飲食 Flashcards

1
Q

單價 數量 金額 合計



烤類
滷 / 魯



紅燒




照燒
鐵板燒
粉蒸牛肉
糖醋
鍋貼/水餃
蜜汁雞腿
脆皮
香酥
蝦捲
鍋燒意麵 / 烏龍麵
烏龍麵
泡菜
乾貝
蓋飯
麻油
味噌豆腐湯
蛤仔湯
蛤蒜頭湯
炸豆腐
冷皿類
涼拌洋蔥
野菜沙拉
和風花椰菜
青椒肉絲炒飯
咖哩炒飯
泰式鮮蝦炒飯
什錦炒麵
清淡
重口味
絲瓜跟蛤蠣湯
皮蛋豆腐
起司
招牌蝦仁肉丸
台南碗粿
肉燥飯
肉燥乾拌 麵/米粉
台南擔仔 麵/米粉
旗魚羹 麵/米粉/湯
四神湯
豆乳雞
古早味 蝦/蚵 捲
無刺虱目魚肚
豬肝連
滷筍絲
魚卵沙拉
貴妃鮑沙拉
古早味薑汁番茄
炸雞翅
韓式炸雞(原味 / 特調 / 各半)
香酥雞排飯
鱈魚肝
照燒鱈魚飯
我很愛蒸鱈魚(豆鼓鱈魚)
粗麵
細麵
冬粉
餛飩麵
陽春麵
當歸大補湯麵
杏包 / 鮑 菇 麻油麵
香菇素肉麵
水餃10顆(附湯)
素香飯
筍 干 / 乾 飯
簡餐(附湯)
豆干/乾
豆皮
百葉豆腐
滷豆包
紫米糕
素肚(顆)
燙青菜(時令蔬菜)
蘆筍沙拉 時價
紅油炒手
海帶
海苔卷
紫菜壽司 半條35-一條70
干貝醬黃麵
鮭魚泡飯
泡菜泡飯
麻油雞飯(冬季限定)
骨子肉 豬血湯
粉腸豬血湯
大腸盤
卜皮湯
貢丸湯
爌肉飯
豬腳飯(蹄)
荷包蛋
魯腳庫飯
牛筋麵
牛三寶(牛筋,牛肚,牛肉)
半筋半肉麵
牛雜麵
番茄肉片麵
肉燥麵(乾)
酢醬麵
韭菜水餃
花干
藥膳食補類
當歸枸杞羊肉
黃金蛋炒飯
花枝意麵
生炒三鮮
蔥爆牛肉
醬爆雞丁
米血
蝦仁滑蛋炒飯
鋁箔包裝飲料
握壽司(2貫)
玉子
蟹味棒
天使蝦
牡丹蝦
丼類(附未曾湯)
鮭魚親子丼
花卷
鐵火卷
納豆卷
彩虹卷
酪梨卷
五色卷
手捲
蘆手捲
蝦蘆手捲
茶碗蒸
軍艦卷(2貫)
山葵章魚
花枝明太子
蟹膏
烤物
雞肉串
炙烤(2貫)
炙穴子
炙大穴子(1尾)
奶油海鱺
炙比目魚
刺身
月桂冠一口杯
白鶴生酒
可樂.雪碧
芬達
可爾必思
小壺。日本鬼殺溫酒
正宗朝國泡菜
伊/依 比利豬
拉麵 白濃,醬油,味噌,辣味,蒜味
博多豚骨拉麵
博多豚骨叉燒拉麵
炸大排拉麵
讚岐烏龍麵
炸雞軟骨
毛豆萊
炸可樂餅
里春井
牛肉板條
榨菜麵
牛腱
豬舌
花生
鴨胗
新竹海瑞貢丸
精緻飯類
九層塔蛋
椒鹽四季豆
炒丁香
炒水蓮
滑蛋蝦仁
金莎高麗菜
炒劍筍
薑絲大腸
蒜香鹹豬肉
芹菜蟹管肉
鹽蒸海魚頭(青甘)
三杯松板
雞屁股 /2串
挪威鹹魚
梅花豬肋排
胡椒鱸魚
酥炸豆腐
炒螺肉
鹹蛋苦瓜
炒娃娃菜
宮保雞丁
客家小炒
四季肥腸
涼拌鳳爪
蒜泥白肉
酥炸銀魚
鹽蒸魚下巴
白灼蝦
龍珠
海帶芽湯
剝皮辣椒雞湯
定食類
櫻花蝦
干貝唇
牛蒡絲
燒女子 (玉筋魚)
日本黑豆
炒山蘇
過貓
砂鍋魚頭湯
蒜頭吶仔湯 (蚋仔 rui4 ruồi, 1 loại nghêu?)
酸甜嗆味類
甜Q香芋
山葵嗆章魚
章魚酢
鰻魚飯 + 鹽烤透抽
蒲燒鰻(單點鰻魚,無飯)
日本現流刺身丼飯定食
五彩寶石丼(刺身 + 蝦卵 + 龍蝦沙拉)
雙色親子丼(鮭魚 + 海鱺魚 + 鮭魚卵)
紅魽刺身山藥丼(紅魽魚+鮭魚卵+日本山藥)
甜蝦干貝丼(甜蝦2 + 干貝1 + 綜合刺身5)
海膽寶石丼
烤明蝦鮭魚丼飯
一夜乾(竹筴/策魚)飯
日式柳葉魚飯
現烤海大蝦(一尾)
鹽烤透抽(鹽巴 + 檸檬)
烤明太子手羽(雞翅)
烤干貝培根捲
上等綜合刺身
天使紅蝦刺身(2隻)
毛豆,涼拌海帶,醃蘿蔔(單點每樣)
日式炸蚵
日本麒麟啤酒
金牌台灣啤酒
月桂冠貯藏清酒
玉米火腿炒飯
混蛋炒飯
吻仔魚炒飯
蒜苗臘味炒飯
蒜苗 燻/熏 鴨炒飯
總匯海鮮炒飯
XO醬炒飯
打拋豬炒飯
東港櫻花蝦炒飯
夏威夷鮭魚炒飯
沙茶炒麵
茶碗蒸
金沙豆腐
蒼蠅頭
炒醬筍空心菜
炒豆芽韭菜
菜園蛋
蔭瓜雞湯
何首烏雞湯
金針排骨湯
人參雞湯
素總匯鮮菇湯
客家菜脯炒飯
蒲燒鯛魚套餐
栗子燒雞套餐
厚切胡麻豬排套餐
冰炭焙烏龍茶
熱觀音蓋杯茶
家傳細麵
手工麻香麵線
五香素麵
頂級XO醬辣伴麵
麻香梅花肉麵線
御品牛肉麵
百齮番茄麵
傳統油飯
佐茶點心
方舟(黑糖糕)
三沾小麻吉
栗香地瓜起司燒
炸牛蒡天婦羅
塔香杏鮑菇
招牌蘿蔔糕(煎)
黃金脆皮薯條
拼盤~雙盤燒賣
烤物~烤翅膀
蒸物~金菇豆皮

