飲食 Flashcards
單價 數量 金額 合計
炒
炸
燒
烤類
滷 / 魯
燙
蒸
煎
紅燒
燴
爆
燉
煨
照燒
鐵板燒
粉蒸牛肉
糖醋
鍋貼/水餃
蜜汁雞腿
脆皮
香酥
蝦捲
鍋燒意麵 / 烏龍麵
烏龍麵
泡菜
乾貝
蓋飯
麻油
味噌豆腐湯
蛤仔湯
蛤蒜頭湯
炸豆腐
冷皿類
涼拌洋蔥
野菜沙拉
和風花椰菜
青椒肉絲炒飯
咖哩炒飯
泰式鮮蝦炒飯
什錦炒麵
清淡
重口味
絲瓜跟蛤蠣湯
皮蛋豆腐
起司
招牌蝦仁肉丸
台南碗粿
肉燥飯
肉燥乾拌 麵/米粉
台南擔仔 麵/米粉
旗魚羹 麵/米粉/湯
四神湯
豆乳雞
古早味 蝦/蚵 捲
無刺虱目魚肚
豬肝連
滷筍絲
魚卵沙拉
貴妃鮑沙拉
古早味薑汁番茄
炸雞翅
韓式炸雞(原味 / 特調 / 各半)
香酥雞排飯
鱈魚肝
照燒鱈魚飯
我很愛蒸鱈魚(豆鼓鱈魚)
粗麵
細麵
冬粉
餛飩麵
陽春麵
當歸大補湯麵
杏包 / 鮑 菇 麻油麵
香菇素肉麵
水餃10顆(附湯)
素香飯
筍 干 / 乾 飯
簡餐(附湯)
豆干/乾
豆皮
百葉豆腐
滷豆包
紫米糕
素肚(顆)
燙青菜(時令蔬菜)
蘆筍沙拉 時價
紅油炒手
海帶
海苔卷
紫菜壽司 半條35-一條70
干貝醬黃麵
鮭魚泡飯
泡菜泡飯
麻油雞飯(冬季限定)
骨子肉 豬血湯
粉腸豬血湯
大腸盤
卜皮湯
貢丸湯
爌肉飯
豬腳飯(蹄)
荷包蛋
魯腳庫飯
牛筋麵
牛三寶(牛筋,牛肚,牛肉)
半筋半肉麵
牛雜麵
番茄肉片麵
肉燥麵(乾)
酢醬麵
韭菜水餃
花干
藥膳食補類
當歸枸杞羊肉
黃金蛋炒飯
花枝意麵
生炒三鮮
蔥爆牛肉
醬爆雞丁
米血
蝦仁滑蛋炒飯
鋁箔包裝飲料
握壽司(2貫)
玉子
蟹味棒
天使蝦
牡丹蝦
丼類(附未曾湯)
鮭魚親子丼
花卷
鐵火卷
納豆卷
彩虹卷
酪梨卷
五色卷
手捲
蘆手捲
蝦蘆手捲
茶碗蒸
軍艦卷(2貫)
山葵章魚
花枝明太子
蟹膏
烤物
雞肉串
炙烤(2貫)
炙穴子
炙大穴子(1尾)
奶油海鱺
炙比目魚
刺身
月桂冠一口杯
白鶴生酒
可樂.雪碧
芬達
可爾必思
小壺。日本鬼殺溫酒
正宗朝國泡菜
伊/依 比利豬
拉麵 白濃,醬油,味噌,辣味,蒜味
博多豚骨拉麵
博多豚骨叉燒拉麵
炸大排拉麵
讚岐烏龍麵
炸雞軟骨
毛豆萊
炸可樂餅
里春井
牛肉板條
榨菜麵
牛腱
豬舌
花生
鴨胗
新竹海瑞貢丸
精緻飯類
九層塔蛋
椒鹽四季豆
炒丁香
炒水蓮
滑蛋蝦仁
金莎高麗菜
炒劍筍
薑絲大腸
蒜香鹹豬肉
芹菜蟹管肉
鹽蒸海魚頭(青甘)
三杯松板
雞屁股 /2串
挪威鹹魚
梅花豬肋排
胡椒鱸魚
酥炸豆腐
炒螺肉
鹹蛋苦瓜
炒娃娃菜
宮保雞丁
客家小炒
四季肥腸
涼拌鳳爪
蒜泥白肉
酥炸銀魚
鹽蒸魚下巴
白灼蝦
龍珠
海帶芽湯
剝皮辣椒雞湯
定食類
櫻花蝦
干貝唇
牛蒡絲
燒女子 (玉筋魚)
日本黑豆
炒山蘇
過貓
砂鍋魚頭湯
蒜頭吶仔湯 (蚋仔 rui4 ruồi, 1 loại nghêu?)
