Dịch bài đọc L8P119 Flashcards

1
Q

Những bức ảnh chúng ta chụp ở VLTT đã rửa xong chưa?

A

我们在长城照的照片洗好了吗?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Rửa xong rồi

A

洗好了

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

chụp thế nào? mau đưa tôi xem thử

A

照得怎么样?快让我看看

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

những bức hình này chụp rất tốt, mỗi tấm đều rất đẹp. những bức hình này chụp không đẹp lắm

A

这些照得非常好,张张都很漂亮。这些照得不太好

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tấm này cũng chụp không tốt, hình người chụp nhỏ mất, không rõ tí nào. bạn xem thử tấm này nữa đi, mắt nhắm tịt cả lại, giống y đang ngủ say vậy

A

这张也没照好,人照小了,一点儿也不清楚。你再看看这张,眼睛都闭上了,像睡着了一样

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

tấm này thế nào?

A

这张怎么样?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

cũng được. rửa không đẹp lắm, màu hơi tối. 2 tấm này rửa được nhất, y như tranh sơn dầu

A

不怎么样。 洗得不太好,颜色深了一点儿。这两张洗得最好, 像油画一样

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

phóng to thêm 2 tấm nữa

A

再放大两张吧

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

phóng to cỡ nào? phóng to gấp đôi thì thế nào?

A

放成多大的? 放大一倍怎么样?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

phóng lên mười cm là được nhất

A

放成十公分的就行了

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

ái chà, suýt đến muộn

A

哎呀,差点儿迟到

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

tự lái xe đến đây à?

A

是开车来的吗?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

vâng, chỉ cần có tuyết rơi thì bị tắc đường, lại gặp 1 vụ tai nạn giao thông, xe của tôi tắc đúng 20 phút ở trên đường

A

是,一下雪就堵车,又碰上一起交通事故,我的车在路上整整堵了二十分钟

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

kính của bạn bị sao vậy?

A

你的眼镜怎么了?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

đừng nhắc nữa, hôm nay đen lắm. vừa mới ra khỏi nhà thì bị ngã một cái, cái kính cũng bị rơi xuống đất rồi hỏng mất

A

别提了,今天倒霉得很。我刚出门就摔了一跤,眼镜也掉在地上摔坏了

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

đi từ nhà lúc mấy giờ?

A

几点从家里出来的?

17
Q

6h đã đi từ nhà rồi, bạn xem, gần 8h rồi mới đến

A

六点钟就从家里出来了,你看,快八点了才到

18
Q

cho nên, tôi vẫn muốn đi làm bằng xe đạp, đi xe đạp có thể đảm bảo thời gian, còn có thể tập thể dục

A

所以,我还是愿意骑车上班,骑车能保证时间,还可以锻炼身体

19
Q

nhưng mà, bạn đừng quên đấy, người đi xe đạp đông lắm, có 1 số người đâu có tuân thủ luật giao thông, cũng là một trong những nguyên nhân chủ yếu gây nên ách tắc giao thông. sự cố hôm nay chính là một chiếc xe đạp gây nên

A

可是,你别忘了,汽车的人太多,有的人又不遵守交通规则,也是造成交通拥挤的主要原因之一。今天的事故就是一辆自行车引起的

20
Q

người có ô tô mỗi năm một nhiều, giao thông đô thị là một vấn đề lớn. tôi thấy tốt nhất là nên nhanh chóng phát triển tàu điện ngầm

A

有汽车的人也一年一年多,城市交通是一个大问题。我看就好还是赶快发展地