A

Dānjià shùliàng jīn’é Héjì
chao3 xào
zha4/zha2(Tw. zha4)deep fry炸豬排Zhàzhūpái,炸雞Zhájī
shao1 thiêu, nướng
Kǎo lèi Roasted
lu3 kho
tang4 trụng nước nóng
zheng1 chưng
jian1 chiên
hong2shao1 simmer-fried, cook gently, riu riu lửa
hui4 xào trộn thịt rau
bao4 bạo explode, quick fry or quick boil
dun4 đun, om, braise, stew
wei1 ninh, lùi, simmer, just below the boiling point
zhao4shao1 chiếu thiêu, teriyaki
tie3ban3shao1, teppanyaki
Fěn zhēng, bò chưng w/ ground rice and yam
tang2cu4 đường giấm
guo1tie1/shui3jiao3, fried dumplings/boiled dumplings
mi4zhi1 ji1tui3 mật juice gà đùi
cui4pi2 giòn da
xiang1su1 hương tô, tẩm bột chiên, xốp giòn
xia1juan3 tôm cuốn
guo1shao1 yi4mian4 chảo thiêu Cantonese egg noodles
wu1long2mian4 (loanword) udon
pao4cai4 bào thái, ngâm rau, kimchi, pickled veggie
gan1bei4 dried scallop sò điệp
gai4fan4 cái phạn, đậy cơm, over rice
ma2you2 mè dầu
Wèizēng vị tăng dòufu3 tāng Miso tofu soup
hama ge2 zǐ tāng Clam soup
hama ge2 suàntóu tāng nghêu tỏi thang
Zhà dòufu3
Lěng mǐn lèi Cold dishes
Liángbàn yángcōng Onion salad
Yěcài shālā Wild vegetable salad
Héfēng ye2 dừa Japanese style cauliflower bông cải
Qīngjiāo ròu sī chǎofàn Green pepper thịt (heo) sợi
Gālí chǎofàn Curry fried rice
Tài shì xiān xiā chǎofàn Thai tiên hà shrimp fried rice
Shíjǐn chǎomiàn Assorted fried noodles
Qīngdàn thanh đạm
Zhòng kǒuwèi Heavy taste 很鹹 很辣
Saiguei Sīguā gēn ge2 lì tāng mướp, nghêu
Pídàn dòufu3
qi3si1
Zhāopái xiārén ròu wán, chiêu bài nhân tôm
Waguei wǎn guǒ, bánh bột gạo chén, bánh bèo
ròu zào fàn, ráo, thịt bằm
ròu zào gān bàn miàn/mǐfěn, bàn, trộn
táinán da-a-mi dān zaǐ miàn/mǐfěn, trứng tôm thịt bằm
qí yú gēng miàn/mǐfěn/tāng, canh đặc
sì shén tāng, thần, lòng heo, lúa mạch…
dòurǔ jī, nhũ, soybean milk
gǔ zǎo wèi xiā/é juan3, tôm/hào quyển
wú cì shī mù yúdù, vô thích
zhū gān lián, can, gan
lǔ sǔn sī, măng (sợi) tơ
yú luǎn shālā, noãn
guìfēi bào shālā, abalone
gǔ zǎo wèi jiāng zhī fānqié nước gừng
chi4
te4tiao2 signature, ge4ban4
Xiāng sū jī pái fàn hương tô, bột nhào dầu, xốp giòn
xuěyú gān gan
zhào shāo xuěyú fàn
wǒ hěn ài zhēng xuěyú (dòu gǔ xuěyú)
Cū miàn thô
xì miàn tế
dōng fěn miến
húntún miàn
yángchūn miàn plain noodles in broth
dāngguī dà bǔ tāngmiàn
xìng bāo / bao4 gū máyóu hạnh bao/bào cô king oyster
xiānggū sù ròu miàn shiitake thịt chay
Shuǐjiǎo 10 kē (fù tāng) viên
sù xiāng fàn
sǔn gān fàn
jiǎn cān (fù tāng)
Dòu gān
dòu pí
bǎiyè, dòufu3 thêm các thứ khác, như miếng cá chay
lǔ dòubāo
zǐ mǐ gāo nếp than (tím)
sù du3 (kē) lòng chay
tàng qīngcài (shí lìng shūcài) thời lịnh, theo mùa
Lúsǔn shālā shí jià lau, sậy, asparagus
hóng yóu chǎo shǒu chili oil
hǎidài kelp, seaweed
hǎitái juǎn đài quyển, nori, seaweed, moss, rong rêu
Zǐcài shòusī bàn tiáo 35-yītiáo 70, tử thái, nori, seaweed
Gànbèi jiàng dried scallop sò điệp sauce
guīyú pàofàn cơm trong soup
pàocài pàofàn
máyóu jī fàn (dōngjì xiàndìng)
Gǔzi ròu zhū xiě tāng ribs
fěncháng zhū xiě tāng ruột non
dàcháng pán ruột già
bu3 pí tāng da heo?
gòng wán tāng cống
kuàng ròu fàn cục thịt xiên
zhū jiǎo fàn (tí) giò móng; 中: giò bắp?
hébāodàn trứng ốp la
lǔ jiǎo kù fàn khố, giò mỡ?
Niú jīn miàn gân
niú sānbǎo (niú jīn, niú dǔ, niúròu) lòng
bàn jīn bàn ròu miàn
niú zá miàn tạp
fānqié ròupiàn miàn meat slice, thịt miếng
ròu zào miàn (gān) bằm
cù jiàng miàn 醋
jiǔcài shuǐjiǎo
huā gàn đậu hủ miếng chiên có khi nhồi thịt
Yàoshàn shíbǔ lèi medicinal cuisine
dāngguī gǒuqǐ yángròu Chinese wolfberry
huángjīn dàn chǎofàn golden boiled
huāzhī mực 魷魚,中卷,花枝,軟絲yóuyú,zhōngjuǎn,ruǎn sī
shēng chǎo sān xiān
cōng bào niúròu
jiàng bào jī dīng
mǐ xie3
xiārén huá dàn chǎofàn
lǚbó bāozhuāng yǐnliào lữ bạc aluminum foil
Wò shòusī (2 guàn) xâu
yùzi sushi trứng
xiè wèi bàng giải, cua crab stick
tiānshǐ xiā
mǔdān xiā male tôm ngắn đầu to
dong4 (Tw) “donburi” bowl of boiled rice with food on top
Guīyú qīnzǐ cha/mẹ con (cá và trứng)
huājuǎn cuốn bên trong nhiều thứ nhìn giống như hoa
tiě huǒ juǎn cuốn bên trong một thứ
nàdòu natto, a type of fermented soybean
cǎihóng juǎn cầu vồng
lào lí juǎn lạc lê, avocado
wǔsè juǎn
Shǒujuan3 cuốn hình loa kèn
lú shǒujuan3 lau, sậy?
xiā lú shǒujuàn
cháwǎnzhēng chưng
jūnjiàn juǎn (2 guàn) quân hạm
shānkuí zhāngyú san quỳ chương ngư wasabi octopus
huāzhī míngtàizǐ Minh thái tử
xiè gāo gạch cua
kǎo wù
jīròu chuàn chuỗi
zhì kǎo (2 guàn) chích broil, roast, nướng, quay
zhì xue4(Tw) Anago, conger eel
zhì dà xue4zi (1 wěi) vĩ
nǎiyóu hǎi lí ling
zhì bǐmùyú flatfish, flounder
Cìshēn sashimi
yuèguìguàn yīkǒu bēi nguyệt quế quan
