談話 Flashcards

1
Q

請妳到我家 來 吃點心。

A

請妳到我家 來 吃點心。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

從現在開始

A

B: 從現在開始,我罰你只能用這把粉紅色的凱蒂貓雨傘。fa2 phạt; fen3hong2se4; Kai3di4Mao4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

的消息真令人難過

A

A: 聽到資深藝人孫越上週過世的消息真令人難過。zi1shen1 veteran; yi4ren2 nghệ nhân; Sun1; guo4shi4; xiao1xi5/tw2 tiêu tức, news; ling4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

嘻嘻 xi1xi1

A

laugh, giggle

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

意見相左 yi4jian4 xiang1zuo3

A

B: 但萬一我們意見相左怎麼辦?我們搞不好最後會在辦公室裡面大吵一架。xiang1zuo3; gao3; chao3; jia4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q



報答

A

求求您、饒了我、求求您、饒了我、我以後一定報答您、一定報答您…

qiu2; rao2 tha; bao4da2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

馬上就要到了

決定好要…

A

A: 地方選舉馬上就要到了,你決定好要怎麼投票了嗎?xuan3ju3 tuyển cử; tou2piao4 đầu phiếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

有點像是

A

她有點像是黑馬,我覺得她很可能會突破重圍。có chút giống như; tu2po4 đột phá; chong2wei2 trùng vi “vây”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

等到最後一分鐘

A

A: 我還沒決定耶。我通常都會等到最後一分鐘,到投票所時才決定。tou2piao4 suo3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

幫我一個大忙 huge favor; hoan tống hội; cần nị giúp tôi giữ bí mật

A

A: 你可以幫我一個大忙嗎?我想要幫Sarah辦一個歡送會,需要你幫我保守秘密。huan1song4; bao3shou3 mi4mi4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Thiệt hả? Tình huống có tệ thêm?

A

B: 真的嗎?情況有多糟?qing2kuang4; zao1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

được rồi, (hoà giải, dàn xếp)

tụi mình ai cũng đừng ganh tị ai

A

好了、我們誰都別羨慕誰、我覺得我們都很厲害!xian4mu4 ganh tị, ngưỡng mộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Nhận ra

A

看得出來!看得出來!
電話裡的那個人,你聽得出來是誰嗎?
妳喝得出這是什麼湯來嗎?tang1
你連你自己都認不出來嗎?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

có thể hai ly đều muốn được không?

A

可以兩杯都要嗎?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đừng cái miệng nói nói mà thôi, nhất định phải ra tay đi làm.

A

別嘴巴說說而已,一定要動手去做。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

không thân lắm

A

我跟他不太熱,我們只是普通朋友而已。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

giận hả? giỡn chơi mà thôi, đừng tưởng thiệt!

A

你生氣啦?我只是開玩笑而已,別當真!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

từ đâu có được?

A

B : 嗯,這是我吃過最好吃的巧克力了,你從哪裡得到的啊?dedao4 not de2dao4?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

nếu mà / nếu không tại

A

要是手 能 寫快點兒,我 就不會 這麼緊張 了。

要不是 眼睛看錯題目,我早 就 寫完 了!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

đều tại tôi không tốt, lần sau… sẽ chuẩn bị trước

A

都是我不好,下次考試,我會提早準備的。ti2zao3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

đáp đúng

sai ở chỗ nào.. lần sau không tái phạm

A

我沒答對,你怎麼說我成功了?da2dui4

因為你知道你錯在哪裡,下次不會再犯了。fan4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

phải thêm đi động, đi động (walk around)

mới có thể khỏe (hết bịnh) nhanh

A

醫生說,我現在 得 多走動走動,才能好得快。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

không bao lâu là bắt đầu mưa xuống rồi

bắt đầu khỏe trở lại

A

烏雲來了,沒多久就 下起雨來了。

天氣暖和起來了,他的身體也慢慢好起來了。nuan3huo nice and warm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

不良 bu4liang2 bất lương

A

別吃太快!吃慢點兒,才不會消化不良。xiao1hua4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

nhìn rất giống

A

他們長得很像。zhang3de

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

nhìn có vẻ không ra gì (làm sao)

A

那雙鞋子 看起來不怎麼樣,可是穿起來很舒服。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

thắng

A

誰能讓他脫下來衣服,誰就贏。ying2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

(làm) càng mạnh, … càng…

A

你看,你吹得越 用力 ,他把衣服拉得越緊。la1 jin3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

bỏ cuộc

A

累死我了,我放棄了。fang4qi4 phóng khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

vừa mới… bây giờ…

A

奇怪?剛才風吹得我受不了,現在怎麼這麼熱?shou1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

phục, accept

A

要是你不服氣,我們可以再比一次。fu2qi4; thi một lần nữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

willing, ready

lần này phải do

A

我願意再試一次,可是,這次得由我決定怎麼比。yuan4yi4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

làm không thành, thử một lần nữa

A

再試一下!一試,再試,做不成,再試一下!

這會使你的見識多,這是使你的膽子大,勇敢去做,不要怕,再試一下!shi3; jian4shi4; dan3zi; yong3gan3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

ăn hết rồi

A

他把那隻雞 全吃 了!quan2 chi1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

That’s easy!

That’s not easy!

A

那簡單!

那還不簡單!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Đừng mà! Mình nhiều ít vẫn còn chút cơ hội.

Nói thì không sai, nhưng mà…

A

B: 不要啦,我們多少還是有點機會。Come on!

