Dịch bài đọc L5P70 Flashcards

1
Q

Sơn Bản, bệnh cảm cúm của cậu đã khỏi chưa?

A

山本,你的感冒好了吗?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Khỏi rồi. Sau khi tới TQ tôi đã từng bị cảm 3 lần

A

来中国以后我已经得过三次感冒了

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tôi chưa từng bị ốm lần nào

A

我一次病也没有得过

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Bạn sức khoẻ tốt thế. Tôi còn từng nằm viện 1 lần, từng khám đông y, cũng từng uống thuốc bắc

A

你身体真不错。我还住过一次院呢,看过中医,也吃过中药

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nghe nói thuốc bắc rất đắng, phải không?

A

听说中药很苦,是吗?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Có một số đắng, có một số không đắng. Thuốc mà tôi uống là thuốc đông y, rất ngọt, một chút cũng không đắng. Uống hết chỗ thuốc bắc này thì bệnh của tôi khỏi luôn

A

有的苦,有的不苦。我喝的是中成药, 甜甜的,一点儿也不苦。喝了这些中药我的病就好了

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tôi nghe nói khám đông y rất thú vị

A

我听说中医看病很有意思

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Khám bệnh bằng đông y không cần xét nghiệm, chỉ cần dùng tay bắt mạch liền kê đơn thuốc cho bạn. Còn chữa bệnh cho bệnh nhân bằng phương pháp matxa châm cứu vân vân

A

中医看病不化验,只用手摸一摸脉就给你开药方。 还用按摩,针灸等方法给病人治病

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Có phải là tiêm không?

A

是打针吗?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Không phải là tiêm, là châm cứu

A

不是打针,是扎针

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Bạn đã từng châm cứu chưa?
Bạn đã châm cứu bao giờ chưa?

A

你针灸过吗?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tôi đã từng matxa, chưa châm cứu bao giờ, nhưng đã từng thấy

A

我按摩过,没有针灸过,但是见过

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Là loại kim như thế nào?

A

是什么样的针呢?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Là một loại kim rất rất nhỏ.
Chưa từng thấy bao giờ

A

是一种很细很细的针
没见过

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Sơn Bản, nghe nói bạn đã từng đến TQ, phải không?

A

山本,听说你曾经来过中国,是吗?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Đúng vậy, từng đến 1 lần. Bạn thì sao?

A

是啊,来过一次。你呢?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tôi chưa đến bao giờ, đây là lần đầu. Bạn đã từng đến những nơi nào?

A

我没有来过,这是弟一次。你都去过什么地方?

16
Q

Tôi đã từng đến rất nhiều nơi rồi. Phía Bắc đã từng đến Cáp Nhĩ Tân, phía Nam từng tới đảo Hải Nam, phía Đông đã từng lên núi Thái Sơn, phía Tây từng đến Tây An và Đôn Hoàng

A

我已经去过好多地方了。北边去过哈尔滨,南边到过海南岛,东边上过泰山,西边来过细安和敦煌

17
Q

Nơi bạn từng đi thật không ít.
Sau khi tới TQ, tôi chỉ từng đến Di Hòa Viên, Cố Cung và Trường Thành

A

你去过的地方真不少。来中国以后,我只去过颐和园,故宫和长城

18
Q

Đã quen ăn cơm TQ chưa?

A

习惯吃中餐了吗?

19
Q

Đã quen từ lâu rồi

A

早就习惯了

20
Q

Bạn từng ăn qua những món ăn TQ nào?

A

你吃过哪些中国菜?

21
Q

Ăn rất nhiều. Món thích ăn nhất là vịt quay Bắc Kinh. Bạn thích ăn món gì?

A

吃过很多。最喜欢吃的是北京烤鸭。 你爱吃什么?

22
Q

Đồ ăn TQ tôi đều thích. Còn thích ăn khoai lang trắng nướng, kẹo hồ lô, vân vân

A

中国菜我都爱吃。还爱吃烤白薯,糖葫芦什么的

23
Q

Từng xem kinh kịch chưa?

A

看过京剧吗?

24
Q

Chưa xem bao giờ. Nghe nói kinh kịch rất thú vị, tôi rất muốn đi xem thử

A

没看过。听说京剧很有意思,我很想去看看

25
Q

Edwards, bạn nói bạn là người mê nghe nhạc, bạn đã từng nghe nhạc Hoa bao giờ chưa

A

爱德华,你说你是音乐迷,你听过中国音乐吗?

26
Q

Đương nhiên từng nghe rồi.

A

当然听过!

27
Q

Từng nghe bài nào?

A

听过什么?

28
Q

Lúc ở Canada, tôi đã trực tiếp nghe bài Hoàng Hà của 1 nghệ sỹ piano người Trung biểu diễn

A

在加拿大时,我亲耳听过一为中国钢琴家演奏的黄河

29
Q

Bạn cảm thấy thế nào?

A

你觉得怎么样?

30
Q

Tuyệt vời, thật muốn nghe lại lần nữa

A

好极了,真想再听一次

31
Q

Đã từng nghe Lương Chúc bản hợp tấu violon bao giờ chưa?

A

听过小提琴协奏曲梁祝吗?

32
Q

Từng nghe nói rồi, nhưng chưa từng nghe qua. Có hay không?

A

听说过,但是没听过。好听吗?

33
Q

Bạn nghe thử là biết

A

你听了就知道了

34
Q

Tôi rất muốn nghe thử, bạn có đĩa CD ở đây không?

A

我很想听听,你这儿有光盘吗?

35
Q

A

36
Q

Cho tôi mượn nghe thử nhé

A

借给我听听吧

37
Q

Bạn lấy đi. Nghe xong thì trả lại tôi nhé

A

你拿去吧。听完就还给我

38
Q

Nhất định rồi. Có vay có trả mới thỏa lòng nhau mà

A

一定。有借有还,再借不难嘛