UNNN 1 North - Lesson 44 Dialogue Flashcards

1
Q

Oh, Hưng. It seems like today is your day off, right? I heard you’re applying for a visa to go to France. Why are you at work?

A

Ô, anh Hưng. Hình như hôm nay là ngày nghỉ của anh mà, phải không? Tôi nghe nói anh đang xin thị thực đi Pháp. Sao anh lại đi làm?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Yes. But today the consular section of the French Embassy is closed for office upgrades. During this time, they only work on Mondays and Wednesdays.

A

Vâng. Nhưng hôm nay bộ phận lãnh sự của ĐSQ Pháp đóng cửa để nâng cấp văn phòng. Trong thời gian này họ chỉ làm việc vào thứ Hai và thứ Tư hàng tuần thôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Why are you going to France, Hưng?

A

Anh đi Pháp để làm gì thế, anh Hưng?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

I’m going to France to visit my maternal grandparents and some relatives. I’ll also take the opportunity to travel to some European countries.

A

Em đi Pháp để thăm ông bà ngoại và một vài người thân. Nhân tiện đi du lịch ở một số nước châu Âu luôn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

What means of transportation are you planning to use for your European tour?

A

Anh định đi du lịch vòng quanh châu Âu bằng phương tiện gì?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

I’ve heard that traveling by train in Europe is easy and convenient. It’s fast and you can enjoy the scenery along the way.

A

Em nghe nói ở châu Âu đi bằng tàu hỏa dễ dàng và tiện lợi lắm. Vừa nhanh vừa có thể ngắm phong cảnh hai bên đường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

That’s right. The government there is very focused on developing the railway system because they want to improve pollution caused by car exhaust.

A

Đúng rồi. Chính quyền ở đó rất quan tâm đến việc phát triển hệ thống vận tải đường sắt. Vì họ muốn cải thiện tình hình ô nhiễm do khói xe đấy mà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

I’ve heard the train stations in Europe are also very beautiful.

A

Nghe nói các nhà ga ở châu Âu cũng rất đẹp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

That’s right. Each train station is a unique architectural work. Many passengers stop just to visit the station.

A

Đúng rồi. Mỗi nhà ga là một công trình kiến trúc đặc biệt. Nhiều hành khách dừng lại chỉ vì muốn tham quan nhà ga thôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Really? Let me check my group’s itinerary again. I don’t know which stations we’ll be stopping at.

A

Thế à? Để em xem lại lịch trình của nhóm chúng em. Không biết sẽ dừng lại ở ga nào.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Did you buy a tour from a travel company? How long do you plan to travel?

A

Anh Hưng mua tour của công ty du lịch à? Anh định đi bao lâu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Yes, a company is offering discounts on tours, so my wife and I bought one. We’re going for 14 days. We planned to go during Christmas, but the tour prices are higher then.

A

Vâng, có công ty đang giảm giá tour cho nên vợ chồng em mua luôn. Chúng em đi 14 ngày. Cũng định đi vào ngày lễ Giáng Sinh nhưng lúc đó giá tour đắt hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Vietnamese people seem to love traveling abroad nowadays. Last year my wife and I went to Thailand. 80% of the passengers on the flight were Vietnamese.

A

Người Việt bây giờ thích du lịch nước ngoài quá nhỉ. Năm ngoái vợ chồng tôi đi Thái Lan. 80% hành khách trên chuyến bay là người Việt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

I think part of it is due to the advertising programs of travel companies on TV. Every day, viewers see beautiful images of countries around the world. How can they not want to go?

A

Em nghĩ một phần là do chương trình quảng cáo của các công ty du lịch trên các kênh truyền hình. Ngày nào khán giả cũng được thấy những hình ảnh đẹp của các nước trên thế giới. Làm sao mà không muốn đi cho được!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

I think it’s probably because people’s living standards are getting higher.

A

Còn tôi lại nghĩ chắc là do mức sống của người dân ngày càng được nâng cao.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Hello, ma’am. Sorry, what do you need?

