UNNN 1 North - Lesson 29 Dialogue Flashcards

1
Q

I heard you’re going on a trip, Tri?

A

Nghe nói anh sắp đi du lịch hả anh Trí?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Yes, I’m going this week. I asked for a two-week leave, but I was only granted one week. My sales department is very busy. I’m leaving this Saturday and returning next Saturday.

A

Ừ, tuần này anh đi. Anh xin nghỉ phép hai tuần nhưng anh chỉ được nghỉ một tuần thôi. Bộ phận kinh doanh của anh nhiều việc quá. Thứ Bảy tuần này anh đi, thứ Bảy tuần sau anh về.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

That’s great. Where are you planning to go?

A

Thích quá nhỉ. Anh định đi đâu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

My wife and I are going to Singapore, both for travel and to visit our daughter. Have you ever been to Singapore?

A

Vợ chồng anh sẽ đi Singapore, vừa đi du lịch vừa đi thăm con gái. Em đã đi Singapore bao giờ chưa?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

No, I haven’t. I think going abroad for just a week is a bit wasteful. What does your daughter do in Singapore?

A

Chưa. Em nghĩ đi du lịch nước ngoài mà chỉ một tuần thôi thì hơi lãng phí. Con gái anh chị làm gì ở bên Sing thế?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Oh, she’s studying business management and international finance there.

A

À, nó đang học thêm về quản trị kinh doanh và tài chính quốc tế ở bên đấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Wow, your daughter is very talented. Studying business and finance is a smart choice.

A

Ôi, con anh giỏi thế. Học kinh doanh và tài chính là một lựa chọn thông minh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

We wanted her to study law, but she said female lawyers rarely become successful and famous.

A

Anh chị muốn nó học luật nhưng nó nói nữ luật sư hiếm khi thành công và nổi tiếng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Your daughter is quite special.

A

Con gái của anh chị đặc biệt thế.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Yes, when she was in Vietnam, she used to spend time every week participating in student activities. When she speaks in front of a crowd, she looks very much like a leader.

A

Ừ, khi còn ở Việt Nam, hàng tuần nó thường dành thời gian để tham gia các hoạt động sinh viên. Khi nó phát biểu trước đám đông, trông cũng giống lãnh đạo lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

How long does it take to fly from Hanoi to Singapore?

A

Từ Hà Nội đi Sing mất bao lâu vậy anh?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Just over four hours. It’s very quick.

A

Chỉ mất hơn 4 tiếng đồng hồ thôi. Nhanh lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Really? If it’s just over four hours, we can go to Singapore for a weekend. Leave Friday night and return Sunday afternoon.

A

Thế à? Nếu chỉ mất hơn 4 tiếng thì chúng em có thể đi Sing chơi vào cuối tuần. Tối thứ Sáu đi và chiều Chủ nhật về.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Yes, there are many flights to Singapore every day. The ticket prices are also very competitive.

A

Đúng rồi. Mỗi ngày có nhiều chuyến bay đi Sing lắm. Giá vé cũng rất cạnh tranh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

That’s great. We’ll probably take an international trip this summer. (laughs)

A

Thế thì tốt quá. Chắc là mùa hè năm nay chúng em sẽ đi một chuyến du lịch nước ngoài. (cười)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

By the way, next Wednesday is a holiday. Do you and your wife have any plans?

A

À, thứ tư tuần tới là ngày lễ. Vợ chồng em có chương trình gì không?

17
Q

We’re just having dinner with my parents. You know, my husband is in charge of security, so he’s busier on holidays than on regular days.

A

Chúng em chỉ đi ăn tối với bố mẹ thôi. Anh biết rồi đấy. Chồng em phụ trách an ninh, vì vậy vào ngày lễ anh ấy bận rộn hơn ngày thường.

18
Q

By the way, it seems the department head just sent out a notice for a meeting this afternoon, right?

A

À, hình như trưởng phòng vừa gửi thông báo họp chiều nay, phải không em?

19
Q

Yes, the meeting is at 3:00 PM. (looks at the watch) It’s time for the meeting.

A

Vâng, họp lúc 3:00 chiều (nhìn đồng hồ) Tới giờ họp rồi.

20
Q

Yes, let’s go.

A

Ừ, chúng ta đi đi.

21
Q

Trang, long time no see. What are you doing these days?

