UNNN 1 North - Lesson 46 Dialogue Flashcards

1
Q

This is a photo of my extended family, Phương. It was taken during last year’s Tết holiday.

A

Đây là ảnh đại gia đình của mình đấy Phương. Ảnh này chụp vào dịp Tết năm ngoái.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Wow, your family is big, Hà. These are your parents, right?

A

Ồ, gia đình Hà đông quá nhỉ. Đây là bố mẹ của Hà, phải không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Yes, that’s right. How did you know?

A

Đúng rồi. Sao Phương biết?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Because you look a lot like your parents. It’s easy to tell. Who is the woman in the red áo dài? She’s beautiful.

A

Vì Hà trông giống bố mẹ lắm. Nhìn là biết ngay. Còn người phụ nữ mặc áo dài đỏ là ai thế Hà? Đẹp quá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Let me see. Ah, that’s Aunt Ninh, my mother’s younger sister. She married a Swiss man, but they are living in Vietnam.

A

Để Hà xem. À, đó là dì Ninh, em gái của mẹ Hà. Dì kết hôn với một người Thụy Sỹ nhưng dì và dượng đang sống ở Việt Nam.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

You call your aunt’s husband “dượng”? In the North, we call our aunt’s husband “chú.”

A

Hà gọi chồng của dì là dượng à? Người miền Bắc gọi chồng của dì là chú.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Is that so? When she was young, she lived with my family. She’s only a few years older than me, so people often mistake us for each other.

A

Thế à? Khi còn nhỏ, dì sống với gia đình Hà. Dì chỉ lớn hơn Hà vài tuổi thôi nên mọi người hay nhầm Hà với dì.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

And who is the young man in the gray suit?

A

Còn người thanh niên mặc bộ vét xám này là ai?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

That’s Dũng, my cousin.

A

Là Dũng, em họ của Hà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Your cousin is very handsome. What does Dũng do for a living?

A

Em họ của Hà đẹp trai quá nhỉ. Dũng làm nghề gì thế Hà?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Yes, Dũng is the pride of our extended family. Not only is he handsome, but he is also the director of a global media company and owns a five-star hotel in Hanoi.

A

Ừ, Dũng là niềm tự hào của đại gia đình mình đấy. Không chỉ đẹp trai mà Dũng còn là giám đốc của một công ty truyền thông toàn cầu và sở hữu một khách sạn 5 sao ở Hà Nội nữa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Really? Who in this picture are your siblings?

A

Thế à? Trong hình này ai là anh chị em của Hà?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

This is my younger brother. And this is my younger sister and her fiancé. I don’t have any older siblings.

A

Đây là em trai Hà. Còn đây là em gái Hà và chồng sắp cưới. Hà không có anh chị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Who do your parents live with now?

A

Bây giờ bố mẹ của Hà sống với ai?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

They live with my younger brother. But since he works as a tour guide, most of the time it’s just my parents at home.

A

Với em trai của mình. Nhưng vì nó làm hướng dẫn viên du lịch nên phần lớn thời gian chỉ có bố mẹ ở nhà thôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

That’s great. Your brother gets to travel a lot, explore many places, and experience various cultural heritages.

A

Thích quá. Vậy là em của Hà được đi nhiều nơi, được khám phá nhiều thắng cảnh và di sản văn hóa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Yes, but a professional tour guide needs to be capable of working independently and has to face many pressures and challenges. The company or colleagues cannot provide direct support during the trip.

A

Ừ, nhưng hướng dẫn viên chuyên nghiệp phải có năng lực làm việc độc lập, phải đối mặt với nhiều áp lực và thử thách nữa. Vì công ty hoặc đồng nghiệp không thể hỗ trợ trực tiếp trong chuyến đi.

18
Q

But they have more freedom than office workers like us.

A

Nhưng họ tự do hơn những nhân viên văn phòng như chúng ta.

19
Q

Yes, you’re right, Phương.

A

Ừ, Phương nói cũng đúng.

20
Q

Hằng, do you remember Quân? He’s my uncle’s son.

A

Hằng có nhớ anh Quân không? Anh Quân là con trai của bác mình đấy.

