UNNN 1 North - Lesson 18 Dialogue Flashcards

1
Q

Ms. Lan, let me introduce you: this is Sylvia, my friend.

A

Chị Lan ơi, em xin giới thiệu với chị: đây là Sylvia, bạn của em.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hello, Sylvia. How are you?

A

Chào em, Sylvia. Em khoẻ không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Thank you, I’m fine. And you?

A

Cám ơn chị, em bình thường. Còn chị?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

I’m fine too. Are you Spanish?

A

Chị cũng bình thường. Em có phải là người Tây Ban Nha không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Yes, I was born and raised in Barcelona. After graduation, I worked in several European and Asian countries. At that time, I was still single.

A

Vâng, em sinh ra và lớn lên ở Bác-xê-lô-na. Sau khi tốt nghiệp, em đã đi làm ở một vài nước châu Âu và châu Á. Lúc đó, em còn độc thân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

So, are you married now?

A

Thế bây giờ em có gia đình rồi à?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Yes. My husband is Vietnamese. My husband and I both work at Citibank Vietnam.

A

Vâng. Chồng em là người Việt đấy chị. Em và chồng em cùng làm ở ngân hàng Citibank Việt Nam.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

I heard that this is one of the foreign banks with the best service quality in Vietnam. Where is the bank located?

A

Nghe nói đây là một trong những ngân hàng nước ngoài có chất lượng dịch vụ tốt nhất ở Việt Nam. Ngân hàng ở đâu vậy em?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

In Dong Da District.

A

Dạ, ở Quận Đống Đa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Give me the bank’s address!

A

Cho chị địa chỉ ngân hàng đi!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Sure, 40 Cat Linh Street, Dong Da District, Hanoi.

A

Vâng, số 40 phố Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Oh. My office is also nearby. We can have lunch together. I know a few good and not very expensive restaurants on this street.

A

Ồ. Cơ quan chị cũng ở gần đấy. Chúng ta có thể cùng đi ăn trưa. Chị biết một vài nhà hàng ngon và không đắt lắm trên đường này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Sure. Whenever you have time for lunch together, call me.

A

Vâng. Bao giờ chị có thời gian để ăn trưa với nhau thì gọi điện cho em nhé.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

What’s your phone number?

A

Điện thoại của em số bao nhiêu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Here’s my mobile number. 090 478 6325.

A

Đây là số điện thoại di động của em. 090 478 6325.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Let me read it back. 090 478 6325.

A

Chị đọc lại nhé. 090 478 6325.

17
Q

That’s right. And what’s your phone number?

A

Đúng rồi. Còn điện thoại của chị số bao nhiêu?

18
Q

Honestly, I just lost my mobile phone. Call my office number. It’s 24 3714 6059.

A

Thú thật là chị vừa mất điện thoại di động. Em gọi vào số điện thoại cơ quan nhé. Số 24 3714 6059.

19
Q

Maybe I’ll call you tomorrow.

A

Có thể ngày mai em sẽ gọi cho chị đấy.

20
Q

Is your husband coming to the party with you, Sylvia?

A

Chồng em có đến dự tiệc với em không, Sylvia?

21
Q

No, he isn’t. He’s busy visiting a close friend. This friend is in the hospital because of a traffic accident. I find traveling in Hanoi very dangerous now.

A

Dạ không ạ. Anh ấy bận vì phải đi thăm một người bạn thân. Người bạn này đang nằm bệnh viện vì tai nạn giao thông. Em thấy đi lại ở Hà Nội bây giờ nguy hiểm quá.

22
Q

That’s right. Traveling in all big cities is dangerous, dear. So, where do you live?

A

Đúng rồi. Đi lại ở tất cả các thành phố lớn đều nguy hiểm, em ạ. Thế nhà em ở đâu?

23
Q

My family lives in an apartment in the My Dinh urban area.

A

Gia đình em sống trong một căn hộ ở khu đô thị Mỹ Đình.

24
Q

Do you often go back home to visit your parents?

A

Thế em có thường về nước thăm bố mẹ không?

25
Q

My parents are retired, so they often travel. When they travel in Asia, they often visit my family. And you, where do you live?

A

Bố mẹ em nghỉ hưu rồi nên hai ông bà thường đi du lịch. Khi đi du lịch ở châu Á, bố mẹ em thường ghé thăm gia đình em. Còn chị, chị sống ở đâu?

26
Q

I live in Tay Ho District, very far from my office. It takes me a lot of time to commute every day.

A

Nhà chị ở quận Tây Hồ, rất xa cơ quan của chị. Mỗi ngày chị mất rất nhiều thời gian để đi làm.

27
Q

That’s quite inconvenient, isn’t it?

A

Thế thì hơi bất tiện, phải không chị?

28
Q

Yes, when I have the chance, I will buy a house closer to my office. I have to go now. It was nice talking to you.

A

Ừ, khi có cơ hội, chị sẽ mua nhà ở gần cơ quan hơn. Bây giờ chị phải đi đây. Nói chuyện với em vui quá.

29
Q

Yes, I also enjoyed talking to you. I’ll call you to arrange lunch.

A

Vâng, Em cũng thích nói chuyện với chị. Em sẽ gọi điện thoại cho chị để hẹn đi ăn trưa.