Dịch bài đọc L7-P116 (chưa edit) Flashcards

1
Q

Sau khi mất cái rìu

A

丢了斧子以后

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Ngày trước, có một người làm mất chiếc rìu.

A

从前,有一个人丢了一把斧子。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Anh ấy nghi ngờ rìu của mình là do con trai của hàng xóm trộm mất

A

他怀疑自己的斧子是邻居的儿子偷走的。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thế là, anh ấy liền chú ý nhất cử nhất động, từng lời nói của con trai hàng xóm

A

于是,他就注意邻居儿子的一举一动

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Anh ấy cảm thấy dáng đi của đứa trẻ này giống y kẻ trộm, nói chuyện giống kẻ trộm, biểu cảm trên khuôn mặt cũng giống ăn trộm, lời nói hành động của anh ta đều giống kẻ trộm rìu

A

他觉得这个孩子走路的样子跟小偷一样,说话跟小偷一样,他的一言一行,一举一动 都像是偷斧子的

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Sau đó, người mất rìu đã tìm thấy rìu của mình, hóa ra là anh ta lúc lên núi chặt củi, để quên trên núi rồi

A

后来,丢斧子的人找到了自己的斧子,原来是他到山上去砍柴时,丟在山上了

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Sau khi tìm thấy rìu, anh ấy nhìn lại con trai của hàng xóm, cảm thấy dáng đi của anh ta không giống kẻ trộm, lời nói cũng không giống, lời nói hành động đều không giống như kẻ trộm

A

找到斧子以后,他再看邻居的儿子,觉得他走路的样子,跟小偷不一样,说好的样子跟小偷不一样,他的一言一行,一举一动都不像小偷了

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly