Dịch bài đọc L9P133 (chưa edit) Flashcards

1
Q

hôm nay, tôi và Mike cùng đến siêu thị sách mua sách bằng xe đạp

A

星期天,我和麦克一起骑车到图书城去买书

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

siêu thị sách cách trường chúng tôi tương đối xa

A

图书城离我们学校比较远

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Hôm nay trời nổi gió, chúng tôi đã đạp xe hơn 1 giờ đồng hồ mới tới nơi

A

那天刮风,我们骑了一个多小时才骑到

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Siêu thị sách rất to, bên trong có rất nhiều tiệm sách

A

图书城很大,里边有很多书店。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Mỗi 1 tiệm sách tôi đều muốn đi vào xem thử

A

每个书店我都想进去看看

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

chúng tôi từ 1 tiệm sách đi ra, lại bước vào 1 tiệm sách khác

A

我们从一个书店走出来,又走进另一个书店

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

nhìn thấy trong tiệm sách có sách đủ các thể loại, tôi rất hứng thú

A

看到书店里有各种各样的书,我很兴奋

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

từ giá sách này lấy xuống 1 quyển xem thử, lại để lên trên, lại từ giá sách khác rút ra 1 quyển xem thử

A

从这个书架上拿下来一本看看,再放上去,又从另一个书架上抽出来一本看看

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tôi chọn được vài quyển sách lịch sử, Mike chọn được một vài cuốn tiểu thuyết tiếng trung

A

我挑了几本历史书,麦克选了一些中文小说

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

chúng tôi đều muốn mua một vài quyển sách đem về nước, bởi vì sách của trung quốc so với sách của quốc gia chúng tôi càng thích hợp hơn nhiều

A

我们都想买一些书带回国去,因为中国的书比我们国家的更宜得多

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

ngoài mua sách, tôi còn muốn mua một vài đĩa phim

A

除了买书以外,我还想买一些电影光盘

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

thế là chúng tôi lại đi vào một cửa tiệm media

A

于是我们又走进一家音像书店

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

tôi hỏi nhân viên cửa hàng, ở đây có đĩa phim chuyển thể dựa trên tiểu thuyết của Lỗ Tấn không

A

我问营业员,这里有没有根据鲁迅小说的电影DVD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

cô ấy nói, có, tôi tìm cho bạn

A

他说,有,我给你找

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

không lâu sau, cô ấy lấy ra một vài hộp đĩa nói với tôi, đây đều là phim được chuyển thể dựa trên tiểu thuyết của Lỗ Tấn

A

不一会儿,他拿过来几盒光盘对我说,这些都是根据鲁迅小说拍成的电影

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

tôi nói với Mike, học kỳ sau tôi liền muốn học tiểu thuyết của Lỗ Tấn, tôi muốn mua về xem thử

A

我对麦克说,下学期我就要学习鲁迅的小说了,我想买回去看看

17
Q

tôi và Mike đã mua loại Thuốc và Chúc mừng, còn mua không ít đĩa phim mới

A

我和麦克买了《药》和《祝福》等,还买了不少新电影的光盘

18
Q

chị gái thấy sách và đĩa chúng tôi mua nhiều quá, không cầm nổi, liền tìm cho mỗi người chúng tôi 1 cái thùng giấy nhỏ

A

小姐见我们买的书和光盘太多,不好拿,就给我们俩一人找了一个小纸箱

19
Q

sách và đĩa của chúng tôi mua đúng lúc đều có thể đưa vào

A

我们买的书和光盘正好都能放进去

20
Q

từ siêu thị sách đi ra, đã hơn 12h rồi

A

从图书城出来,己经十二点多了

21
Q

tôi và Mike đi vào 1 tiệm cơm để ăn trưa

A

我和麦克走进一个小饭馆去吃午饭

22
Q

chúng tôi gọi 1 đĩa sủi cảo, một ít rau và 2 chai bia, ăn rất dễ chịu

A

我们要了一盘饺子,几个菜和两瓶啤酒,吃得很舒服

23
Q

ăn cơm xong, chúng tôi liền đạp xe về

A

吃完了,我们就骑车回来了

24
Q

về đến trường, tôi vừa mệt vừa buồn ngủ, muốn nhanh chóng quay về ktx tắm rửa, nghỉ ngơi 1 chút

A

回到学校,我又累又困,想赶快回到宿舍去洗个澡,体息体息

25
Q

tôi từ trên xe lấy xuống cái thùng nhỏ

A

我从车上拿下小纸箱

26
Q

đi vào lầu, nhìn thấy cửa thang máy dán tờ thông báo: “thang máy đang sửa, vui lòng đi thang bộ”

A

走进楼来,看见电梯门口贴了张通知:“电梯维修,请走楼梯”

27
Q

tôi sống ở tầng 10, không còn cách nào, đành phải leo lên

A

我住十层,没办法,只好爬上去

28
Q
A

我手里提着一箱子书,一步一步地往上爬

29
Q

leo 1 hồi lâu mới đến tầng 10

A

爬了半天才爬到十层

30
Q

đến cửa, tôi đặt cái thùng xuống, lúc muốn lấy chìa khóa ra mở cửa, nhưng phát hiện chìa khóa không thấy nữa, tìm một hồi lâu cũng không tìm thấy

A

到了门口,我放下箱子,要拿出钥匙开门的时候,却发现钥匙不见了,找了半天也没有抢到

31
Q

A! Tôi đột nhiên nhớ ra, chìa khóa vẫn còn đang cắm ở trên xe dưới lầu, tôi quên rút ra

A

啊。我忽然想起来了,钥匙还在楼下自行车上插着呢,我忘了拔下来了

32
Q

lúc này, tôi thật sự dở khóc dở cười

A

这时,我真是哭笑不得

33
Q

tôi vừa muốn chạy xuống lầu, liền nhìn thấy Mike cũng leo lên, chìa khóa trong tay anh ấy cầm chính là chìa khóa của tôi

A

我刚要跑下楼去,就看见麦克也爬上来了,他手里拿的正是我的钥匙