A

Chào chị. Xin lỗi, chị cần gì?

17
Q

Please help me change my flight date. I just got a call. My father had an accident and is being taken to the hospital, so I can’t fly today.

A

Anh làm ơn giúp em đổi ngày bay. Em vừa nhận được điện thoại. Bố em bị tai nạn. Đang đưa vào bệnh viện nên em không bay hôm nay được.

18
Q

Which day do you want to change to?

A

Chị muốn đổi ngày nào?

19
Q

This Sunday.

A

Chủ nhật tuần này.

20
Q

Sunday is a bit difficult because all the flights are fully booked. How about Monday?

A

Chủ nhật thì hơi khó giải quyết vì chuyến bay nào cũng đầy khách. Thứ Hai được không chị?

21
Q

But I have to be there on Monday for an important meeting.

A

Nhưng thứ Hai em phải có mặt ở đó để tham dự một cuộc họp quan trọng.

22
Q

The earliest flight on Monday departs at 6:00 and arrives at 8:05. Is your meeting in the morning or afternoon?

A

Chuyến bay sớm nhất ngày thứ Hai sẽ khởi hành lúc 6:00 và đến lúc 8:05. Chị họp buổi sáng hay buổi chiều?

23
Q

The meeting starts at 10 a.m.

A

Cuộc họp bắt đầu lúc 10 giờ sáng.

24
Q

If you don’t have much luggage, you can take a taxi straight to the meeting after arriving at the airport. That’s the only option.

A

Nếu chị không có nhiều hành lý thì sau khi đến sân bay chị có thể đón tắc xi đi thẳng đến nơi họp luôn. Chỉ còn cách đó thôi.

25
Q

That works because I only have carry-on luggage.

A

Như thế cũng được vì em chỉ có hành lý xách tay thôi.

26
Q

Your ticket is a round-trip. Do you want to change the return date?

A

Vé của chị là vé khứ hồi. Chị có muốn đổi ngày về không?

27
Q

No, keep the return date the same. How much is the change fee?

A

Không. Ngày về giữ nguyên ạ. Phí đổi chuyến bay là bao nhiêu thế anh?

28
Q

I will change your flight to Monday. The change fee is 450,000 VND. Please pay in cash.

A

Tôi sẽ đổi vé cho chị bay thứ Hai này nhé. Phí đổi chuyến bay là 450.000 đồng. Chị vui lòng thanh toán bằng tiền mặt nhé.

29
Q

A moment later

A

Một lát sau

30
Q

Excuse me, sir. Can you tell me what time the flight from Korea arrives?

A

Chú ơi, làm ơn cho cháu hỏi thăm. Mấy giờ thì chuyến bay từ Hàn Quốc đến ạ?

31
Q

There are many flights from Korea each day. Which flight number do you want to ask about?

A

Mỗi ngày có nhiều chuyến bay từ Hàn Quốc đến lắm. Cháu muốn hỏi chuyến bay số mấy?

32
Q

Flight KE683.

A

Chuyến bay KE683.

33
Q

Ah, this flight is delayed due to technical reasons, so it will arrive later.

A

À, chuyến này bị hoãn vì lý do kỹ thuật cho nên đến muộn hơn.

34
Q

Really? What time will the plane arrive then?

A

Thế ạ? Thế mấy giờ máy bay mới đến, hả chú?

35
Q

Let me check the details. (reads) Flight KE683 departure time is 19:10; arrival time is 22:45. (to the customer) The new arrival time for flight KE683 is 10:45 p.m.

A

Để chú xem lại chi tiết. (đọc) Chuyến bay KE683 giờ khởi hành là 19:10; giờ đến là 22:45. (nói với khách hàng) Giờ đến mới của chuyến bay KE683 là 10:45 tối nay, cháu ạ.

36
Q

Thank you very much, sir.

A

Cám ơn chú nhiều ạ.