báihè shēng jiu3 bạch hạc
kělè.xuěbì Sprite
fen1da2 Fanta
kě ěr bì sī Calpis Water
Xiǎo hú. Rìběn guǐ shā wēn jiǔ
zhèngzōng cháo guó pàocài chính tông Triều quốc
Yī bǐ lì zhū Spanish Iberico pork tenderloin
bái nóng plain, jiàngyóu, wèizēng, là wèi, suàn wèi
Bóduō tún gǔ tonkatsu heo sữa Hakata, Fukuoka
bóduō tún gǔ chāshāo lāmiàn xoa thiêu
zhà dà pái lāmiàn
zànqí wū lóng miàn Sanuki Udon
Zhá jī ruǎngǔ cartilage
máodòu lái cỏ cây hairy pods
zhà kělè bǐng korokke
lǐ chūndong4
Niúròu bǎn tiáo bản điều
zhàcài miàn trá, thân cải muối dưa
niú jiàn kiện, bò nạm, shank
zhū shé
huāshēng peanut
yā zhēn chẩn, mề
Xīnzhú hǎi ruì gòng wán thụy
jīngzhì fàn lèi tinh trí, tinh tế
Jiǔcéngtǎ dàn cửu tầng tháp, basil
jiāoyán sìjì dòu muối ớt đậu que
chǎo dīngxiāng đinh hương, lilac, clove; xào cá cơm?
chǎo shuǐ lián sen nước
huá dàn xiārén
Jīn Shā gāolí cài
chǎo jiàn sǔn kiếm
jiāng sī dàcháng gừng sợi
suàn xiāng xián zhūròu
qíncài xiè guǎn ròu cần thái giải thịt càng cua
yán zhēng hǎiyú tóu (qīng gān) hấp muối ngọt thanh
sān bēi sōng bǎn tùng bản Matsusaka?
jī pìgu/2 chuàn thí cổ, xuyến
nuówēi xián yú Na Uy cá mặn
méihuā zhū lē pái lặc, xương sườn bè
hújiāo lúyú bass, perch
sū zhà dòufu chiên giòn
Chǎo luó ròu ốc
xián dàn kǔguā trứng mặn
chǎo wáwá cài baby bắp cải
gōngbǎo jī dīng
kèjiā xiǎochǎo
sìjì féicháng
liángbàn fèng zhuǎ phụng trảo, chân gà
suànní báiròu tỏi bằm thịt luộc
sū zhà yín yú cá bống bạc?
yán zhēngyú xiàbā cằm
báizhuóxiā tôm luộc?
lóngzhū long châu?
hǎidài yá tāng tảo búp, kelp bud
bāo pí làjiāo jītāng bác bì, lột da
set meal (in Japanese restaurants), cf. 套餐 tao4can1
yīnghuā xiā tép riu
gànbèi chún môi, lip
niúbàng sī cây ngưu bàng, burdock
shao1 nǚzǐ, yù jīn yú cân, cá bống cơm?
rìběn hēidòu
Chǎo shān sū (tử/tía) tô núi, Chinese basil
guò māo một giống rau
shāguō yú tóu tāng sa, nồi đất
suàntóu nà zǐ tāng?
suān tián qiāng wèi lèi sặc, nồng
tián Q xiāng yù dụ, taro, khoai môn
shānkuí qiāng zhāngyú Wasabi octopus
zhāngyú cù thố, giấm
Mányú fàn + yán kǎo tòu chōu
pú shāo mán (dān diǎn mányú, wú fàn) bồ thiêu
rìběn xiàn liú cìshēn dong4 fàn dìngshí
wǔcǎi bǎoshí dong4 (cìshēn + xiā luǎn + lóngxiā shālā)
shuāngsè qīnzǐ dong4 (guīyú + hǎi lí yú + guīyú luǎn)
(hóng hán yú +guīyú luǎn +rìběn shānyào) sắn núi?
tián xiā tôm nhỏ trắng ngọt?
hǎi dǎn bǎoshí dong4 đảm, sea urchin
kǎo míng xiā guīyú dong4 fàn tôm vằn, prawn
yīyè gān (zhú cè yú) trúc sách, cá nhỏ mình dẹp
rì shì liǔyèyú fàn liễu diệp, cá bống trứng?
Xiàn kǎo hǎi dà xiā (yī wěi) tôm vằn lớn
yán kǎo tòu chōu (yánbā + níngméng) table salt
kǎo míngtàizǐ shǒuyǔ (jīchì) thủ vũ
kǎo gānbèi péigēn juǎn bacon
shàng děng zònghé cìshēn
tiānshǐ hóng xiā cìshēn (2 zhī)
máodòu, liángbàn hǎidài, yān luóbo ngâm
rì shì zhà é
rìběn qílín píjiǔ Kỳ lân Kirin
jīnpái táiwān píjiǔ
yuèguìguàn zhùcáng qīngjiǔ nguyệt quế quan trữ tàng
Yùmǐ huǒtuǐ chǎofàn ham
húndàn chǎofàn hỗn
wěn zǐyú chǎofàn cá bống cám?
suànmiáo làwèi chǎofàn mầm tỏi lạp xưởng
suànmiáo xūn yā chǎofàn hun, sấy
zǒnghuì hǎixiān chǎofàn tổng hối
XO jiàng chǎofàn a spicy seafood sauce from HK
dǎ pāo zhū chǎofàn? phao, ném, quăng
dōnggǎng yīnghuā xiā chǎofàn in Pingtung
xiàwēiyí guīyú chǎofàn Hawaii
shā chá satay/sate, in Fujian, Teochew, Tw cuisines
cháwǎnzhēng an egg custard savory dish in Japan
jīnshā dòufu cát vàng
cāngyíng tóu nhìn giống đầu ruồi housefly
chǎo jiàng sǔn kōngxīncài măng và rau muống
chǎo dòuyá jiǔcài
càiyuán dàn trứng vườn rau, cage free?
yīn guā jītāng giống như mướp
héshǒuwū jītāng Hà thủ ô
jīnzhēn páigǔ tāng Kim châm hoa (màu vàng)
rénshēn jītāng nhân sâm
sù zǒnghuì xiān gū tāng tổng hối
kèjiā cài pú chǎofàn phủ, (củ) cải (muối) khô
Pú shāo diāo yú tàocān bồ, điêu tilapia
lìzǐ shāo jī tàocān lật, hạt dẻ chestnuts
hòu qiè húmá hậu thiết hồ ma mè sesame
bīng tànbèi wūlóngchá than bồi charcoal-roasted
rè guānyīn gài bēi chá quan âm đậy
Jiā chuán xì miàn tế dry noodles w/ minced pork sauce
xiàn handmade THIN noodles w/ sesame oil
wǔxiāng sù miàn
dǐngjí XO jiàng là bàn miàn đỉnh cấp
méihuā pork shoulder butt (collar butt/ blade shoulder)
yù pǐn niúròu miàn ngự phẩm
bǎi yǐ fan1qie2 miàn cắn, gặm
chuántǒng yóu fàn cơm nếp
zuǒ chá diǎnxīn tá, giúp tea snacks
fāngzhōu (hēitáng gāo) ark tàu lớn, rương, hòm
sān zhān xiǎo májí triêm (nhiễm) moisten mochi
lì xiāng dìguā lật, hương hạt dẻ, khoai lang tím Nhật Koimo
Zhà niúbàng tiān fù luó fried burdock tempura
tǎ xiāng xìng bào gū braised oyster mushroom w/ basil
zhāopái luóbo gāo (jiān)
huángjīn cuì pí shǔ tiáo french fries