酸甜嗆味類
甜Q香芋
山葵嗆章魚
章魚酢
鰻魚飯 + 鹽烤透抽
蒲燒鰻(單點鰻魚,無飯)
日本現流刺身丼飯定食
五彩寶石丼(刺身 + 蝦卵 + 龍蝦沙拉)
雙色親子丼(鮭魚 + 海鱺魚 + 鮭魚卵)
紅魽刺身山藥丼(紅魽魚+鮭魚卵+日本山藥)
甜蝦干貝丼(甜蝦2 + 干貝1 + 綜合刺身5)
海膽寶石丼
烤明蝦鮭魚丼飯
一夜乾(竹筴/策魚)飯
日式柳葉魚飯
現烤海大蝦(一尾)
鹽烤透抽(鹽巴 + 檸檬)
烤明太子手羽(雞翅)
烤干貝培根捲
上等綜合刺身
天使紅蝦刺身(2隻)
毛豆,涼拌海帶,醃蘿蔔(單點每樣)
日式炸蚵
日本麒麟啤酒
金牌台灣啤酒
月桂冠貯藏清酒
玉米火腿炒飯
混蛋炒飯
吻仔魚炒飯
蒜苗臘味炒飯
蒜苗 燻/熏 鴨炒飯
總匯海鮮炒飯
XO醬炒飯
打拋豬炒飯
東港櫻花蝦炒飯
夏威夷鮭魚炒飯
沙茶炒麵
茶碗蒸
金沙豆腐
蒼蠅頭
炒醬筍空心菜
炒豆芽韭菜
菜園蛋
蔭瓜雞湯
何首烏雞湯
金針排骨湯
人參雞湯
素總匯鮮菇湯
客家菜脯炒飯
蒲燒鯛魚套餐
栗子燒雞套餐
厚切胡麻豬排套餐
冰炭焙烏龍茶
熱觀音蓋杯茶
家傳細麵
手工麻香麵線
五香素麵
頂級XO醬辣伴麵
麻香梅花肉麵線
御品牛肉麵
百齮番茄麵
傳統油飯
佐茶點心
方舟(黑糖糕)
三沾小麻吉
栗香地瓜起司燒
炸牛蒡天婦羅
塔香杏鮑菇
招牌蘿蔔糕(煎)
黃金脆皮薯條
拼盤~雙盤燒賣
烤物~烤翅膀
蒸物~金菇豆皮
Dānjià shùliàng jīn’é Héjì
chao3 xào
zha4/zha2(Tw. zha4)deep fry炸豬排Zhàzhūpái,炸雞Zhájī
shao1 thiêu, nướng
Kǎo lèi Roasted
lu3 kho
tang4 trụng nước nóng
zheng1 chưng
jian1 chiên
hong2shao1 simmer-fried, cook gently, riu riu lửa
hui4 xào trộn thịt rau
bao4 bạo explode, quick fry or quick boil
dun4 đun, om, braise, stew
wei1 ninh, lùi, simmer, just below the boiling point
zhao4shao1 chiếu thiêu, teriyaki
tie3ban3shao1, teppanyaki
Fěn zhēng, bò chưng w/ ground rice and yam
tang2cu4 đường giấm
guo1tie1/shui3jiao3, fried dumplings/boiled dumplings
mi4zhi1 ji1tui3 mật juice gà đùi
cui4pi2 giòn da
xiang1su1 hương tô, tẩm bột chiên, xốp giòn
xia1juan3 tôm cuốn
guo1shao1 yi4mian4 chảo thiêu Cantonese egg noodles
wu1long2mian4 (loanword) udon
pao4cai4 bào thái, ngâm rau, kimchi, pickled veggie
gan1bei4 dried scallop sò điệp
gai4fan4 cái phạn, đậy cơm, over rice
ma2you2 mè dầu
Wèizēng vị tăng dòufu3 tāng Miso tofu soup
hama ge2 zǐ tāng Clam soup
hama ge2 suàntóu tāng nghêu tỏi thang
Zhà dòufu3
Lěng mǐn lèi Cold dishes
Liángbàn yángcōng Onion salad
Yěcài shālā Wild vegetable salad
Héfēng ye2 dừa Japanese style cauliflower bông cải
Qīngjiāo ròu sī chǎofàn Green pepper thịt (heo) sợi
Gālí chǎofàn Curry fried rice
Tài shì xiān xiā chǎofàn Thai tiên hà shrimp fried rice
Shíjǐn chǎomiàn Assorted fried noodles
Qīngdàn thanh đạm
Zhòng kǒuwèi Heavy taste 很鹹 很辣
Saiguei Sīguā gēn ge2 lì tāng mướp, nghêu
Pídàn dòufu3
qi3si1
Zhāopái xiārén ròu wán, chiêu bài nhân tôm
Waguei wǎn guǒ, bánh bột gạo chén, bánh bèo
ròu zào fàn, ráo, thịt bằm
ròu zào gān bàn miàn/mǐfěn, bàn, trộn
táinán da-a-mi dān zaǐ miàn/mǐfěn, trứng tôm thịt bằm
qí yú gēng miàn/mǐfěn/tāng, canh đặc
sì shén tāng, thần, lòng heo, lúa mạch…
dòurǔ jī, nhũ, soybean milk
