Japanese N5 Lesson 1 Flashcards
BÀI 1: Xin chào! Tôi là Dũng Mori
1
Q
tôi
A
わたし (私)
2
Q
chúng tôi, chúng ta
A
わたしたち (私たち)
3
Q
anh ấy, bạn trai
A
かれ (彼)
4
Q
cô ấy, bạn gái
A
かのじょ (彼女)
5
Q
các anh chị, các ông bà, các bạn, quý vị
A
みなさん (皆さん)
6
Q
anh/chị, ông/bà, bạn (ngôi thứ 2 số ít)
A
あなた
7
Q
người đó, anh kia, chị kia
A
あのひと (あの人)
8
Q
vị kia - là cách nói lịch sự của あのひと
A
あのかた (あの方)
9
Q
giáo viên
A
きょうし (教師)
10
Q
thầy/cô
A
せんせい (先生)
11
Q
học sinh
A
がくせい (学生)
12
Q
tài xế
A
うんてんしゅ (運転手)
13
Q
nhân viên công ty
A
かいしゃいん (会社員)
14
Q
nhân viên công ty
A
しゃいん (社員)
15
Q
nhân viên ngân hàng
A
ぎんこういん (銀行員)
16
Q
bác sĩ
A
いしゃ (医者)
17
Q
kỹ sư
A
エンジニア
18
Q
nhà nghiên cứu
A
けんきゅうしゃ (研究者)
19
Q
du học sinh
A
りゅうがくせい (留学生)
20
Q
ai
A
だれ
21
Q
vị nào - là cách nói lịch sự của だれ
A
どなた
22
Q
đại học, trường đại học
A
だいがく (大学)
23
Q
bệnh viện
A
びょういん (病院)
24
Q
Nhật Bản
A
にほん (日本)
25
Việt Nam
ベトナム
26
Hàn Quốc
かんこく (韓国)
27
Trung Quốc
ちゅうごく (中国)
28
Mỹ
アメリカ
29
Anh
イギリス
30
người ~
~じん (~人)
31
tiếng ~
~ご (~語)
32
xuất thân, quê quán
しゅっしん (出身)
33
(tôi) đến từ ~
~からきました (~から来ました)
34
vâng, dạ
はい
35
không
いいえ
36
Xin lỗi,... (dùng khi hỏi ai đó về thông tin cá nhân như là tên hoặc địa chỉ của họ)
しつれいですが (失礼ですが)
37
Anh/Chị vui lòng nhắc lại tên một lần nữa được không ạ?
おなまえをもういちどおねがいします (お名前をもう一度お願いします)
38
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/chị!
どうぞよろしくおねがいします (どうぞよろしくお願いします)
39
Vậy à/Thế à?
そうですか
40
Công việc của anh/chị là gì thế?
おしごとはなんですか (お仕事は何ですか)