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Rau cải
hành lá
hành củ (đỏ, tím)
hành Tàu
tỏi
tỏi tây
ngò
spinach
mùng tơi
cải bắp thảo, napa cabbage
cải thìa (bok choy)
cải cay (cải bẹ xanh)
củ cải
carrot
bí đỏ
mướp
cà chua
cà tím
dưa leo
tần ô
basil, lá húng quế
tỏi
gừng
tương
tương dầu
tương ớt
chao
Wasabi

A

蔬菜
青蔥 qing1cōng
紅蔥頭 shallots
薤 xie4 Chinese onion, còn dùng làm kiệu
大蒜 Dàsuàn
韭蔥 jiu3cong1 leeks
香菜
菠菜 bo1cai4, ba thái (是蔬菜之王) Shūcài zhī wáng
越南菠菜
白菜; 紹菜 shao4cai4 thiệu thái (Cantonese name)
青江菜 Qīngjiāng cài thanh giang
小芥菜, 大芥菜 jie4 giới mustard; gai choy (Cantonese)
蘿蔔 luo2bo2, radish
紅蘿蔔 hong2
南瓜 nan2gua1
絲瓜, 菜瓜
番茄 fānqié phiên cà
茄子
黃瓜
茼蒿 tong2hao1; tong ho (Cantonese)
九層塔, 羅勒葉 Jiǔcéngtǎ cửu tầng tháp, Luólè yè la lặc

薑 jiang1
醬 jiang4
醬油 jiang4you2
豆瓣醬 dou4ban4jiang4 跟羊肉爐
豆腐乳 ru3
山葵 shan1kui2 quỳ núi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

水果製品
梅子糕
芒果冰
柿子餅
柑桔茶
柳橙
文旦, 柚子

A

春天 zhi4
夏天 mei2 gao1
秋天 mang2 bing1
冬天 shi4 thị
gan1 cam, ju2 quất
現在喝柳橙綠茶 xiànzài hē liǔ chéng lǜchá, orange
wen2dan4, you4 zi bưởi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

鹹 xian2, 鹽 yan2
甜 tian2, 糖 tang2
酸 suan1, 醋 / 酢 cu4
辣 la4, 椒 jiao1
苦 ku3

A

mặn, muối
ngọt, đường
chua, giấm; 梅子酸酸的。mei2zi mơ, mận
cay 辣椒辣辣的。tiêu, ớt
đắng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tiệm cơm Truyền Ký nổi tiếng với các món ẩm thực đặc trưng phong vị của người Hẹ như gà hấp muối (đây là món lừng danh ở Chợ Lớn từ trước năm 1975), gà xối mỡ, đậu hũ Đông Giang, thú linh chiên giòn, giò heo phá lấu, khoai môn hấp heo quay, bao tử heo xào cải chua, dồi trường xào hành gừng hay bông hẹ, bò xào Tàu xì, trứng ba màu, hột vịt muối chưng thịt, canh tàu hũ cá viên bông hành, canh tần ô cá viên,…
còn có món trứng vịt tươi chưng với trứng vịt bắc thảo…

A

https://www.nguoi-viet.com/doi-song/truyen-ky-tiem-com-lung-danh-cua-nguoi-o-cho-lon/
Người Hẹ, hay còn gọi là người Khách Gia.
hẻm số 63, đường Lý Thường Kiệt, quận 11.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

粽子 zong1zi

餃子 jiao3zi (蝦餃 xia4jiao3, há cảo, prawn dumplings; 水餃 sủi cảo, boiled dumplings)
年糕,發糕 nian2gao1; fa1gao1

湯圓 tang1yuan2

麵條 mian4tiao2
小桔子 ju2zi quất, small mandarin orange, small tangerine

鳳梨 feng4li2 phượng lê

蘿蔔 luo2bo củ cải (trắng)
ổi
ớt chuông

A

… 讓你吃了,好運連連。hao3yun4 lian2lian2
除夕夜,要吃魚,不吃完,年年有餘。chu2xi4ye4
餃子像元寶,吃了招財寶。yuan2bao3 thỏi vàng; zhao1 chiêu; cai2bao3 tài bảo
過新年,又吃年糕,又吃發糕,讓你年年高升,發大財。sheng1
湯圓滑又圓,吃了,事事順利,圓圓滿滿,一年又一年。hua2; shun4li4; man3
過生日,吃麵條,麵長長,壽命也長長。shou4ming4
金色的小桔子,當盆栽,討吉利,榨成汁,喝了健康有活力。dang1 ben2zai4 bonsai; tao3 ji2li4 thảo cát lợi; zha4 ép; zhi1 juice; jian4kang1; huo2li4
你叫它鳳梨,我叫它ong1lai3 (旺來 wang4lai2 vượng lai), 拜拜用鳳梨,好運旺旺來。bai4bai4
又叫蘿蔔,又叫cai4tau3 (菜頭 cai4tou2), 門邊掛蘿蔔,得個好彩頭。gua4; de2 đắc; cai3tou2 luck, profits
芭樂 ba1le4 (loanword from Taiwanese)
甜椒 tian2jiao1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

垃圾食物 le4se4 <> 營養的食物 Yíngyǎng de shíwù
小吃店
營業時間:中午12:00–凌晨2:30
列印時間
共 16 客
請直接在餐單套餐框 勾選單品與飲料服務人員將直接幫您計算
任一主餐+77元可任選單品一頂與冷飲一杯

點餐完畢請交給服務人員
為維護您的用餐品質,出餐完畢與您先行收款,謝謝配合
本店最低消費78元
兒童餐拉麵 適用身高110-140兒童
請您填寫桌號,點菜後請勿任意換桌。
外帶商品 油蔥酥
紙碗一個5元
湯.麵分開
本店不提供湯。麵分開
旗艦店
感謝各位顧客,更換桌號請告知。
請去櫃檯買單,謝謝!
老爺啤酒屋
小酌熱線
烤類食材堅持現烤鮮味,需25~30分鐘敬請耐心等候。
小本生意 請勿賒賬,謝謝!!
(定食類) 附贈日本小菜,生菜沙拉,蛋豆腐,味增湯(日飯Q壽司任選一樣)(請圈選)
綜合不包含黑豆
換購其他飲料可折抵30元。不與中杯85折及其它優惠合併使用。
私房特餐
六日及例假日恕不供應。
2016/01/16 至 2017/02/10 暫停供應。
傳統飽食
強力推薦!