21
Q

Of course I remember. Where is he now and what is he doing?

A

Nhớ chứ. Bây giờ anh ấy ở đâu, làm gì?

22
Q

I’m picking him up from the airport tomorrow. He lives in France now.

A

Ngày mai mình ra sân bay đón anh ấy. Bây giờ anh ấy sống ở Pháp.

23
Q

He must have gone to France for work, right, Liên?

A

Chắc là anh ấy đi Pháp để làm việc, phải không Liên?

24
Q

No, his in-laws sponsored his family to move to France.

A

Không phải. Bố mẹ vợ anh ấy bảo lãnh gia đình anh ấy sang Pháp.

25
Q

Really? Is it difficult to apply for an immigrant visa to France, Liên?

A

Thế à? Thủ tục xin thị thực di dân đi Pháp có khó không Liên?

26
Q

Probably not. It only took him a year to complete the paperwork.

A

Chắc là không. Mình thấy anh ấy chỉ mất một năm để hoàn tất các thủ tục giấy tờ.

27
Q

Why is he coming back this time?

A

Lần này anh ấy về nước để làm gì?

28
Q

He wants to explore investment opportunities in craft villages. He said handmade crafts are very popular and loved in Europe.

A

Anh ấy muốn tìm cơ hội đầu tư vào các làng nghề thủ công. Anh ấy nói ở châu Âu các sản phẩm thủ công mỹ nghệ rất phổ biến và được nhiều người yêu thích.

29
Q

That’s great. Vietnamese artisans are skilled and creative but don’t know how to market their products.

A

Vậy thì tốt quá. Các nghệ nhân Việt Nam có tay nghề cao và rất sáng tạo nhưng lại không biết cách quảng bá sản phẩm của mình.

30
Q

I agree with you. He hopes to help secure export contracts for our local craft villages.

A

Mình đồng ý với Hằng về điểm này. Anh ấy hy vọng có thể giúp mang lại hợp đồng xuất khẩu cho các làng nghề thủ công ở quê mình.

31
Q

How long will he stay this time?

A

Lần này anh ấy về bao lâu?

32
Q

He said about 2 months. Besides visiting and learning about the craft villages, Quân also wants to travel to some islands in Nha Trang.

A

Anh ấy bảo là sẽ về khoảng 2 tháng. Ngoài việc đi thăm và tìm hiểu các làng nghề, anh Quân cũng muốn đi du lịch ra vài đảo ở Nha Trang.

33
Q

Yes, Nha Trang also has beautiful beaches. This is the best season for a beach vacation.

A

Ừ, Nha Trang cũng có bãi biển đẹp nữa. Mùa này đi du lịch biển là đẹp nhất đấy.

34
Q

Hằng, you still work for the shipping company, right?

A

Hằng vẫn còn làm cho công ty vận tải biển, phải không?

35
Q

Yes, I’m still working there. Why, Liên?

A

Ừ, mình vẫn còn làm ở đó. Có việc gì không, Liên?

36
Q

In case Quân needs to ask about customs procedures, can I ask for your help?

A

Trong trường hợp anh Quân muốn hỏi về thủ tục liên quan đến hải quan thì mình nhờ Hằng giúp nhé. Được không?

37
Q

Sure. Just call me.

A

Được chứ. Cứ gọi điện cho mình.

38
Q

Thanks in advance. If you’re free this weekend, let’s grab coffee with me and meet Quân.

A

Cám ơn trước nhé. Nếu cuối tuần Hằng rỗi thì đi uống cà phê với mình và gặp anh Quân luôn.

39
Q

Unfortunately, I’m busy this weekend. I have to visit my uncle at the Vietnam-France hospital. Next week, perhaps?

A

Tiếc quá, cuối tuần này mình bận rồi. Mình phải đi thăm cậu của mình ở bệnh viện Việt-Pháp. Tuần sau được không?

40
Q

Yes, that works. I have to go now. See you later.

A

Ừ, cũng được. Bây giờ mình phải đi đây. Gặp lại sau nhé.

41
Q

See you later. Give my regards to Quân.

A

Ừ, gặp lại sau. Cho mình gửi lời thăm anh Quân.