BUỔI 1: PRACTICE 1 Flashcards
ENGLISH MEDICAL
Variety ( /vəˈraɪ.ə.ti/)
Đa dạng
Nucleus (/ˈnjuː.kli.əs)
Nhân tế bào
particular (/pəˈtɪk.jə.lə)
liên quan đến một người, một vật hơn là với những người hoặc vật khác; riêng biệt; cá biệt
sequence (ˈsiː.kwəns/)
chuỗi gồm nhiều sự kiện, con số, hành động… tiếp nối nhau hoặc theo một trình tự nào đó; chuỗi
Isolated (ˈaɪ.sə.leɪ.tɪd)
Phân lập
Theory (ˈθɪə.ri)
học thuyết; lý thuyết (nhằm giải thích sự việc hoặc sự kiện)
explore (ɪkˈsplɔː)
Thăm dò, thám hiểm
Scabies (/ˈskeɪ.biːz/)
Scabies (/ˈskeɪ.biːz/)
Transmitted (/trænzˈmɪt/)
lây truyền
Spread (/spred/)
lây truyền
Direct (/daɪˈrekt/)
Trực tiếp
Homeostatic
cân bằng nội môi
reaction (/riˈæk.ʃən)
Phản ứng
maintained (/meɪnˈteɪn/)
duy trì
constant (/ˈkɒn.stənt/)
không thay đổi
ancient (/ˈeɪn.ʃənt/)
Cổ đại
epithelial ( /ˌep.ɪˈθiː.li.əl/)
Biểu mô
invade (/ɪnˈveɪd/)
Xâm nhập
secrete (/sɪˈkriːt/)
Tiết ra
callus /ˈkæl.əs/
Mô sẹo
specialized in (/ˈspeʃ.əl.aɪzd/)
Chuyên về