Выражения 2 Flashcards
Держаться за руки (также “кулак”)
Nắm tay
Давным давно, once upon a time
Ngày xửa ngày xưa
Окружающие / посторонний
Người xung quanh / người ngoài cuộc
Шаг за шагом
Từng bước một
Жить с родителями
Ở cùng bố mẹ
То есть …
Tức là …
Простудиться, to catch a cold
Bị cảm lạnh
Лично я … (Me personally…)
Cá nhân mình
Noun itself
Bản thân + noun
Навязывать, проецировать (на кого-то)
Áp đặt (lên)
Внешность, physical appearance
Dáng vóc; ngoại hình
Break up
Chia tay
Рано или поздно
Sớm hay muộn
В шоке, шокирован
bị sốc
Кто угодно, anybody
Bất kỳ ai
Throughout, all over the world
Trên khắp thế giới
Пребывать в спокойствии, “посидеть спокойно”
Chịu yên
Вместо, instead of
Thay vì
Сердечно приглашаю
Nồng nhiệt mời
However
Tuy nhiên
Консультироваться, ask for opinion
Hỏi ý kiến
Сколько ты получаешь в месяц
Một tháng lương bao nhiêu?
Новоприбывший
Người mới đén
Трава (шмаль)/ накуриться
Cần sa/ phê thuốc
Личная жизнь
Cuộc sống riêng tư
Мусорить
Xả rác
Уже моя очередь?
Đến lượt của mình chưa?
В основном, principally
Chủ yếu
Несмотря на то, что …
Mặc dù
Быть затянутым в какое-то дело (например, просмотр видосов)
Bị cuốn theo
Использование слова chứ
- In conjunction with không or chẳng, chứ is used to express “X is the case, certainly not Y”
Anh ấy là giám đốc, chứ không phải là nhân viên bình thường - В конце предложения, чтобы превратить его в вопрос “…, right?”
- В сочетании с sao, gì, đâu, ai означает: chứ sao = of course, chứ ai = а кто ещё?!, chứ gì = а что ещё?!
A: Đó là ai vậy?
B: Là mẹ của tôi, chứ ai!
Не будь так строг к себе; не грусти так
đừng có rầu tĩ quá như thế
Лидирующий
Hàng đầu
Due to
Do
Период времени
Cái quãng thời gian
Давать взятку
Đưa hối lộ
Ужасная жара
Nóng chảy mỡ
Беден как церковная мышь
Nghèo rớt mồng tơi
Умирать от жажды
Khát khô cổ
Голодный как волк
Đối cồn cào
Объелся
No căng bụng
X is considered Y
X coi là Y
Красивый/ красивая
Đẹp trai/ xinh gái
To be broken hearted
Bị thất tình
Cheesy
Sến
Рука об руку с…/ parallel with
Song hành cùng…
Достигать цели
Đạt được một mục tiêu
Париться о
Vướng bận về
Гора посуды
Một núi bát đĩa
On that occasion
Trong cái dịp này
Immediately, сразу же, немедленно
Ngay lập tức
Чрезвычайно, extremely
Cực kỳ
Интроверт/ экстраверт
Hướng nội/ hướng ngoại
… of different genres
… thuộc các thể loại
The best ever
Tốt nhất từng có
Всё идёт как по маслу
Mọi thứ đều suôn sẻ
Тщательно
Một cách cẩn thận
До конца дней, for the rest of life
Đến hết đời
Супермодель
Siêu mẫu
На расстоянии Х метров друг от друга
Cách nhau X meters
Гробовая тишина
im phăng phắc
Ожидаемая доставка
Dự kiến giao
Подряд
Liên tiếp (rồi)
А также …
Lẫn
Перебирать зелень
Nhặt rau
Один на один
1 kèm 1
Отбрехиваться, отвечать на отъебись
Trả lời cho qua
Немного подальше
Ở xa kia một tí
Успокойся
Bình tĩnh đi!
Осторожно!/ Берегись!
Cẩn thận!/ Coi chừng
Все хорошо?
Mọi việc ổn chứ?
No worries
Vô tư
Недавно, these days
Dạo này
Damn!
Chết tiệt!
Выгонять кого-то
Đuổi smn ra
Feel yourself at home
Tự nhiên
Придерживаешься какой-то религии?
Có theo phát không?
Всего лишь + количество
Vỏn vẹn + số
80-е/70-е и т.д.
Thập niên 1980/1970
По самые уши (когда чего-то много: работы, например)
Ngập đầu ngập cổ
Such as
Chẳng hạn
In the next order …
Lần lượt là
Such as …
Chẳng hạn như
Спорадически, тут и там
Lẻ tẻ
Смешивать с
Hoà lẫn với
Беспокоить, to bother
Làm phiền
Generally speaking, в целом, в общем
Nôm nа; chính ra; nói chung
Девиз Вьетнама: “Независимость - Свобода - Счастье”
Độc lập - tự do - hạnh phúc
Not even close to + adj/adv
Chưa đến mức + прил/нар
Или того хуже, …
hoặc tệ hơn là …
Вместо слова «день» в датах от 1 до 10/ когда 0 в десятках просто говорить это слово
Mòng/ linh, lẻ
Turns out that …
Hoá ra là
Нести чушь
Nói nhảm (gì đâu)
By far + adj
прилагательное\наречие + hơn hẳn
Совершенно правильно
đúng đẳn
Т.е.
Tức
To provide, to cover (девчонку)
Nuôi
Чтобы остудить еду
Để nước nguội
Предполагается, что …
Được cho là
I don’t have shit!
Có cái quần què
-ization (индустриализация)
Слово + hoá (công nghiệp hóa)
Залечивать душевные раны
Chữa lành trái tim