A

冰淇淋和薯條 Bīngqílín hé shǔ tiáo
買便當
Yíngyè shíjiān: Zhōngwǔ 12:00–Língchén 2:30
Liè yìn shíjiān (Tw) liệt ấn, print out
Gòng 16 kè cộng 16 khách (items)
cān dān tàocān kuāng (Tw) khung, khuông gōu xuǎndān pǐn yǔ yǐnliào fúwù rényuán jiāng sẽ
Rèn yī dǐng yǔ Any main meal +77 yuan can choose one item and one cold drink
Diǎn cān wánbì qǐng jiāo gěi fúwù rényuán hoàn tất
wèi wéihù pǐnzhí, shōu kuǎn, pèihé duy hộ, ra món lấy tiền
běndiàn zuìdī xiāofèi 78 yuán
Értóng cān lāmiàn shìyòng shēngāo 110-140 értóng
tiánxiě zhuō hào, diǎn cài hòu qǐng wù rènyì huàn zhuō.
Wàidài shāngpǐn yóu cōng sū hành phi (紅蔥頭)
zhǐ wǎn yīgè 5 yuán
Tāng. Miàn fēnkāi
ti2gong1
qíjiàn diàn kỳ hạm, flagship
gèwèi gùkè cố, gēnghuàn canh zhuō hào qǐng gàozhī.
Qǐng qù guìtái mǎidān, xièxiè!
Lǎoyé píjiǔ wū ông (ngoại)
xiǎo zhuó rèxiàn chước
Kǎo lèi shícái jiānchí xiàn kǎo xiān wèi, xū 25~30 fēnzhōng jìng qǐng nàixīn děnghòu. kính thỉnh
shēngyì qǐng wù shēzhàng, xièxiè! ! xa, mua chịu
fù zèng tặng, rèn xuǎn tùy, quān xuǎn khuyên, circle
bao1han2
Huàngòu zhé dǐ. yōuhuì hébìng tính redeem 30. Doesn’t combine with the Central Cup 15% off and other offers.
Sīfáng tè cān specialty dishes
liù rì jí lìjià rì shù bù gōngyìng lệ legal, thứ forgive
Zhì zàntíng gōngyìng
bao3 traditional filling dishes
Qiánglì tuījiàn best seller

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

chef cook
cuisine, art of cooking
bưng ra
nếm (ăn) thử
thơm phưng phức
ăn không nhận ra
vừa dinh dưỡng vừa mỹ vị
ăn miễn phí
kén (chọn) ăn
thập cẩm
mứt
chỉ có đường đen (đường nâu) với gạo nếp
niên hóa, niên tịch phạn, nam bắc can hóa, hồng táo, qua tử
Snack <> chính xan
combo
food; dish; meal
xin tính tiền trước
mềm, dẻo, dai

A

廚師 Chúshī
他幫你做了好吃的料理 Liàolǐ
你快把菜端出來!duan1 đoan
媽媽,別客氣,快嘗嘗看!chang2chang2
哇!這盤香噴噴的菜,… pan2 xiang1pen1pen1
菠菜? 天啊!我一點兒也吃不出來!
媽媽,菠菜又營養又美味,您在吃吃看。
『天下沒有 白吃 的午餐』
A: 我外婆很挑食,她只吃特定店家的蛋糕。
什錦 shi2jin3
蜜餞 Mìjiàn mật tiễn
只有黑糖跟糯米 hēitáng gēn nuòmǐ
年貨,年夜飯,南北乾貨,紅棗,瓜子
Niánhuò, nián yèfàn, nánběi gānhuò, hóngzǎo, guāzǐ
點心, 零食, 小食 <> 正餐 zheng4can1
一品組合 zu3
餐點
請先至櫃檯結帳 / 付款 zhì guìtái jié zhàng / fu4kuan3
Q is Hokkien. The character is「食邱」and pronounced ㄎㄧㄨ (kiu, same as “Q”). The Chinese definition is 軟靭 ruǎn rèn (soft and tough) and means the texture of food being chewy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

nị LẠI điểm thái đi, tôi cái gì cũng ăn
hôm nay có món gì đặc biệt?
LÀM một cái/phần bò chưng được không? là chúng tôi ở đây DANH THÁI
tôi không muốn ăn thịt bò, GỌI món khác đi hả
HAY LÀ nị LẠI điểm thái đi! Nị điểm cái gì, tôi thì ăn cái đó.

A

你來點菜吧,我什麼東西都吃。
今天有什麼特別的菜?Jīntiān yǒu shé me tèbié de cài?
來一 個/分 粉蒸牛肉好不好?是我們這的名菜。
我不想吃牛肉,叫別的菜吧。
還是你來點菜吧!你點什麼,我 就 吃什麼。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tối chủ nhật tới tôi muốn mời nị ăn cơm, CÓ RẢNH KO?
Hôm đó tôi VÔ SỰ, nhất định CHUẨN THỜI đi.
Lili mới học XONG vài MÓN ĂN, vị đáo không tệ, mời nị lại nếm nếm.
Mỗi lần nị MỜI KHÁCH, tôi đều có thể ĐẠI BẢO KHẨU PHÚC

A

下個星期天晚上我想請你吃飯,有空嗎?
那天我沒事,一定準時去。zhǔnshí
莉莉新學了幾道菜,味道不錯,請妳來嚐嚐。Lìlì xīn xuéle jǐ dào cài, wèidào bùcuò, … cháng cháng.
每次你請客,我都可以大飽口福。
Měi cì nǐ qǐngkè, wǒ dū kěyǐ dà bǎo kǒufú.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

A: It’s really difficult to save if you eat out every day.
B: So why not cook for yourself? That way you can save money, and it’s also healthier.
A: That’s true. The food in restaurants is greasier, but if you live alone, you often end up not being able to eat everything if you cook for yourself.
B: You can buy food that doesn’t go off too quickly, like bread or fresh fruit and veg.

A

A: 每天在外面吃飯,好難存錢喔。
B: 為什麼不自己煮?這樣不只省錢還比較健康。zhu3; ko chỉ; sheng3 tỉnh
A: 是沒錯,外面餐廳的飯菜都比較油膩。但一個人住,自己煮菜常常吃不完。you2ni4
B: 你可以買些比較耐放的食物,例如麵包或新鮮的蔬果。nai4; li4ru2; xin1xian1; shu1guo3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

http://www.taipeitimes.com/News/lang/archives/2016/04/22/2003644489
A: What do you normally eat for breakfast?
B: I like to eat a Taiwanese breakfast. I normally eat an egg scallion pancake and lightly sweetened soy milk. How about you?
A: I always have an American breakfast: scrambled eggs with ham and toast. If I am pushed for time, I have porridge and fruit.
B: Sometimes I eat porridge too, I especially like the kind with assorted grains and dried fruit.

A

A: 你平常都吃什麼當早餐?ăn cái gì làm bữa sáng
B: 我喜歡台式早餐,通常都吃蔥抓餅加蛋,配低糖豆漿。你呢?
A: 我都吃美式的火腿和炒蛋配土司。若早上趕時間就吃麥片配水果。
B: 我有時候也吃麥片,尤其喜歡有多種不同穀物和果乾的。
A: Nǐ píngcháng dōu chī shénme dāng zǎocān?
B: Wǒ xǐhuān táishì zǎocān, tōngcháng dōu chī cōng zhuā bǐng jiā dàn, pèi dītáng dòujiāng. Nǐ ne?
A: Wǒ dū chī měishì de huǒtuǐ hé chǎo dàn pèi tǔsī. Ruò zǎoshang gǎn shíjiān jiù chī màipiàn pèi shuǐguǒ.
B: Wǒ yǒu shíhòu yě chī màipiàn, yóuqí xǐhuān yǒu duōzhǒng bùtóng gǔwù hé guǒ gān de.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

http://www.taipeitimes.com/News/lang/archives/2016/02/07/2003638978
A: What are we having for New Year’s Eve dinner?
B: The same as every year. Fish, shark’s fin soup and New Year cake. Ten dishes in all.
A: That’s a lot. Is there still time to prepare it all?
B: Don’t you worry. Most of it is ready-made, we only need to heat it.