gǔ zǎo wèi xiā/é juan3, tôm/hào quyển
wú cì shī mù yúdù, vô thích
zhū gān lián, can, gan
lǔ sǔn sī, măng (sợi) tơ
yú luǎn shālā, noãn
guìfēi bào shālā, abalone
gǔ zǎo wèi jiāng zhī fānqié nước gừng
chi4
te4tiao2 signature, ge4ban4
Xiāng sū jī pái fàn hương tô, bột nhào dầu, xốp giòn
xuěyú gān gan
zhào shāo xuěyú fàn
wǒ hěn ài zhēng xuěyú (dòu gǔ xuěyú)
Cū miàn thô
xì miàn tế
dōng fěn miến
húntún miàn
yángchūn miàn plain noodles in broth
dāngguī dà bǔ tāngmiàn
xìng bāo / bao4 gū máyóu hạnh bao/bào cô king oyster
xiānggū sù ròu miàn shiitake thịt chay
Shuǐjiǎo 10 kē (fù tāng) viên
sù xiāng fàn
sǔn gān fàn
jiǎn cān (fù tāng)
Dòu gān
dòu pí
bǎiyè, dòufu3 thêm các thứ khác, như miếng cá chay
lǔ dòubāo
zǐ mǐ gāo nếp than (tím)
sù du3 (kē) lòng chay
tàng qīngcài (shí lìng shūcài) thời lịnh, theo mùa
Lúsǔn shālā shí jià lau, sậy, asparagus
hóng yóu chǎo shǒu chili oil
hǎidài kelp, seaweed
hǎitái juǎn đài quyển, nori, seaweed, moss, rong rêu
Zǐcài shòusī bàn tiáo 35-yītiáo 70, tử thái, nori, seaweed
Gànbèi jiàng dried scallop sò điệp sauce
guīyú pàofàn cơm trong soup
pàocài pàofàn
máyóu jī fàn (dōngjì xiàndìng)
Gǔzi ròu zhū xiě tāng ribs
fěncháng zhū xiě tāng ruột non
dàcháng pán ruột già
bu3 pí tāng da heo?
gòng wán tāng cống
kuàng ròu fàn cục thịt xiên
zhū jiǎo fàn (tí) giò móng; 中: giò bắp?
hébāodàn trứng ốp la
lǔ jiǎo kù fàn khố, giò mỡ?
Niú jīn miàn gân
niú sānbǎo (niú jīn, niú dǔ, niúròu) lòng
bàn jīn bàn ròu miàn
niú zá miàn tạp
fānqié ròupiàn miàn meat slice, thịt miếng
ròu zào miàn (gān) bằm
cù jiàng miàn 醋
jiǔcài shuǐjiǎo
huā gàn đậu hủ miếng chiên có khi nhồi thịt
Yàoshàn shíbǔ lèi medicinal cuisine
dāngguī gǒuqǐ yángròu Chinese wolfberry
huángjīn dàn chǎofàn golden boiled
huāzhī mực 魷魚,中卷,花枝,軟絲yóuyú,zhōngjuǎn,ruǎn sī
shēng chǎo sān xiān
cōng bào niúròu
jiàng bào jī dīng
mǐ xie3
xiārén huá dàn chǎofàn
lǚbó bāozhuāng yǐnliào lữ bạc aluminum foil
Wò shòusī (2 guàn) xâu
yùzi sushi trứng
xiè wèi bàng giải, cua crab stick
tiānshǐ xiā
mǔdān xiā male tôm ngắn đầu to
dong4 (Tw) “donburi” bowl of boiled rice with food on top
Guīyú qīnzǐ cha/mẹ con (cá và trứng)
huājuǎn cuốn bên trong nhiều thứ nhìn giống như hoa
tiě huǒ juǎn cuốn bên trong một thứ
nàdòu natto, a type of fermented soybean
cǎihóng juǎn cầu vồng
lào lí juǎn lạc lê, avocado
wǔsè juǎn
Shǒujuan3 cuốn hình loa kèn
lú shǒujuan3 lau, sậy?
