公寓,房子,房間 Flashcards
sink bếp gas microwave oven plastic wrap tủ lạnh ấm nước bình nước nóng (nấu bằng) điện máy nước nóng bình (sữa) (M) nồi (cơm) (M) dầu rau (M)
水槽 shui3cao2 thuỷ tào, máng nước 瓦斯爐 wa3si1 lu2 lò gas 微波爐 wei1bo1lu2 lò viba 保鮮膜 bao3xian1mo2 mô 冰箱 bing1xiang1 水壺 shui3hu2 電熱水瓶 熱水器 瓶子裡只有一點牛奶。 鍋裡有很多飯。guo1 這是汽油,不是菜油。
garage địa hạ thất đình xa trường lầu 1 phòng khách phòng ăn nhà bếp cùng một cái xí sở lầu 2 chủ ngọa xí sở cùng một cái phòng thay đồ lầu 4 là phật đường cùng phòng giặt đồ một khoảng đất trống guest room walking closet giá nhà
車庫 che1ku4 xa khố 地下室停車場 一樓客廳餐廳廚房跟一個廁所 二樓主臥廁所跟一個更衣室 四樓是佛堂跟洗衣間 一塊空地 客房 更衣室 geng1 房價
sân, vườn courtyard, đình viện vườn hoa bãi cỏ bụi cỏ, đám cỏ (rậm) hộp thư
院子 yuan4zi, yard 庭院 ting2yuan4 花園 草場 cao3chang3 thảo trường 草叢 cao3cong2 thảo tùng 信箱 xin4xiang1
hồ cá (trong nhà)
水族箱 shui3zu2xiang1 thủy tộc “rương”
cửa sổ
floor “nền đất”
窗子 chuāngzi
窗戶〔﹣户〕 chuānghu
地板上都是玩具。di4ban3
ngăn kéo
抽屜 chōuti4
drawer
郊外
jiāowài
countryside around a city; outskirts
到郊外野餐 ye3can1
lan can, ban công
陽台 yang2tai2
máy hút dầu khói nhà bếp
廚房的抽油煙機 chu2fang2 de chou1you2yan1ji1
公物 Gōngwù
愛惜公物,節約資源最重要。Àixi2 gōngwù, jiéyuē zīyuán zuì zhòngyào; tiếc; tiết ước tư nguyên
landlord, tục ước
A: 難怪房東決定不再續約。Nánguài fángdōng juédìng bù zài xù yuē.
家具 bàn ăn tủ quần áo, wardrobe, closet, cabinet tủ kính 通舖 thông phố
餐桌 can1zhuo1
櫥子 chúzi
鏡櫃 jing4gui4
tong1pu4
餐具,器具 Qìjù
đũa, chén, dĩa, muỗng canh
đồ sứ
你最少得有筷子,飯碗,菜盤和湯匙。Nǐ zuìshǎo dei3 yǒu kuàizi, fànwǎn, cài pán han4 tāngchí.
瓷器 Cíqì từ khí
phòng ốc cho thuê quảng cáo phòng ốc trọng giới công ty trả trọng giới phí vệ dục thiết bị sáo phòng kèm gia cụ hẹn trước lại coi nhà áp kim just the right size quang tuyến dầu sơn song liêm, rèm cửa sổ bọc giường địa thảm hoàn cảnh an tĩnh
我想看看房屋出租廣告。
你可以找房屋仲介公司介紹合適的房子。Nǐ kěyǐ zhǎo fángwū zhòngjiè gōngsī jièshào héshì de fángzi.
我不想付仲介費,我要自己找。fu4
我想租一間有衛浴設備的套房,最好帶家具。Wǒ xiǎng zū yī jiàn yǒu wèiyù shèbèi de tàofáng, zuì hǎo dài jiājù.
請問張太太在嗎?我跟她約好來看房子 的。
請問房子一個月多少錢?要不要押金?yājīn
這房間大小正好,光線也不錯。
Zhè fángjiān dàxiǎo zhènghǎo, guāngxiàn yě bùcuò.
這間屋子剛剛油漆過,窗簾,地毯也是新的。
Zhè jiān wūzi gānggāng yóuqīguò, chuānglián, dìtǎn yěshì xīn de.
床單 chuang2dan1
這裡的環境怎麼樣?Zhèlǐ de huánjìng zěnme yàng?
你放心,這裡的環境非常安靜。fēicháng ānjìng.
A: The weather forecast says it’ll turn cold this weekend. This morning I took out the winter duvet to get it cleaned.
B: Now you mention it, I should get my thick duvet out to air it in the sun, too.
A: Yes, but it’s going to rain over the next few days. You’ll probably have to use a clothes dryer.
B: We don’t have one. If it rains for days on end, we take our stuff to a laundromat.
A: 氣象預報說週末會變很冷,我今天早上已經把冬天的棉被拿出來洗了。mian2bei4 mền bông
B: 這麼說來,我也該把厚棉被拿出來曬一曬了。(nhờ) nói ra như vậy; hou4; shai4
A: 對啊,不過這幾天都下雨,大概只能用烘乾機。hong1gan1ji1 máy “hóng” khô
B: 我家沒有烘乾機,如果每天都下雨,就要去自助洗衣店了。zhu4