A

A: 今晚年夜飯有什麼菜色呢?
B: 就跟往年一樣,有魚、佛跳牆、年糕等等,總共十道菜。
A: 那麼多道菜,現在準備還來得及嗎?
B: 不用擔心,大部份的菜都是現成的,只要加熱就好了。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Mussels (青口貝) consumption could help control obesity, reduce cholesterol, boost antioxidant enzymes and improve male reproductive health

A

http://www.taipeitimes.com/News/taiwan/archives/2018/11/09/2003703896

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Ningxia Night Market featuring a variety of street food, including famous eateries recommended by the Michelin Guide Taipei such as Yuan Huan Pien Oyster Omelet, Liu Yu Zi, Rong’s Pork Liver and Fang Chia Shredded Chicken on Rice.

Battle of the zongzi

Vegetarian restaurant 漢來美食 Han4

Bando, Taiwan’s Unique Outdoor Banqueting Culture

A

http://www.taipeitimes.com/News/lang/archives/2019/05/31/2003716059
寧夏觀光夜市,一嚐各式的街頭美食,其中還包括《台北米其林指南》推薦的圓環邊蚵仔煎、劉芋仔、豬肝榮仔、方家雞肉飯…等名店。
蚵仔 é zi oyster (Taiwanese, POJ pr. [ô-á]), also 牡蠣 mu3li4

http://www.taipeitimes.com/News/feat/archives/2019/06/06/2003716421
http://www.taipeitimes.com/News/biz/archives/2019/07/10/200371835
would serve dishes with the ‘five pungent spices’ — onions, garlic, chives, green onions and leeks
https://eng.taiwan.net.tw/m1.aspx?sNo=0027309

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

鱈魚
紅鮭魚
秋刀魚
鯖魚
魷魚
章魚
土/𩵚 魠魚 / 馬鮫魚 thoo-thoh-hỉ (kenn)
虱/蝨 目魚
旗魚
鱔魚 siãn-hỉ (ì-mĩ)
穴子(魚)
鰻魚
鮪魚
黃金魚
黃金白魚
銀魚
燒女子 (玉筋魚)
吻仔魚
柳葉魚
午仔魚
海鱺
紅魽
浮水魚
鱸魚
小卷、透抽、軟絲、花枝
明蝦
甜蝦
一夜乾(竹筴/策魚)
鯛魚

綠竹筍煮黑鮪魚

A

xue3yu2 tuyết ngư cod fish
hong2 gui1yu2 khuê ngư, salmon
Qiūdāoyú thu đao ngư
qing1 yú thinh ngư, Atlantic mackerel cá nục bông
you2yu2 mực ống
zhang1yu2 chương, octopus
Tǔ tuō yú ma3jiao1yu2 King/Spanish mackerel cá thu
Shī mù yú milk fish
qi2 yu2 kỳ, cờ
shan4yu2 Chinese yellow eel
xue4zi huyệt Anago, conger eel
mányú man4yu2 man eel, unagi
Wěi yú vĩ tuna
Huángjīn yú
cá bống vàng?
yín yú cá bống bạc?
shao1 nǚzǐ, yù jīn yú cân, cá bống cơm?
Bulahi2 wen3zai3yu2 cá bống cám?
liǔyèyú liễu diệp cá bống trứng?
ngo-a-hi2 wǔ zǐyú cá phèn
hailei hai3li2 cobia,black kingfish/salmon/bonito,ling, lemonfish
hong2han2 amberjack
fu2shui3yu2 cá thác lác?
lu2yu2 bass, perch
xiǎo juǎn, tòu chōu, ruǎn sī, huāzhī các loại mực
tôm vằn, prawn
tôm nhỏ trắng ngọt?
yīyè gān (zhú cè yú) trúc sách, cá nhỏ mình dẹp
diao4yu2 điêu (hồng) tilapia
Lǜ zhúsǔn zhǔ hēi wěi yú

17
Q

A : 哇,我最喜歡粽子了。你媽媽是怎麼包粽子的呀?
B : 我們家習慣用桂竹的筍殼包粽子,而不是傳統的竹葉。首先把一大鍋的糯米炒香到半熟,再把豬肉、香菇、蝦米和紅蔥頭炒到全熟,最後包起來,再放進鍋子把它們蒸熟。xào thơm, stir-fry
A : 聽起來像是北部粽。
/News/lang/archives/2020/06/23/2003738670
A : 北部粽米飯粒粒分明,加上那些配料,根本只是油飯,不是粽子!
B : 哇,離端午節還有兩天,現在就要開始戰北部粽跟南部粽了嗎?
A : 粽子應該要用水煮,才能確保米飯濕潤黏在一起,而且味道清淡,不搶配料鋒頭。
2020/06/24/2003738733
A : 南部粽的米不會事先炒熟,熱量比較低,對身體比較好。
B : 什麼?恕我不客氣的說,吃粽子還要擔心熱量,那乾脆不要吃。
A : 冷靜點。一顆北部粽的熱量可能相當於一整個便當哦。
B : 你不要看我的肚子啦,我中午才吃了兩顆。
2020/06/25/2003738801
A: 糯米吃太快會導致消化不良,你吃粽子時最好要搭配蔬菜,增加纖維攝取量。
B: 既然你說南部粽口味清淡,這樣難道就可以毫無節制地加醬油膏嗎?
A : 看來你還沒消氣呢。我們不要吵了,這樣是在撕裂族群。xé lìa
B : 我跟你說,其實我更喜歡潮州粽。
2020/06/26/2003738859
A : 潮州粽是真的好吃——外型是特別的長條狀,不過內餡單純︰就是大塊的肉。
B : 我現在肚子又餓了。潮州粽裡面包的五花肉真是一絕︰肥肉煮過後會跟糯米融合,那種滑順的口感真的是很讚。
A : 潮州粽也有甜的,像是包豬油炒過的豆沙,超好吃。
B : 天啊,你不要再說了。
2020/06/27/2003738912