xiā lú shǒujuàn
cháwǎnzhēng chưng
jūnjiàn juǎn (2 guàn) quân hạm
shānkuí zhāngyú san quỳ chương ngư wasabi octopus
huāzhī míngtàizǐ Minh thái tử
xiè gāo gạch cua
kǎo wù
jīròu chuàn chuỗi
zhì kǎo (2 guàn) chích broil, roast, nướng, quay
zhì xue4(Tw) Anago, conger eel
zhì dà xue4zi (1 wěi) vĩ
nǎiyóu hǎi lí ling
zhì bǐmùyú flatfish, flounder
Cìshēn sashimi
yuèguìguàn yīkǒu bēi nguyệt quế quan
báihè shēng jiu3 bạch hạc
kělè.xuěbì Sprite
fen1da2 Fanta
kě ěr bì sī Calpis Water
Xiǎo hú. Rìběn guǐ shā wēn jiǔ
zhèngzōng cháo guó pàocài chính tông Triều quốc
Yī bǐ lì zhū Spanish Iberico pork tenderloin
bái nóng plain, jiàngyóu, wèizēng, là wèi, suàn wèi
Bóduō tún gǔ tonkatsu heo sữa Hakata, Fukuoka
bóduō tún gǔ chāshāo lāmiàn xoa thiêu
zhà dà pái lāmiàn
zànqí wū lóng miàn Sanuki Udon
Zhá jī ruǎngǔ cartilage
máodòu lái cỏ cây hairy pods
zhà kělè bǐng korokke
lǐ chūndong4
Niúròu bǎn tiáo bản điều
zhàcài miàn trá, thân cải muối dưa
niú jiàn kiện, bò nạm, shank
zhū shé
huāshēng peanut
yā zhēn chẩn, mề
Xīnzhú hǎi ruì gòng wán thụy
jīngzhì fàn lèi tinh trí, tinh tế
Jiǔcéngtǎ dàn cửu tầng tháp, basil
jiāoyán sìjì dòu muối ớt đậu que
chǎo dīngxiāng đinh hương, lilac, clove; xào cá cơm?
chǎo shuǐ lián sen nước
huá dàn xiārén
Jīn Shā gāolí cài
chǎo jiàn sǔn kiếm
jiāng sī dàcháng gừng sợi
suàn xiāng xián zhūròu
qíncài xiè guǎn ròu cần thái giải thịt càng cua
yán zhēng hǎiyú tóu (qīng gān) hấp muối ngọt thanh
sān bēi sōng bǎn tùng bản Matsusaka?
jī pìgu/2 chuàn thí cổ, xuyến
nuówēi xián yú Na Uy cá mặn
méihuā zhū lē pái lặc, xương sườn bè
hújiāo lúyú bass, perch
sū zhà dòufu chiên giòn
Chǎo luó ròu ốc
xián dàn kǔguā trứng mặn
chǎo wáwá cài baby bắp cải
gōngbǎo jī dīng
kèjiā xiǎochǎo
sìjì féicháng
liángbàn fèng zhuǎ phụng trảo, chân gà
suànní báiròu tỏi bằm thịt luộc
sū zhà yín yú cá bống bạc?
yán zhēngyú xiàbā cằm
báizhuóxiā tôm luộc?
lóngzhū long châu?
hǎidài yá tāng tảo búp, kelp bud
bāo pí làjiāo jītāng bác bì, lột da
set meal (in Japanese restaurants), cf. 套餐 tao4can1
yīnghuā xiā tép riu
gànbèi chún môi, lip
niúbàng sī cây ngưu bàng, burdock
shao1 nǚzǐ, yù jīn yú cân, cá bống cơm?
rìběn hēidòu
Chǎo shān sū (tử/tía) tô núi, Chinese basil
guò māo một giống rau
shāguō yú tóu tāng sa, nồi đất
suàntóu nà zǐ tāng?
suān tián qiāng wèi lèi sặc, nồng
tián Q xiāng yù dụ, taro, khoai môn
shānkuí qiāng zhāngyú Wasabi octopus
zhāngyú cù thố, giấm
Mányú fàn + yán kǎo tòu chōu
pú shāo mán (dān diǎn mányú, wú fàn) bồ thiêu
rìběn xiàn liú cìshēn dong4 fàn dìngshí
wǔcǎi bǎoshí dong4 (cìshēn + xiā luǎn + lóngxiā shālā)
shuāngsè qīnzǐ dong4 (guīyú + hǎi lí yú + guīyú luǎn)
(hóng hán yú +guīyú luǎn +rìběn shānyào) sắn núi?
tián xiā tôm nhỏ trắng ngọt?
hǎi dǎn bǎoshí dong4 đảm, sea urchin
kǎo míng xiā guīyú dong4 fàn tôm vằn, prawn
yīyè gān (zhú cè yú) trúc sách, cá nhỏ mình dẹp
rì shì liǔyèyú fàn liễu diệp, cá bống trứng?
