BUỔI 1: PRACTICE 2 Flashcards
ENGLISH MEDICAL
Notable
/ˈnəʊ.tə.bəl/
Đáng chú ý
advances
/ədˈvɑːns/
Những tiến bộ
aggressive
/əˈɡres.ɪv/
Tấn công
cellularly
/ˈsel.jə.lər/
về mặt tế bào
even
/ˈiː.vən/
thậm chí
variations
/ˌveə.riˈeɪ.ʃən/
một sự thay đổi về số lượng hoặc cấp độ (biến thể)
Vary
/ˈveə.ri/
Thay đổi
responsible
/rɪˈspɒn.sə.bəl/
Chịu trách nhiệm
consciously
/ˈkɒn.ʃəs.li/
CÓ ý thức
involuntary
/ɪnˈvɒl.ən.tər.i/
Không tự nguyện
encourage
/ɪnˈkʌr.ɪdʒ/
Khuyến khích, động viên
Remain
/rɪˈmeɪn/
Duy trì
Coordinates
/kəʊˈɔː.dɪ.neɪt/
Điều phối
Trapezius
/trəˈpiː.zi.əs/
Cơ thang
prioritize
/praɪˈɒr.ɪ.taɪz/
Ưu tiên
absorption
/əbˈzɔːp.ʃən/
Sự hấp thu
malabsorption
Kém hấp thu
Principal
/ˈprɪn.sə.pəl/
first in order of importance:
Lining
/ˈlaɪ.nɪŋ/
niêm mạc
scrotum
/ˈskrəʊ.təm/
Bìu
testicles
/ˈtes.tɪ.kəl/
Tinh hoàn
Neurological
/ˌnjʊə.rəˈlɒdʒ.ɪ.kəl/
Về thần kinh
cognitive
/ˈkɒɡ.nə.tɪv/
Nhận thức
impairment
/ɪmˈpeə.mənt/
hành động làm hỏng cái gì đó hoặc làm cho nó yếu đi để nó kém hiệu quả hơ
Tremor
/ˈtrem.ər/
run
Cerebrum
/səˈriː.brəm/
Đại não
hemispheres
/ˈhem.ɪ.sfɪər/
2 nửa
vestibular
/vesˈtɪb.jə.lər/
Tiền đình
apparatus
/ˌæp.əˈreɪ.təs/
một bộ thiết bị hoặc công cụ hoặc máy móc được sử dụng cho một mục đích cụ thể:
sensory
/ˈsen.sər.i/
giác quan
balance
/ˈbæl.əns/
Thăng bằng
cretinism
Giảm sản xuất hormon giáp
congenital
/kənˈdʒen.ɪ.təl
Bẩm sinh
refer to
/rɪˈfɜːr/
Đề cập đến