Từ vựng N5 Bài 20 Flashcards
Nhiều thứ
いろいろ「な」
Nếu anh / chị thích thì …
よかったら
Tính sao đây nhỉ ? Để tôi xem
どうしようかな。
Anh / chị tính như thế nào ?
どうするの?
Anh / chị có tính về nước không ?
くにへかえるの?
~ Nhưng (cách nói thân mật của 「が」)
~けど
Vừa rồi / Hôm nọ
このあいだ
Cái nào, phía nào, đâu (cách nói thân mật của 「どちら」)
どっち
Phía kia, chỗ kia (cách nói thân mật của 「あちら」)
あっち
Phía đó, chỗ đó (cách nói thân mật của 「そちら」)
そっち
Phía này, chỗ này (cách nói thân mật của 「こちら」)
こっち
Kết thúc
おわり
Đầu tiên
はじめ
Visa
ビザ
Kimono (trang phục truyền thống của Nhật Bản)
きもの
Từ / Tiếng
ことば
Người làm việc cho các công ty
サラリーマン
Không (cách nói thân mật của 「いいえ」)
ううん
Ừ (cách nói thân mật của 「はい」)
うん
Cậu, bạn (cách gọi thân mật dùng cho nam giới, cùng nghĩa với 「あなた」)
きみ
Tớ (cách xưng thân mật của nam giới, cùng nghĩa với [わたし])
ぼく
Gọi điện thoại
でんわします (III)
Sửa chữa / Tu sửa
しゅうりします (III)
Sửa / Chữa
なおします (I)
Tìm Hiểu / Điều Tra / Xem
しらべます (II)
Cần [visa]
いります (I) [ビザが~]