Xiàn kǎo hǎi dà xiā (yī wěi) tôm vằn lớn
yán kǎo tòu chōu (yánbā + níngméng) table salt
kǎo míngtàizǐ shǒuyǔ (jīchì) thủ vũ
kǎo gānbèi péigēn juǎn bacon
shàng děng zònghé cìshēn
tiānshǐ hóng xiā cìshēn (2 zhī)
máodòu, liángbàn hǎidài, yān luóbo ngâm
rì shì zhà é
rìběn qílín píjiǔ Kỳ lân Kirin
jīnpái táiwān píjiǔ
yuèguìguàn zhùcáng qīngjiǔ nguyệt quế quan trữ tàng
Yùmǐ huǒtuǐ chǎofàn ham
húndàn chǎofàn hỗn
wěn zǐyú chǎofàn cá bống cám?
suànmiáo làwèi chǎofàn mầm tỏi lạp xưởng
suànmiáo xūn yā chǎofàn hun, sấy
zǒnghuì hǎixiān chǎofàn tổng hối
XO jiàng chǎofàn a spicy seafood sauce from HK
dǎ pāo zhū chǎofàn? phao, ném, quăng
dōnggǎng yīnghuā xiā chǎofàn in Pingtung
xiàwēiyí guīyú chǎofàn Hawaii
shā chá satay/sate, in Fujian, Teochew, Tw cuisines
cháwǎnzhēng an egg custard savory dish in Japan
jīnshā dòufu cát vàng
cāngyíng tóu nhìn giống đầu ruồi housefly
chǎo jiàng sǔn kōngxīncài măng và rau muống
chǎo dòuyá jiǔcài
càiyuán dàn trứng vườn rau, cage free?
yīn guā jītāng giống như mướp
héshǒuwū jītāng Hà thủ ô
jīnzhēn páigǔ tāng Kim châm hoa (màu vàng)
rénshēn jītāng nhân sâm
sù zǒnghuì xiān gū tāng tổng hối
kèjiā cài pú chǎofàn phủ, (củ) cải (muối) khô
Pú shāo diāo yú tàocān bồ, điêu tilapia
lìzǐ shāo jī tàocān lật, hạt dẻ chestnuts
hòu qiè húmá hậu thiết hồ ma mè sesame
bīng tànbèi wūlóngchá than bồi charcoal-roasted
rè guānyīn gài bēi chá quan âm đậy
Jiā chuán xì miàn tế dry noodles w/ minced pork sauce
xiàn handmade THIN noodles w/ sesame oil
wǔxiāng sù miàn
dǐngjí XO jiàng là bàn miàn đỉnh cấp
méihuā pork shoulder butt (collar butt/ blade shoulder)
yù pǐn niúròu miàn ngự phẩm
bǎi yǐ fan1qie2 miàn cắn, gặm
chuántǒng yóu fàn cơm nếp
zuǒ chá diǎnxīn tá, giúp tea snacks
fāngzhōu (hēitáng gāo) ark tàu lớn, rương, hòm
sān zhān xiǎo májí triêm (nhiễm) moisten mochi
lì xiāng dìguā lật, hương hạt dẻ, khoai lang tím Nhật Koimo
Zhà niúbàng tiān fù luó fried burdock tempura
tǎ xiāng xìng bào gū braised oyster mushroom w/ basil
zhāopái luóbo gāo (jiān)
huángjīn cuì pí shǔ tiáo french fries
Rau cải
hành lá
hành củ (đỏ, tím)
hành Tàu
tỏi
tỏi tây
ngò
spinach
mùng tơi
cải bắp thảo, napa cabbage
cải thìa (bok choy)
cải cay (cải bẹ xanh)
củ cải
carrot
bí đỏ
mướp
cà chua
cà tím
dưa leo
tần ô
basil, lá húng quế
tỏi
gừng
tương
tương dầu
tương ớt
chao
Wasabi
蔬菜
青蔥 qing1cōng
紅蔥頭 shallots
薤 xie4 Chinese onion, còn dùng làm kiệu
大蒜 Dàsuàn
韭蔥 jiu3cong1 leeks
香菜
菠菜 bo1cai4, ba thái (是蔬菜之王) Shūcài zhī wáng
越南菠菜
白菜; 紹菜 shao4cai4 thiệu thái (Cantonese name)
青江菜 Qīngjiāng cài thanh giang
