Japanese N5 Lesson 18 Flashcards
BÀI 18: Tôi có thể bơi
tổ trưởng
かちょう (課長)
trưởng phòng
ぶちょう (部長)
giám đốc
しゃちょう (社長)
đàn Piano
ピアノ
sở thích, thú vui
しゅみ (趣味)
con voi
ぞう (象)
chim
とり (鳥)
Thế à! (dùng để biểu thị sự ngạc nhiên hoặc quan tâm)
へえ
đại sứ quán
たいしかん (大使館)
quốc tế
こくさい (国際)
rửa
あらう I (洗う I)
あらいます (洗います)
hát
うたう I (歌う I)
うたいます (歌います)
chơi (nhạc cụ: piano, guitar,…)
[ピアノを~、ギターを~] [ピアノを~、ギターを~]
ひく I (弾く I)
ひきます (弾きます)
lấy, chuyển
とる I (取る I)
とります (取ります)
có thể
できる II
できます
vứt, bỏ đi
すてる II (捨てる II)
すてます (捨てます)
tìm hiểu, điều tra, xem
しらべる II (調べる II)
しらべます (調べます)
thu thập, sưu tầm
あつめる II (集める II)
あつめます (集めます)
lái
うんてんする III (運転する III)
うんてんします (運転します)
đặt chỗ, đặt trước
よやくする III (予約する III)
よやくします (予約します)
tham quan với mục đích học tập
けんがくする III (見学する III)
けんがくします (見学します)
Hay thật nhỉ!
それはおもしろいですね。 (それは面白いですね。)
khó mà, không dễ, mãi mà (dùng với thể phủ định)
なかなか
nhất định, rất
ぜひ (是非)