UNNN 1 North - Lesson 21 Dialogue Flashcards
Hello, Tom. How are you?
Chào anh Tom. Anh khoẻ không?
Not very well because I stayed up late last night. And you?
Không khoẻ lắm vì hôm qua anh thức khuya quá. Còn em?
I’m fine. You’re American, right? When are you returning home?
Dạ, em bình thường. Anh là người Mỹ, phải không? Bao giờ anh trở về nước?
Yes, I’m American, but I live and work in Vietnam. I have to return to Hanoi tomorrow.
Phải, anh là người Mỹ, nhưng anh sống và làm việc ở Việt Nam. Ngày mai anh phải trở về Hà Nội rồi.
What time is your flight?
Chuyến bay của anh sẽ khởi hành lúc mấy giờ?
At 12 noon. Does this hotel have an airport shuttle service?
Lúc 12 giờ trưa. Khách sạn này có dịch vụ đưa đón sân bay không em?
Yes, the hotel has cars for airport transfers. You can use this service, but you have to pay for it.
Dạ có. Khách sạn có ô tô để đưa đón khách. Anh có thể sử dụng dịch vụ này nhưng anh phải trả tiền.
Please help me register for this service. Can you?
Vậy nhờ em giúp đăng ký dịch vụ này nhé. Được không?
Yes, I can. What time do you plan to leave the hotel?
Dạ, được. Anh định rời khách sạn lúc mấy giờ?
I’ll try to go to bed early and get up early. My wife and I will probably leave the hotel at 8 AM. Is it far from here to the airport?
Anh sẽ cố gắng đi ngủ sớm và thức dậy sớm. Có lẽ vợ chồng anh sẽ rời khách sạn lúc 8 giờ sáng. Từ đây đến sân bay có xa không em?
Not very far, but there’s usually traffic jams in the morning. You should leave early.
Dạ, không xa lắm nhưng buổi sáng thường bị tắc đường. Anh chị nên đi sớm.
Thank you.
Cám ơn em.
Excuse me, I’ve changed my mind a bit. My wife doesn’t want to wait at the airport. We’ll leave the hotel at 8:30 AM. Sorry.
Em ơi, anh suy nghĩ lại và muốn thay đổi một chút. Vợ anh không muốn chờ ở sân bay. Vợ chồng anh sẽ rời khách sạn lúc 8 giờ rưỡi. Xin lỗi nhé.
That’s okay. I’ve noted the time and will book another car for you. Please sign here.
Dạ, không sao đâu. Em đã ghi lại giờ rồi và sẽ đăng ký cho anh chị một chiếc ô tô khác. Xin anh ký tên ở đây.
Thank you. By the way, what’s the driver’s name?
Cám ơn em. À, lái xe tên gì thế em?
His name is Minh.
Dạ, anh ấy tên là Minh.
What did they announce?
Chị ơi, họ thông báo gì thế chị?
They announced a change in the departure time. Where are you going?
Dạ, họ thông báo thay đổi giờ khởi hành. Chị đi đâu?
I’m going to Hanoi.
Tôi đi Hà Nội.
What’s your flight number?
Chuyến bay của chị số bao nhiêu?
My husband and I are on flight VN 217, departing at 12 o’clock.
Vợ chồng tôi sẽ đi chuyến bay VN 217, khởi hành lúc 12 giờ.
In that case, you don’t need to worry. They changed the departure time for flight VN 219.
Nếu vậy thì chị không phải lo. Họ thay đổi giờ khởi hành của chuyến bay VN 219.
Really? Thank you. And where are you going?
Thế à? Cám ơn chị nhé. Còn chị, chị đi đâu?
My daughter and I are also going to Hanoi, on flight VN 219.
Tôi và con gái tôi cũng đi Hà Nội, chuyến bay VN 219.
Oh, that’s too bad! We aren’t on the same flight. So when do you have to wait until?
Ồ, tiếc quá! Chúng ta không đi cùng chuyến. Vậy chị phải chờ đến mấy giờ?
1:45 PM. The new departure time is 1:45 PM.
13 giờ 45. Giờ khởi hành mới là 13 giờ 45 phút.
Where is your daughter?
Con gái của chị đâu?
She’s over there. She’s taking pictures. Do you see her?
Nó đứng ở đằng kia. Nó đang chụp ảnh. Chị thấy không?
Yes, I see her. How old is she?
Dạ, thấy. Nó mấy tuổi thế chị?
She’s nine years old. By the way, where are you from?
Dạ, chín tuổi. À, chị là người nước nào?
I’m American. This is Tom, my husband.
Tôi là người Mỹ. Đây là anh Tom, chồng tôi.
Hello, Tom. Your wife is amazing. She speaks Vietnamese like a native.
Chào anh Tom. Vợ anh giỏi quá. Nói tiếng Việt như người Việt.
Hello. Thank you for the compliment. By the way, what time is it now?
Chào chị. Cám ơn chị quá khen. À, bây giờ là mấy giờ rồi chị?
It’s 10:15. We will have to wait for a long time.
10 giờ 15. Chúng ta sẽ phải chờ rất lâu đấy.
Yes. Is there a computer in the airport?
Dạ phải. Trong sân bay có máy vi tính không chị?
No, but I have a laptop. Do you want to use it?
Dạ, không có anh ạ. Nhưng tôi có máy tính xách tay. Anh có muốn dùng không?
No, thank you. I’m going to buy some coffee. Would you like some coffee?
Dạ không, cám ơn chị. Tôi đi mua cà phê đây. Chị có muốn uống cà phê không?
No, thank you.
Dạ không, cám ơn anh.