小芥菜, 大芥菜 jie4 giới mustard; gai choy (Cantonese)
蘿蔔 luo2bo2, radish
紅蘿蔔 hong2
南瓜 nan2gua1
絲瓜, 菜瓜
番茄 fānqié phiên cà
茄子
黃瓜
茼蒿 tong2hao1; tong ho (Cantonese)
九層塔, 羅勒葉 Jiǔcéngtǎ cửu tầng tháp, Luólè yè la lặc
蒜
薑 jiang1
醬 jiang4
醬油 jiang4you2
豆瓣醬 dou4ban4jiang4 跟羊肉爐
豆腐乳 ru3
山葵 shan1kui2 quỳ núi
水果製品
梅子糕
芒果冰
柿子餅
柑桔茶
柳橙
文旦, 柚子
春天 zhi4
夏天 mei2 gao1
秋天 mang2 bing1
冬天 shi4 thị
gan1 cam, ju2 quất
現在喝柳橙綠茶 xiànzài hē liǔ chéng lǜchá, orange
wen2dan4, you4 zi bưởi
鹹 xian2, 鹽 yan2
甜 tian2, 糖 tang2
酸 suan1, 醋 / 酢 cu4
辣 la4, 椒 jiao1
苦 ku3
mặn, muối
ngọt, đường
chua, giấm; 梅子酸酸的。mei2zi mơ, mận
cay 辣椒辣辣的。tiêu, ớt
đắng
Tiệm cơm Truyền Ký nổi tiếng với các món ẩm thực đặc trưng phong vị của người Hẹ như gà hấp muối (đây là món lừng danh ở Chợ Lớn từ trước năm 1975), gà xối mỡ, đậu hũ Đông Giang, thú linh chiên giòn, giò heo phá lấu, khoai môn hấp heo quay, bao tử heo xào cải chua, dồi trường xào hành gừng hay bông hẹ, bò xào Tàu xì, trứng ba màu, hột vịt muối chưng thịt, canh tàu hũ cá viên bông hành, canh tần ô cá viên,…
còn có món trứng vịt tươi chưng với trứng vịt bắc thảo…
https://www.nguoi-viet.com/doi-song/truyen-ky-tiem-com-lung-danh-cua-nguoi-o-cho-lon/
Người Hẹ, hay còn gọi là người Khách Gia.
hẻm số 63, đường Lý Thường Kiệt, quận 11.
粽子 zong1zi
魚
餃子 jiao3zi (蝦餃 xia4jiao3, há cảo, prawn dumplings; 水餃 sủi cảo, boiled dumplings)
年糕,發糕 nian2gao1; fa1gao1
湯圓 tang1yuan2
麵條 mian4tiao2
小桔子 ju2zi quất, small mandarin orange, small tangerine
鳳梨 feng4li2 phượng lê
蘿蔔 luo2bo củ cải (trắng)
ổi
ớt chuông
… 讓你吃了,好運連連。hao3yun4 lian2lian2
除夕夜,要吃魚,不吃完,年年有餘。chu2xi4ye4
餃子像元寶,吃了招財寶。yuan2bao3 thỏi vàng; zhao1 chiêu; cai2bao3 tài bảo
過新年,又吃年糕,又吃發糕,讓你年年高升,發大財。sheng1
湯圓滑又圓,吃了,事事順利,圓圓滿滿,一年又一年。hua2; shun4li4; man3
過生日,吃麵條,麵長長,壽命也長長。shou4ming4
金色的小桔子,當盆栽,討吉利,榨成汁,喝了健康有活力。dang1 ben2zai4 bonsai; tao3 ji2li4 thảo cát lợi; zha4 ép; zhi1 juice; jian4kang1; huo2li4
你叫它鳳梨,我叫它ong1lai3 (旺來 wang4lai2 vượng lai), 拜拜用鳳梨,好運旺旺來。bai4bai4
又叫蘿蔔,又叫cai4tau3 (菜頭 cai4tou2), 門邊掛蘿蔔,得個好彩頭。gua4; de2 đắc; cai3tou2 luck, profits
芭樂 ba1le4 (loanword from Taiwanese)
甜椒 tian2jiao1
垃圾食物 le4se4 <> 營養的食物 Yíngyǎng de shíwù
小吃店
營業時間:中午12:00–凌晨2:30
列印時間
共 16 客
請直接在餐單套餐框 勾選單品與飲料服務人員將直接幫您計算
任一主餐+77元可任選單品一頂與冷飲一杯
點餐完畢請交給服務人員
為維護您的用餐品質,出餐完畢與您先行收款,謝謝配合
本店最低消費78元
兒童餐拉麵 適用身高110-140兒童
請您填寫桌號,點菜後請勿任意換桌。
外帶商品 油蔥酥
紙碗一個5元
湯.麵分開
本店不提供湯。麵分開
旗艦店
感謝各位顧客,更換桌號請告知。
請去櫃檯買單,謝謝!
老爺啤酒屋
小酌熱線
烤類食材堅持現烤鮮味,需25~30分鐘敬請耐心等候。
小本生意 請勿賒賬,謝謝!!
(定食類) 附贈日本小菜,生菜沙拉,蛋豆腐,味增湯(日飯Q壽司任選一樣)(請圈選)
綜合不包含黑豆
換購其他飲料可折抵30元。不與中杯85折及其它優惠合併使用。
私房特餐
六日及例假日恕不供應。
2016/01/16 至 2017/02/10 暫停供應。
傳統飽食
強力推薦!
