UNNN 1 North - Lesson 16 Dialogue Flashcards

1
Q

Hello, ma’am. Please come in. Please have a seat. Your name is Thanh Huong, right?

A

Chào chị. Mời chị vào. Mời chị ngồi. Chị tên là Thanh Hương, phải không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

I have been informed that you are applying for the position of assistant director.

A

Tôi được báo là chị xin làm trợ lý giám đốc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Yes, that’s correct.

A

Dạ, phải.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Please answer a few of my questions. What foreign languages can you speak?

A

Xin chị vui lòng trả lời một vài câu hỏi của tôi. Chị nói được ngoại ngữ nào?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

I can speak English and a little Japanese.

A

Dạ, em nói được tiếng Anh và một ít tiếng Nhật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

How many years have you studied Japanese?

A

Thế chị học tiếng Nhật mấy năm?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

I studied Japanese for two years. But I no longer study it because I’m busy.

A

Dạ, em học tiếng Nhật hai năm. Nhưng bây giờ em không còn học nữa vì bận.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

I am also proficient in office computer software.

A

Em cũng sử dụng thành thạo các phần mềm vi tính văn phòng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Which university did you graduate from?

A

Chị tốt nghiệp trường nào thế?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

The University of Social Sciences and Humanities.

A

Dạ, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Please say that again. I didn’t hear clearly.

A

Xin chị nói lại. Tôi nghe không rõ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

I graduated from the University of Social Sciences and Humanities.

A

Dạ, em tốt nghiệp trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Thank you. Where do you live now?

A

Cám ơn chị. Bây giờ chị sống ở đâu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

My husband, daughter, and I currently live in Tay Ho District.

A

Dạ, vợ chồng em và con gái hiện sống ở quận Tây Hồ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Very good. Can you start work tomorrow?

A

Rất tốt. Ngày mai chị đi làm được không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Yes, I can. I’m lucky because I’ve already left my old job.

A

Dạ được. Thật may mắn vì em đã nghỉ việc ở công ty cũ rồi.

17
Q

That’s great. In the morning, we and the international students will meet to talk.

A

Thế thì tốt quá. Buổi sáng chúng ta và các du học sinh sẽ gặp nhau để nói chuyện.

18
Q

I will give a short speech, and you will help answer the students’ questions.

A

Tôi sẽ có một bài phát biểu ngắn còn chị sẽ giúp trả lời các câu hỏi của du học sinh.

19
Q

What about the afternoon?

A

Dạ, còn buổi chiều thì sao hả chị?

20
Q

Regular office work. Oh, I also need a taxi to go to Noi Bai Airport in the afternoon.

A

Làm việc bình thường ở văn phòng. À, tôi cũng cần tắc xi để đi sân bay Nội Bài vào buổi chiều.

21
Q

Nga, I heard that you are studying Japanese, right?

A

Nga ơi, mình nghe nói Nga đang học tiếng Nhật, phải không?

22
Q

That’s right. I am studying at the Tokyo Japanese Language School. Why do you ask, Nam?

A

Đúng rồi. Mình đang học ở trường Nhật ngữ Tokyo. Nam hỏi để làm gì?

23
Q

I want to learn more Japanese.

A

Mình muốn học thêm tiếng Nhật.

24
Q

Why do you want to learn Japanese, Nam?

A

Nam muốn học tiếng Nhật để làm gì?

25
Q

I want to learn Japanese to work in Japan.

A

Mình học tiếng Nhật để đi làm ở bên Nhật.

26
Q

That’s great. The teachers at this school are Japanese. They teach very well.

A

Tốt quá. Giáo viên ở trường này là người Nhật. Họ dạy giỏi lắm.

27
Q

Really? Where is the Tokyo Japanese Language School, Nga?

A

Thế à? Trường Nhật ngữ Tokyo ở đâu vậy, Nga?

28
Q

It’s at 106 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District. Very close to my house.

A

Ở số 106 phố Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm. Rất gần nhà của mình.

29
Q

Thanks, Nga. I will go there tomorrow to register for enrollment.

A

Cám ơn Nga nhé. Ngày mai mình sẽ đến đó để đăng ký nhập học.

30
Q

By the way, what will you do in Japan, Nam?

A

À, Nam sẽ làm gì ở bên Nhật?

31
Q

I will be an engineer at a car manufacturing plant. I heard they also need workers and electricians.

A

Mình sẽ là kỹ sư ở một nhà máy sản xuất ô tô. Nghe nói họ cũng cần công nhân và thợ điện.

32
Q

Is the visa application process difficult?

A

Thế thủ tục xin thị thực có khó không?

33
Q

Not difficult. Especially since this plant often helps poor workers when they face difficulties.

A

Không khó. Đặc biệt là nhà máy này thường giúp cho công nhân nghèo khi họ gặp khó khăn.