A

Trang ơi, lâu quá không gặp. Dạo này Trang làm gì?

22
Q

I’m working at a kindergarten near my house. But I’m about to be unemployed because the school will close next week.

A

Trang làm việc ở một trường mẫu giáo gần nhà. Nhưng Trang sắp thất nghiệp rồi vì tuần sau trường sẽ đóng cửa.

23
Q

Why is that? Is the business not doing well?

A

Tại sao vậy? Kinh doanh không hiệu quả à?

24
Q

Yes. Because of poor management. Also, because the school is in the suburbs, it doesn’t have many students. There is an advertisement for a newly opened daycare on TV. I will try to apply for a job there.

A

Ừ. Vì họ quản lý không tốt. Ngoài ra vì trường ở ngoại thành nên không đông học sinh. Trên kênh truyền hình đang có quảng cáo của một nhà trẻ mới mở. Trang sẽ thử nộp hồ sơ xin việc ở đó.

25
Q

How long have you been working at this kindergarten?

A

Trang làm việc ở trường mẫu giáo này bao lâu rồi?

26
Q

Let me see. Since April last year, no, the year before, so… twenty-seven months, more than two years. I’ve been working there for more than two years.

A

Để Trang xem. Từ tháng 4 năm ngoái, không, năm kia đến bây giờ là… hai mươi bảy tháng, hơn hai năm. Trang làm ở trường này hơn hai năm rồi.

27
Q

I remember that when we were in high school, you were very good at foreign languages. Would you like to work at an international daycare or for a foreign family?

A

Vân nhớ khi còn học ở trường trung học phổ thông, Trang học ngoại ngữ rất giỏi. Trang có muốn làm việc ở nhà trẻ quốc tế hoặc làm cho gia đình người nước ngoài không?

28
Q

It’s been so long that I’ve forgotten everything. Are you working for a Chinese or Korean family now? Do you like this job?

A

Lâu quá Trang quên hết rồi. Hình như Vân đang giúp việc cho một gia đình người Trung Quốc hay Hàn Quốc, phải không? Vân có thích công việc này không?

29
Q

Not Chinese or Korean, but American. I like it because it suits my abilities and I have many days off. I don’t have to work on Saturdays and Sundays. This family is looking for a babysitter.

A

Không phải người Trung Quốc hay Hàn Quốc, mà là người Mỹ. Vân thích vì công việc này phù hợp với khả năng của Vân và có nhiều ngày nghỉ. Vân cũng không phải làm việc thứ bảy và chủ nhật. Gia đình này đang tìm người trông trẻ đấy.

30
Q

Really? Where is their house? How many children do they have?

A

Thế à? Nhà của họ ở đâu? Họ có mấy đứa con?

31
Q

Their house is in Ba Dinh District. They only have two sons.

A

Nhà họ ở quận Ba Đình. Họ chỉ có hai đứa con trai thôi.

32
Q

What are the working hours?

A

Thời gian làm việc thế nào?

33
Q

I’m not sure. Probably from Monday to Friday. If you’re interested in this job and want more details, you should contact them.

A

Vân không biết rõ. Chắc là cũng từ thứ hai đến thứ sáu. Nếu Trang quan tâm đến công việc này và muốn biết thêm chi tiết thì Trang nên liên lạc với họ.

34
Q

Can I contact them by phone? What’s their phone number?

A

Trang liên lạc bằng điện thoại được không? Điện thoại của họ số bao nhiêu?

35
Q

The number is 0903 254 187, ask for Ms. Christine.

A

Số 0903 254 187, gặp chị Christine nhé.

36
Q

Okay, thank you, Van. There are probably many people wanting this job. I hope their candidate list isn’t too long.

A

Ừ, cám ơn Vân nhé. Chắc có nhiều người muốn xin công việc này. Trang hy vọng danh sách ứng viên của họ không dài lắm.

37
Q

You should be confident because you have a lot of experience. I wish you good luck.

A

Trang nên tự tin vì Trang có nhiều kinh nghiệm mà. Vân chúc Trang may mắn.

38
Q

Thank you, Van, for encouraging me. See you later.

A

Cám ơn Vân đã khuyến khích Trang. Hẹn gặp lại Vân sau nhé.

39
Q

You’re welcome. See you later.

A

Không có gì. Hẹn gặp lại sau.