冰淇淋和薯條 Bīngqílín hé shǔ tiáo
買便當
Yíngyè shíjiān: Zhōngwǔ 12:00–Língchén 2:30
Liè yìn shíjiān (Tw) liệt ấn, print out
Gòng 16 kè cộng 16 khách (items)
cān dān tàocān kuāng (Tw) khung, khuông gōu xuǎndān pǐn yǔ yǐnliào fúwù rényuán jiāng sẽ
Rèn yī dǐng yǔ Any main meal +77 yuan can choose one item and one cold drink
Diǎn cān wánbì qǐng jiāo gěi fúwù rényuán hoàn tất
wèi wéihù pǐnzhí, shōu kuǎn, pèihé duy hộ, ra món lấy tiền
běndiàn zuìdī xiāofèi 78 yuán
Értóng cān lāmiàn shìyòng shēngāo 110-140 értóng
tiánxiě zhuō hào, diǎn cài hòu qǐng wù rènyì huàn zhuō.
Wàidài shāngpǐn yóu cōng sū hành phi (紅蔥頭)
zhǐ wǎn yīgè 5 yuán
Tāng. Miàn fēnkāi
ti2gong1
qíjiàn diàn kỳ hạm, flagship
gèwèi gùkè cố, gēnghuàn canh zhuō hào qǐng gàozhī.
Qǐng qù guìtái mǎidān, xièxiè!
Lǎoyé píjiǔ wū ông (ngoại)
xiǎo zhuó rèxiàn chước
Kǎo lèi shícái jiānchí xiàn kǎo xiān wèi, xū 25~30 fēnzhōng jìng qǐng nàixīn děnghòu. kính thỉnh
shēngyì qǐng wù shēzhàng, xièxiè! ! xa, mua chịu
fù zèng tặng, rèn xuǎn tùy, quān xuǎn khuyên, circle
bao1han2
Huàngòu zhé dǐ. yōuhuì hébìng tính redeem 30. Doesn’t combine with the Central Cup 15% off and other offers.
Sīfáng tè cān specialty dishes
liù rì jí lìjià rì shù bù gōngyìng lệ legal, thứ forgive
Zhì zàntíng gōngyìng
bao3 traditional filling dishes
Qiánglì tuījiàn best seller
chef cook
cuisine, art of cooking
bưng ra
nếm (ăn) thử
thơm phưng phức
ăn không nhận ra
vừa dinh dưỡng vừa mỹ vị
ăn miễn phí
kén (chọn) ăn
thập cẩm
mứt
chỉ có đường đen (đường nâu) với gạo nếp
niên hóa, niên tịch phạn, nam bắc can hóa, hồng táo, qua tử
Snack <> chính xan
combo
food; dish; meal
xin tính tiền trước
mềm, dẻo, dai
廚師 Chúshī
他幫你做了好吃的料理 Liàolǐ
你快把菜端出來!duan1 đoan
媽媽,別客氣,快嘗嘗看!chang2chang2
哇!這盤香噴噴的菜,… pan2 xiang1pen1pen1
菠菜? 天啊!我一點兒也吃不出來!
媽媽,菠菜又營養又美味,您在吃吃看。
『天下沒有 白吃 的午餐』
A: 我外婆很挑食,她只吃特定店家的蛋糕。
什錦 shi2jin3
蜜餞 Mìjiàn mật tiễn
只有黑糖跟糯米 hēitáng gēn nuòmǐ
年貨,年夜飯,南北乾貨,紅棗,瓜子
Niánhuò, nián yèfàn, nánběi gānhuò, hóngzǎo, guāzǐ
點心, 零食, 小食 <> 正餐 zheng4can1
一品組合 zu3
餐點
請先至櫃檯結帳 / 付款 zhì guìtái jié zhàng / fu4kuan3
Q is Hokkien. The character is「食邱」and pronounced ㄎㄧㄨ (kiu, same as “Q”). The Chinese definition is 軟靭 ruǎn rèn (soft and tough) and means the texture of food being chewy.
nị LẠI điểm thái đi, tôi cái gì cũng ăn
hôm nay có món gì đặc biệt?
LÀM một cái/phần bò chưng được không? là chúng tôi ở đây DANH THÁI
tôi không muốn ăn thịt bò, GỌI món khác đi hả
HAY LÀ nị LẠI điểm thái đi! Nị điểm cái gì, tôi thì ăn cái đó.
你來點菜吧,我什麼東西都吃。
今天有什麼特別的菜?Jīntiān yǒu shé me tèbié de cài?
來一 個/分 粉蒸牛肉好不好?是我們這的名菜。
我不想吃牛肉,叫別的菜吧。
還是你來點菜吧!你點什麼,我 就 吃什麼。
Tối chủ nhật tới tôi muốn mời nị ăn cơm, CÓ RẢNH KO?
Hôm đó tôi VÔ SỰ, nhất định CHUẨN THỜI đi.
Lili mới học XONG vài MÓN ĂN, vị đáo không tệ, mời nị lại nếm nếm.