A

A: Wa, wǒ zuì xǐhuān zòngzile. Nǐ māmā shì zěnme bāo zòngzi de ya?
B: Wǒmen jiā xíguàn yòng guìzhú de sǔn ké bāo zòngzi, ér bùshì chuántǒng de zhú yè. Shǒuxiān bǎ yī dàguō de nuòmǐ chǎo xiāng dào bànshú, zài bǎ zhūròu, xiānggū, xiāmi hé hóng cōngtóu chǎo dào quán shú, zuìhòu bāo qǐlái, zài fàng jìn guōzi bǎ tāmen zhēng shú.
A: Tīng qǐlái xiàng shì běibù zòng.
A: Běibù zòng mǐfàn lì lì fēnmíng, jiā shàng nàxiē pèiliào, gēnběn zhǐshì yóu fàn, bùshì zòngzi!
B: Wa, lí duānwǔ jié hái yǒu liǎng tiān, xiànzài jiù yào kāishǐ zhàn běibù zòng gēn nánbù zòngle ma?
A: Zòngzi yīnggāi yào yòngshuǐ zhǔ, cáinéng quèbǎo mǐfàn shīrùn nián zài yīqǐ, érqiě wèidào qīngdàn, bù qiǎng pèiliào fēng tóu.
A: Nánbù zòng de mǐ bù huì shìxiān chǎo shú, rèliàng bǐjiào dī, duì shēntǐ bǐjiào hǎo.
B: Shénme? Shù wǒ bù kèqì de shuō, chī zòng zǐ huán yào dānxīn rèliàng, nà gāncuì bùyào chī.
A: Lěngjìng diǎn. Yī kē běibù zòng de rèliàng kěnéng xiāngdāng yú yī zhěnggè biàndang ó.
B: Nǐ bùyào kàn wǒ de dùzi la, wǒ zhōngwǔ cái chīle liǎng kē.
A: Nuòmǐ chī tài kuài huì dǎozhì xiāohuà bùliáng, nǐ chī zòng zǐ shí zuì hǎo yào dāpèi shūcài, zēngjiā xiānwéi shèqǔ liàng.
B: Jìrán nǐ shuō nánbù zòng kǒuwèi qīngdàn, zhèyàng nándào jiù kěyǐ háo wú jiézhì de jiā jiàngyóu gāo ma?
A: Kàn lái nǐ hái méi xiāoqì ne. Wǒmen bùyào chǎole, zhèyàng shì zài sī liè zúqún.
B: Wǒ gēn nǐ shuō, qíshí wǒ gèng xǐhuān cháozhōu zòng.
A: Cháozhōu zòng shì zhēn de hào chī——wài xíng shì tèbié de cháng tiáo zhuàng, bùguò nèi xiàn dānchún︰jiùshì dà kuài de ròu.
B: Wǒ xiànzài dùzi yòu èle. Cháozhōu zòng lǐ miànbāo de wǔhuāròu zhēnshi yī jué︰féi ròu zhǔ guòhòu huì gēn nuòmǐ rónghé, nà zhǒng huá shùn de kǒugǎn zhēn de shì hěn zàn.
A: Cháozhōu zòng yěyǒu tián de, xiàng shì bāo zhū yóu chǎoguò de dòushā, chāo hào chī.
B: Tiān a, nǐ bùyào zàishuōle.

18
Q

avoid food that is likely to cause bloating, such as lentils and legumes, milk, yams, potatoes, cabbage, cauliflower, onions and high-fat foods

A

https://www.taipeitimes.com/News/lang/archives/2020/06/27/2003738912

19
Q

B: 我們就是這麼做的。我們帶了野餐盒跟野餐墊,而且啊,我們一家人嗑光了一頓大餐:三明治、雞翅、法式鹹派、肉包、蛋糕、餅乾跟洋芋片,全部配著大量檸檬汁沖進肚子裡。

A

B: Wǒmen jiùshì zhème zuò de. Wǒmen dàile yěcān hé gēn yěcān diàn, érqiě a, wǒmen yījiā rén kē guāngle yī dùn dà cān: Sānmíngzhì, jīchì, fàshì xián pài, ròu bāo, dàngāo, bǐnggān gēn yángyù piàn, quánbù pèizhe dàliàng níngméng zhī chōng jìn dùzi lǐ.

20
Q

配啤酒🍻超讚的
沙茶醬
迴轉壽司
高麗菜 油條 芋頭
焗烤
咖哩菜餚

「自行帶酒」

thịt nạc
ăn hàng, foodie
B: 我差點忘記了:我準備了一些月餅當甜點。你喜歡什麼口味?紅豆、綠豆、芋泥還是蓮蓉蛋黃?

調酒

A

pèi píjiǔ 🍻chāo zàn de
shā chá jiàng
huízhuǎn shòusī
gāolí càiyóu tiáo yùtou
現在我又查到另一家 有龍蝦cheese焗烤 jú kǎo
B: 雖然我沒辦法吃很辣的食物,但是我相信餐廳的菜單上會有幾道比較溫和的咖哩菜餚。gālí càiyáo
另外,提醒您本餐廳關於「自行帶酒」的規定,每瓶酒酌收新台幣五十元開瓶費。zhuó shōu
瘦肉 shou4rou4
B: 你真是個吃貨!chi1huo4
B: Wǒ chàdiǎn wàngjìle: Wǒ zhǔnbèile yīxiē yuèbǐng dāng tiándiǎn. Nǐ xǐhuān shénme kǒuwèi? Hóngdòu, lǜdòu, yù ní háishì liánróng dànhuáng?
tiao2jiu3 cocktail

21
Q

Japanese appetite for Taiwanese ‘red noodles’

A

https://www.taipeitimes.com/News/editorials/archives/2020/12/07/2003748251

22
Q

A: 總之,她對烹飪的幻想破滅了。

B: 他們到日本的情形怎麼樣?你媽是不是像進了糖果店的小孩,到處去嚐試那些她不熟悉的食物?那你爸非英式的食物不吃,是不是就餓壞了?

A: 情況其實相反。有一天,我帶他們到一家高級的懷石料理餐廳。

B: 那一定很貴。傳統的懷石料理有很多道菜,餐廳布置精美、菜餚精心烹調、服務周到,對嗎?

A: 完全正確。我爸就像是在享受人生最快樂的時光,嚐試各種他以前想都沒想過的食物。那我媽呢,如魚離水,像離開了舒適圈很不自在。她不想吃生魚片,被章魚噎住,還覺得海苔很噁心。

B: 天哪。

A

https://www.taipeitimes.com/News/lang/archives/2020/12/10/2003748418

23
Q

衛福部 罹大腸癌主因十大美食
01 漢堡薯條+可樂
02 排骨飯+珍奶
03 鍋貼+豆漿
04 焗烤義大利麵+酥皮濃湯
05 韓式炸雞+啤酒
06 炒飯+貢丸湯
07 拉麵+霜淇淋
08 滷肉飯+魚丸湯
09 紅燒牛肉麵+酸菜
10 炸肉圓+關東煮

中研院 排毒最強食物
01. 地瓜
02. 綠豆
03. 燕麥
04. 意仁
05. 小米
06. 糙米
07. 紅豆
08. 胡蘿蔔
09. 山藥
10. 牛旁
11. 蘆筍
12. 洋蔥
13. 蓮藕
14. 白蘿蔔
15. 山商蒿
16. 地瓜葉
17. 蘿蔔葉
18. 川七
19. 優格
20. 酷
請轉發您的親朋好友

