Dịch bài đọc (L1) Flashcards

1
Q

Thiến Phương, Thượng Hải thế nào?

A

田芳,上海怎么样?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tôi muốn đến Thượng Hải du lịch bằng tàu hỏa

A

我想坐火车去上海旅行

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Thượng Hải rất tốt, mấy năm nay thay đổi rất lớn

A

上海很好,这几年变化很大

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nghỉ hè năm nay tôi vẫn còn chơi hơn một tháng ở đó

A

今年暑假我还在那儿玩了一个多月呢

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nhà một người bạn học của tôi ở ngay Thượng Hải

A

我的一个同学家就在上海

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thượng Hải lớn hơn Bắc Kinh không?

A

上海比北京大吧?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Không, TH không lớn bằng Bắc Kinh, nhưng đông dân hơn BK nhiều

A

不,上海没有北京大,不过人口比北京多

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

TH là thành phố đông dân nhất TQ

A

上海是中国人口最多的城市

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Mấy năm năm, đã tăng thêm không ít kiến trúc mới, TH thay đổi đẹp hơn trước kia nhiều

A

这几年,增加不少新建筑,上海比过去变得更漂亮了

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

công viên ở TH có nhiều bằng công viên ở BK không?

A

上海的公园有北京的多吗?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Công viên ở TH không nhiều bằng công viên ở BK, cũng không lớn như công viên ở BK

A

上海的公园没有比北京的多,也没有北京的公园这么大

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Mùa đông ở TH phải chẳng ấm hơn mùa đông ở BK một chút?

A

上海的冬天是不是比北京暖和一点儿?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

TH chưa chắc ấm hơn BK

A

上海不一定比北京暖和

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Nhưng mà, tôi xem dự báo thời tiết, nhiệt độ không khí ở TH cao hơn nhiều so với BK

A

可是,我看天气预报,上海的气温比北京高得多

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đúng vậy, nhiệt độ ở TH cao hơn BK những mấy độ, chẳng qua bởi vì trong nhà không có lò sưởi, cho nên cảm giác không ấm bằng BK

A

是,上海的气温比北京高好几度,不过因为屋子里没有暖气,所以感觉还没有北京暖和

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Trong nhà người TH không có lò sưởi sao?

A

上海人家里没有暖气?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Gia đình bình thường thì không có, nhưng mà trong nhà nghỉ và quán ăn thì có

A

一般的家庭没有,不过旅馆和饭店里有

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Thầy Vương, thầy có thích âm nhạc không?

A

王老师,你喜欢音乐吗?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Thích chứ! Tôi là người mê nhạc, chỉ đĩa CD đã có tới tận mấy trăm cái cơ

A

喜欢啊!我是个音乐迷,光CD就有好几百长呢

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Tôi cũng rất thích âm nhạc, có lẽ còn thích hơn thầy. Thầy thích nhạc cổ điển hơn hay thích nhạc hiện đại hơn?

A

我也很喜欢音乐,也许比你更喜欢。你喜欢古典音乐还是喜欢现代音乐?

21
Q

Tôi thích nhạc cổ điển hơn. Thích nghe những bài ca nổi tiếng thế giới, còn thích nghe dân ca

A

我喜欢古典音乐。喜欢听世界名曲,还喜欢听民歌

22
Q

Tôi cũng thích âm nhạc cổ điển. Thầy có thích nghe các bài hát thịnh hành không?

A

我也喜欢古典音乐。流行歌曲吗?

23
Q

Nói thế nào nhỉ? Có thể không thích như giới trẻ các cô

A

怎么说呢? 可能没有你们年轻人那么喜欢。

24
Q

Tôi thấy ca từ của nhạc thị trường không hay bằng lời của dân ca

A

我觉得流行歌曲的歌词没有民歌写得好

25
Q

Có một số lời của nhạc thị trường viết rất hay

A

有些流行歌曲的歌词写得还不错的

26
Q

Nhưng mà, tôi vẫn cho rằng lời của dân ca hay hơn.

A

可是,我还是觉得民歌的歌词好。

27
Q

Cô nghe dân ca của chúng ta, “Ở một nơi xa xôi…”, viết mới hay làm sao

A

你听咱们的民歌,“在那遥远的地方。。。”,写得多好

28
Q

Sáng hôm qua, tôi nói với Roland, nghe nói phía tây trường học của chúng mình có 1 cái công viên, công viên này rất to

A

作天晚上我对罗兰说,听说我们学校西边有个公园,那个公园很大

29
Q

Trong công viên có núi có nước, rất là đẹp.

A

公园里有山有水,很漂亮

30
Q

Ngày mai là thứ 6, chúng mình đi công viên chơi một tí đi

A

明天是星期六,我们去公园玩玩儿怎么样?

31
Q

Roland nói, cô ấy đúng lúc muốn đi dạo công viên

A

罗兰说,他正想去公园散散步呢

32
Q

Tôi hỏi Roland đi bằng gì, cô ấy nói, thứ 6 mọi người ngồi xe công cộng đông hơn,chúng ta tốt nhất nên đi bằng xe đạp, còn có thể rèn luyện thân thể

A

我问罗兰怎么去,他说星期六坐公共汽车的人比较多,我们最好骑,去,还可以锻炼身体

33
Q

Sáng hôm nay, chúng tôi dậy rất sớm, ăn sáng xong liền xuất phát luôn, nửa tiếng đồng hồ đã tới công viên rồi

A
34
Q

Hôm nay người đi dạo công viên đông thật!, mua vé phải xếp hàng, chúng tôi xếp hàng 5 phút mới mua được vé

A
35
Q

Mua xong vé chúng tôi đi vào luôn

A
36
Q

Tôi và Roland leo núi trước, leo hơn 20 phút đã đến núi rồi

A
37
Q

Bởi vì leo nhanh quá, tôi đổ mồ hôi đầy người

A
38
Q

Từ trên núi nhìn xuống, vô cùng đẹp

A
39
Q

Trên núi có rất nhiều cây, còn có rất nhiều hoa

A
40
Q

Trong công viên có một cái hồ rất to

A
41
Q

Trên hồ?????

A
42
Q

Rất nhiều người đi dạo bên bờ hồ, còn có không ít người chèo thuyền trên mặt hồ

A
43
Q

Roland nói, cái hồ này to quá, đẹp quá

A
44
Q

Tôi và Roland chụp rất nhiều hình ở trên núi. Chụp ảnh xong chúng tôi xuống núi luôn

A
45
Q

Chúng tôi chơi hết một buổi sáng ở công viên, nhìn thấy rất nhiều nơi

A
46
Q

Tôi nói với Roland, trường học cách công viên này không quá xa, có thể đến đây chơi bằng xe đạp???

A
47
Q

Leo núi một chút, chèo thuyền một chút hoặc cùng bạn bè tới đi dạo, nói chuyện

A
48
Q

Roland nói, lần sau chúng ta có thể lại đến

A