Mỗi lần nị MỜI KHÁCH, tôi đều có thể ĐẠI BẢO KHẨU PHÚC
下個星期天晚上我想請你吃飯,有空嗎?
那天我沒事,一定準時去。zhǔnshí
莉莉新學了幾道菜,味道不錯,請妳來嚐嚐。Lìlì xīn xuéle jǐ dào cài, wèidào bùcuò, … cháng cháng.
每次你請客,我都可以大飽口福。
Měi cì nǐ qǐngkè, wǒ dū kěyǐ dà bǎo kǒufú.
A: It’s really difficult to save if you eat out every day.
B: So why not cook for yourself? That way you can save money, and it’s also healthier.
A: That’s true. The food in restaurants is greasier, but if you live alone, you often end up not being able to eat everything if you cook for yourself.
B: You can buy food that doesn’t go off too quickly, like bread or fresh fruit and veg.
A: 每天在外面吃飯,好難存錢喔。
B: 為什麼不自己煮?這樣不只省錢還比較健康。zhu3; ko chỉ; sheng3 tỉnh
A: 是沒錯,外面餐廳的飯菜都比較油膩。但一個人住,自己煮菜常常吃不完。you2ni4
B: 你可以買些比較耐放的食物,例如麵包或新鮮的蔬果。nai4; li4ru2; xin1xian1; shu1guo3
http://www.taipeitimes.com/News/lang/archives/2016/04/22/2003644489
A: What do you normally eat for breakfast?
B: I like to eat a Taiwanese breakfast. I normally eat an egg scallion pancake and lightly sweetened soy milk. How about you?
A: I always have an American breakfast: scrambled eggs with ham and toast. If I am pushed for time, I have porridge and fruit.
B: Sometimes I eat porridge too, I especially like the kind with assorted grains and dried fruit.
A: 你平常都吃什麼當早餐?ăn cái gì làm bữa sáng
B: 我喜歡台式早餐,通常都吃蔥抓餅加蛋,配低糖豆漿。你呢?
A: 我都吃美式的火腿和炒蛋配土司。若早上趕時間就吃麥片配水果。
B: 我有時候也吃麥片,尤其喜歡有多種不同穀物和果乾的。
A: Nǐ píngcháng dōu chī shénme dāng zǎocān?
B: Wǒ xǐhuān táishì zǎocān, tōngcháng dōu chī cōng zhuā bǐng jiā dàn, pèi dītáng dòujiāng. Nǐ ne?
A: Wǒ dū chī měishì de huǒtuǐ hé chǎo dàn pèi tǔsī. Ruò zǎoshang gǎn shíjiān jiù chī màipiàn pèi shuǐguǒ.
B: Wǒ yǒu shíhòu yě chī màipiàn, yóuqí xǐhuān yǒu duōzhǒng bùtóng gǔwù hé guǒ gān de.
http://www.taipeitimes.com/News/lang/archives/2016/02/07/2003638978
A: What are we having for New Year’s Eve dinner?
B: The same as every year. Fish, shark’s fin soup and New Year cake. Ten dishes in all.
A: That’s a lot. Is there still time to prepare it all?
B: Don’t you worry. Most of it is ready-made, we only need to heat it.
A: 今晚年夜飯有什麼菜色呢?
B: 就跟往年一樣,有魚、佛跳牆、年糕等等,總共十道菜。
A: 那麼多道菜,現在準備還來得及嗎?
B: 不用擔心,大部份的菜都是現成的,只要加熱就好了。
Mussels (青口貝) consumption could help control obesity, reduce cholesterol, boost antioxidant enzymes and improve male reproductive health
http://www.taipeitimes.com/News/taiwan/archives/2018/11/09/2003703896
Ningxia Night Market featuring a variety of street food, including famous eateries recommended by the Michelin Guide Taipei such as Yuan Huan Pien Oyster Omelet, Liu Yu Zi, Rong’s Pork Liver and Fang Chia Shredded Chicken on Rice.
Battle of the zongzi
Vegetarian restaurant 漢來美食 Han4
Bando, Taiwan’s Unique Outdoor Banqueting Culture
http://www.taipeitimes.com/News/lang/archives/2019/05/31/2003716059
寧夏觀光夜市,一嚐各式的街頭美食,其中還包括《台北米其林指南》推薦的圓環邊蚵仔煎、劉芋仔、豬肝榮仔、方家雞肉飯…等名店。
蚵仔 é zi oyster (Taiwanese, POJ pr. [ô-á]), also 牡蠣 mu3li4
http://www.taipeitimes.com/News/feat/archives/2019/06/06/2003716421
http://www.taipeitimes.com/News/biz/archives/2019/07/10/200371835
would serve dishes with the ‘five pungent spices’ — onions, garlic, chives, green onions and leeks
https://eng.taiwan.net.tw/m1.aspx?sNo=0027309