A

Wèifú bù lí dàcháng ái zhǔyīn shí dà měishí
01 hànbǎo shǔ tiáo +kělè
02 páigǔ fàn +zhēn nǎi
03 guōtiē +dòujiāng
04 jú kǎo yìdà lì miàn +sū pí nóng tāng
05 hánshì zhá jī +píjiǔ
06 chǎofàn +gòng wán tāng
07 lāmiàn +shuāng qí lín
08 lǔ ròu fàn +yú wán tāng
09 hóngshāo niúròu miàn +suāncài
10 zhà ròu yuán +guāndōngzhǔ

zhōngyányuàn páidú zuìqiáng shíwù
01. Dìguā
02. Lǜdòu
03. Yànmài
04. Yì rén
05. Xiǎomǐ
06. Cāomǐ
07. Hóngdòu
08. Húluóbo
09. Shānyào
10. Niú páng
11. Lúsǔn
12. Yángcōng
13. Lián’ǒu
14. Bái luóbo
15. Shān shāng hāo
16. Dìguā yè
17. Luóbo yè
18. Chuān qī
19. Yōu gé
20. Kù
qǐng zhuǎnfā nín de qīnpéng hǎoyǒu

24
Q

有人把下面這張圖整理出來,很棒,但沒訂正錯字,我今天太閒,幫忙校訂一下:
阿婆水 (這是日文アップル すい來的,簡單說,就是沒有氣泡的蘋果西打)
卜肉(宜蘭,爆肉)
米粿(台南/阿蓮)
白醋涼麵(嘉義,白醋就是美乃滋。)
米干(桃園/美濃)
仙人掌冰(澎湖,早就有威士忌酒了呢!)
麻芛(台中,正確為麻穎,黄麻長出的穎)
阿粕(台東,讀成a-bai,很像漢人粽子)
大面羹(台中,應為大麵鹼,鹼水麵耐煮)
鯊魚炸粿(台灣說蚵爹,澎湖大都說炸粿,或糋粿)
牛汶水(桃園,客家麻糬的一種)
鼎邊銼(基隆,應為鼎邊趖,趖有在鼎抹上一層潤餅皮的意思。)
蛋飯(雲林)
水潤餅(新竹,應為水韌餅,形容咬勁,跟春捲無關)
風茹茶(澎湖)
豌豆粉(雲南美食)
糯米炸(彰化/高雄,應為糯米糋或秫米糋)
九層粿(台南/雲林,台南是甜的,寫成九重(Káu-tîng)粿;雲林是鹹的,寫成九層(Káu-tsàn)粿)
糕渣(宜蘭羅東)
老酒麵線(馬祖南竿)
豬頭飯(是鹽水開始)
吉拿富(原住民美食)
水煙腸(新竹/美濃)
地骨露(彰化/台北)
台灣小食文化裡,有許多錯字,諸如滷肉飯,不是魯肉飯;摵仔麵不是切仔麵;煠寡麵不是傻瓜麵; 蒸丸不是蟳丸等⋯⋯不勝枚舉,但寫錯字的一大堆,我是今天太閒才寫來分享,有人要是太閒,要和我辯論,不好意思,我老了,睡覺去了,退駕。

詞目 脯
音讀 póo 
釋義 1.乾製或醃製而成的脫水食品。例:菜脯 tshài-póo(蘿蔔乾)、魚脯 hî-póo(小魚乾)。
2.乾癟。枯乾而沒有水分。例:柑仔脯去矣。Kam-á póo–khì–ah. (橘子乾癟掉了。);脯脯無湯 póo-póo bô thng(乾乾的沒有水分)。

Cí mù pú
yīndú póo
shìyì 1. Gān zhì huò yān zhì ér chéng de tuōshuǐ shípǐn. Lì: Cài pú tshài-póo(luóbo gān), yú pú hî-póo(xiǎo yú gān).
2. gān biě. Kū gān ér méiyǒu shuǐfèn. Lì: Gān zǐ pú qù yǐ.Kam-á póo–khì–ah. (Júzi gān biě diàole.); Pú pú wú tāng póo-póo bô thng(gān gān de méiyǒu shuǐfèn).

A

https://m.facebook.com/story.php?story_fbid=pfbid0nt8qyRBzwH63EPqJpjv74rEFq2dqu58CXsNKGUq5HCbwuS1GQLG23HuUVbHZnhrol&id=100044513466173&mibextid=pwzuuw

Yǒurén bǎ xiàmiàn zhè zhāng tú zhěnglǐ chūlái, hěn bàng, dàn méi dìngzhèng cuòzì, wǒ jīntiān tài xián, bāngmáng jiàodìng yīxià:
Āpó shuǐ (zhè shì rìwénappuru sui lái de, jiǎndān shuō, jiùshì méiyǒu qìpào de píngguǒ xī dǎ)
bo ròu (yílán, bào ròu)
mǐ guǒ (táinán/ā lián)
báicù liáng miàn (jiāyì, báicù jiùshì měinǎi zī.)
Mǐ gàn (táoyuán/měinóng)
xiānrénzhǎng bīng (pēnghú, zǎo jiù yǒu wēishìjì jiǔle ne!)
Má wěi (táizhōng, zhèngquè wèi má yǐng, huángmá zhǎng chū de yǐng)
ā pò (táidōng, dú chéng a-bai, hěn xiàng hànrén zòngzi)
dà miàn gēng (táizhōng, yīng wéi dà miàn jiǎn, jiǎn shuǐ miàn nài zhǔ)
shāyú zhà guǒ (táiwān shuō hé diē, pēnghú dàdū shuō zhà guǒ, huò jiàn guǒ)
niú wèn shuǐ (táoyuán, kèjiā máshǔ de yīzhǒng)
dǐng biān cuò (jīlóng, yīng wèi dǐng biān suō, suō yǒu zài dǐng mǒ shàng yīcéng rùn bǐng pí de yìsi.)
Dàn fàn (yún lín)
shuǐ rùn bǐng (xīnzhú, yīng wéi shuǐ rèn bǐng, xíngróng yǎo jìn, gēn chūnjuǎn wúguān)
fēng rú chá (pēnghú)
wāndòu fěn (yúnnán měishí)
nuòmǐ zhà (zhānghuà/gāoxióng, yīng wèi nuòmǐ jiàn huò shú mǐ jiàn)
jiǔ céng guǒ (táinán/yún lín, táinán shì tián de, xiěchéng jiǔchóng (Káu-tîng) guǒ; yún lín shì xián de, xiěchéng jiǔ céng (Káu-tsàn) guǒ)
gāo zhā (yílán luó dōng)
lǎojiǔ miàn xiàn (mǎzǔ nán gān)
zhūtóu fàn (shì yánshuǐ kāishǐ)
jí ná fù (yuán zhùmín měishí)
shuǐyān cháng (xīnzhú/měinóng)
de gǔ lù (zhānghuà/táiběi)
táiwān xiǎoshí wénhuà lǐ, yǒu xǔduō cuòzì, zhūrú lǔròu fàn, bùshì lǔ ròu fàn; shè zǐ miàn bùshì qiè zǐ miàn; zhá guǎ miàn bùshì shǎguā miàn; zhēng wán bùshì xún wán děng ⋯⋯bùshèng méi jǔ, dàn xiě cuòzì de yī dà duī, wǒ shì jīntiān tài xián cái xiě lái fēnxiǎng, yǒurén yàoshi tài xián, yào hé wǒ biànlùn, bù hǎoyìsi, wǒ lǎole, shuìjiào qùle, tuì jià.