UNNN 1 North - Lesson 19 Dialogue Flashcards

1
Q

Hello.

A

Chào chị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hello.

A

Chào em.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Excuse me, what are your names?

A

Xin lỗi anh chị tên là gì ạ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

My name is Christine. And my husband’s name is Tom.

A

Chị tên là Christine. Còn chồng chị tên là Tom.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Thank you. Where are you from?

A

Vâng, cám ơn chị. Anh chị là người nước nào ạ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

We are American.

A

Vợ chồng chị là người Mỹ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

May I have your passports, please?

A

Chị cho em xin hộ chiếu của anh chị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Here are our passports.

A

Hộ chiếu của anh chị đây.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Thank you. It’s done. Your room number is 307. Thank you for choosing Quê Hương Hotel.

A

Cám ơn chị. Xong rồi. Phòng của anh chị số 307 ạ. Cám ơn anh chị đã chọn khách sạn Quê Hương.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Thank you.

A

Cám ơn em.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Excuse me, is there a restaurant nearby?

A

Em ơi, ở gần đây có nhà hàng không em?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Yes, there are many. Do you like Vietnamese food?

A

Dạ có, nhiều lắm chị. Anh chị có thích ăn món ăn Việt Nam không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Of course. We love Vietnamese food.

A

Tất nhiên. Anh chị rất thích món ăn Việt Nam.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

I know a nearby restaurant with great beer and food. The service is also good.

A

Em biết một nhà hàng gần đây có bia và thức ăn rất ngon. Dịch vụ cũng tốt nữa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Where is the restaurant?

A

Nhà hàng ở đâu vậy em?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

It’s at 160 Le Duan Street.

A

Dạ, ở đường Lê Duẩn, số 160.

17
Q

Do you have the restaurant’s phone number? Could you tell me?

A

Em có số điện thoại của nhà hàng không? Đọc cho chị đi.

18
Q

Yes, I do. It’s 023 6382 7713.

A

Dạ, có. Số 023 6382 7713.

19
Q

Thank you.

A

Cám ơn em.

20
Q

You’re welcome.

A

Dạ, không có gì.

21
Q

Sir, please help us!

A

Anh ơi, xin anh giúp chúng tôi!

22
Q

What’s the matter, ma’am? Are you lost?

A

Có việc gì vậy chị? Anh chị bị lạc đường à?

23
Q

No, we’re not lost. We’ve lost our mobile phone.

A

Dạ, không phải. Chúng tôi bị mất điện thoại di động.

24
Q

Then you need to report it to the police station.

A

Thế thì anh chị phải khai báo ở đồn công an.

25
Q

Yes, where is the police station?

A

Vâng, đồn công an ở đâu ạ?

26
Q

It’s at 653 Hai Ba Trung Street, near the Asia Bank.

A

Ở số 653 đường Hai Bà Trưng, gần Ngân Hàng Châu Á.

27
Q

Thank you.

A

Vâng. Cám ơn anh.

28
Q

Hello.

A

Chào anh.

29
Q

What’s the matter, ma’am?

A

Có việc gì vậy chị?

30
Q

My name is Christine, I’m American. I want to report that I’ve lost my mobile phone.

A

Tôi tên là Christine, người Mỹ. Tôi muốn khai báo là tôi bị mất điện thoại di động.

31
Q

Oh really? Do you know where you lost your phone?

A

Ồ thế à? Chị có biết chị bị mất điện thoại ở đâu không?

32
Q

I’m not sure, but I think it was when we were having dinner at Ngon restaurant.

A

Tôi không chắc lắm nhưng có lẽ lúc đó chúng tôi đang ăn tối ở nhà hàng Ngon.

33
Q

Which hotel are you staying at? What’s the hotel’s address?

A

Chị đang ở khách sạn nào? Địa chỉ khách sạn ở đâu?

34
Q

Quê Hương Hotel at 253 Le Duan Street.

A

Khách sạn Quê Hương ở số 253 đường Lê Duẩn.

35
Q

Ah, what’s your last name, Christine?

A

À, chị Christine họ gì?

36
Q

My last name is Smith. Christine Smith.

A

Tôi họ Smith. Christine Smith.

37
Q

Alright. We have your personal information. When we find the phone, we will invite you to come and get it.

A

Được rồi. Chúng tôi đã có thông tin cá nhân của chị. Bao giờ chúng tôi tìm được điện thoại, chúng tôi sẽ mời chị đến nhận.

38
Q

Thank you.

A

Cám ơn anh.