ, em về đi. Anh cũng phải gọi điện cho Christine. Hẹn gặp lại em ở nhà hàng nhé.

17
Q

Excuse me! Can you tell me where I can exchange money around here?

A

Chị ơi! Chị làm ơn cho tôi hỏi thăm: Gần đây có chỗ đổi tiền không chị?

18
Q

Huh? What did you ask?

A

Hả? Cái gì? Chị hỏi gì?

19
Q

I want to know if there’s a place to exchange money around here.

A

Dạ, tôi muốn hỏi gần đây có chỗ đổi tiền không ạ?

20
Q

Oh, a place to exchange money? There are many near the Hanoi Post Office. Go there to exchange. Just go straight on this road for about 500 meters, and you’ll reach the Post Office. The exchange places are on the left.

A

À, chỗ đổi tiền à? Ở bên cạnh Bưu điện Hà Nội có nhiều chỗ lắm. Đi đến đó mà đổi. Anh chị đi thẳng đường này khoảng 500 mét thì đến Bưu điện. Chỗ đổi tiền nằm ở bên trái.

21
Q

But I’ve heard it’s dangerous to exchange money there. Do you know any safer places?

A

Nhưng tôi nghe nói đổi tiền ở chỗ ấy nguy hiểm lắm. Chị có biết chỗ nào an toàn hơn không?

22
Q

If you’re worried, go to a bank. But the exchange rate at banks isn’t as good as outside.

A

Nếu anh chị sợ thì đến ngân hàng đi. Nhưng ở ngân hàng thì tỷ giá không cao bằng ở bên ngoài.

23
Q

Oh, why is that?

A

Ồ, tại sao thế?

24
Q

At banks, they use the official exchange rate, while outside, they use the market rate. But lately, I’ve heard the foreign exchange rate, especially the US dollar rate, is going up.

A

À, vì ở ngân hàng người ta áp dụng tỷ giá chính thức còn ở bên ngoài thì theo tỷ giá thị trường. Nhưng dạo này tôi nghe nói tỷ giá ngoại tệ, đặc biệt là tỷ giá đô la Mỹ đang tăng.

25
Q

We’ve decided to go to the bank. Which bank is the nearest around here?

A

Chúng tôi quyết định đến ngân hàng. Ngân hàng nào ở gần đây nhất hả chị?

26
Q

The nearest ones are ABC Bank and Vietcombank. Which one do you want to go to?

A

Gần đây nhất có ngân hàng ABC và ngân hàng Ngoại thương. Anh chị muốn đến ngân hàng nào?

27
Q

Vietcombank. Where is this bank located?

A

Dạ, ngân hàng Ngoại thương. Ngân hàng này ở đâu thế chị?

28
Q

It’s located at the corner of Le Lai and Tran Quang Khai streets, opposite the Hoa Binh Bookstore on Le Lai Street.

A

Ngân hàng này nằm ở góc phố Lê Lai – Trần Quang Khải, đối diện nhà sách Hoà Bình trên phố Lê Lai

29
Q

Oh, we know that bookstore. Yesterday we bought many Vietnamese movie and music CDs there.

A

À, chúng tôi biết nhà sách này. Hôm qua chúng tôi đã mua nhiều đĩa phim và nhạc Việt ở đó.

30
Q

So you know the way there, right?

A

Thế thì anh chị biết đường đi đến đó rồi phải không?

31
Q

Yes, yesterday we went there by Uber, but today we will walk. We just need to turn right at the intersection ahead and walk for about 10 minutes to the bank, right?

A

Vâng, hôm qua chúng tôi đi đến đó bằng Uber nhưng hôm nay chúng tôi sẽ đi bộ. Chúng tôi chỉ cần rẽ phải ở ngã ba phía trước và đi bộ thêm khoảng 10 phút là đến ngân hàng, phải không chị?

32
Q

Yes, that’s right.

A

Vâng, đúng rồi.

33
Q

Is there a restroom nearby?

A

Chị ơi, gần đây có nhà vệ sinh không chị?

34
Q

The supermarket over there has a restroom. If you need it urgently, just cross the street.

A

Siêu thị ở đằng kia có nhà vệ sinh. Nếu chị cần gấp thì chỉ cần sang đường là đến.

35
Q

Thank you very much.

A

Cám ơn chị nhiều nhé.