話是沒錯,可是…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Như…, … vân vân.

Tỉ như nói…,… vân vân.

A

像魚類,菠菜等等。Xiàng yúlèi, bōcài děng děng.

比如說菠菜餅乾,菠菜蛋糕等等。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

I’m touched.

So touching.

A

你真孝順,我好感動!

太感人了!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

辛苦你了!

A

嗯… 真好吃!小三子,辛苦你了!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Thì ra bocai ăn ngon như vậy!

A

原來菠菜這麼好吃!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

lâu ngày thì sẽ

A

… 日子一久就會生病。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Có vẻ tôi nhất định phải đổi bỏ thói quen xấu này.

A

看來我一定得改掉這個壞習慣。gai3diao4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

nói sớm chút mà (được rồi)

A

早一點兒說嘛!害我茶一點兒嚇死。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

So amazing/terrific/extraordinary!

A

你懂得好多哦!真了不起!Zhēn liǎobùqǐ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

怎麼只有你家花園的蚯蚓爬出來呢?Qiūyǐn earthworm

A

你的家 =》你家的花園 =》你家花園的蚯蚓

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

nói rất có (đạo) lý

đúng! cái này (chính) gọi là

A

你說得很有道理。懂得滿足的人才會快樂。

對!這就叫做『知足常樂』。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Biết đâu (có thể) nó nghĩ / thấy khác nị

A

也許他的 想法 / 看法 跟你相反。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

(Bùm!) (bong bóng bể)
Too bad! Bong bóng bị tôi làm bể rồi.

Hu… hu…
Hu Oa… Oa Hu…
Không cần biết! Không cần biết! Nị phải đền tôi một cái bong bóng mới.

Ôi! Tôi đúng là “tự tìm phiền toái”.

A

(碰!) peng4
糟糕!汽球被我弄破了。Zāogāo! Qì qiú bèi wǒ nòng pòle.
嗚…嗚… (哭聲)wu1
嗚哇… 哇嗚… (大聲哭)
不管!不管!你要賠我一個新的汽球. Bùguǎn! Bùguǎn! Nǐ yào péi wǒ yīgè xīn de qì qiú.
唉!我真是『自找麻煩』。Āi! Wǒ zhēnshi “zì zhǎo máfan”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

sách bồi, cầu thường

A

B: 你還好嗎?有沒有向他索賠呢?suo3pei2 sách bồi
A: 我還好啊,但司機說不是故意要撞我的,所以我沒求償就讓他離開了。qiu2chang2 cầu thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

tối lợi hại

A

做蛋糕妳最厲害了。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

một trong hứng thú / thị hiếu

A

學華語是我的 興趣 / 嗜好 之一。shi4hao4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

làm tôi được nhờ nị nên vinh

A

讓我們能夠以你為榮。Ràng wǒmen nénggòu yǐ nǐ wéi róng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

hứng thú nhiều! nói ko trôi chảy, cứ ko ngừng nói
rất dễ chịu! nghe ko rõ, cứ nại tâm nghe
có lễ mạo! đọc ko hiểu, cứ nhờ chỉ thêm thêm
phải cố gắng! viết ko đúng, cứ dũng cảm hỏi

A

學習漢語,興趣多!說不留,就不停 地 說!
學習漢語,好心情!聽不清,就耐心 地 聽!
學習漢語,有禮貌,看不懂,就多多請教!
學習漢語,要發奮,寫不對,就勇敢地問!fa1fen4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

còn tưởng là

A

我 還以為是 冷上下 的 霜呢!shuang1 tưởng là sương giá mùa đông

我 還以為是 天上下 的 雨呢!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

ko biết họ qua (ngày) / chơi / thi tốt lành hay ko

A

不知道他們 過 / 玩 / 考 得 好不好。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

không hoàn toàn là kiểu (cái, điều) này; not exactly

A

不完全是這樣。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

không thiếu được

A

怎麼只要有好吃的就 少不了 你?shàobùliǎo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

nị ăn/mặc/hát nhiều hơn tôi một cái/kiện/đầu

A

你比我 多 吃/穿/唱 一個/件/首 (包子/衣服/歌)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Đúng rồi, tôi nhớ nị nói qua.
Hy vọng nị chuẩn bị đủ.
Thật ra không có.
Thiệt hay giả đó?

A

B: 對耶,我記得你說過。
希望你做好充分準備。chong1fen4 sung phân
A: 其實沒有
B: 真的還假的?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

tới đúng lúc

A

BB, 妳來得正好!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

còn dám nói ra (ko xấu hổ), Living Mandarin 8, page 19

A

還 好意思 說!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

rốt cuộc có muốn hay không

A

你到底願不願意教我畫圖啦?Nǐ dàodǐ yuàn bù yuànyì jiào wǒ huàtú la?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

After going on for half the day; After all this/that

A

搞了半天,原來你想學畫圖啊?Gǎole bàntiān, yuánlái nǐ xiǎng xué huàtú a?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

đổi câu lời nói, in other words

A

換句話說,知足常樂就是懂得滿足的人才會快樂。

Huàn jù huàshuō, zhīzú cháng lè jiùshì dǒngdé mǎnzú de réncái huì kuàilè.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

đâu, đâu! không dám nhận!

A

沒想到你真的是現代畢卡索。đúng thật là hđại Picasso

哪裡,哪裡!不敢當,不敢當!dang1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q
khô trừng mắt
khỏi nói đi
chọc giận
bình lý
"chơi"
đầu một lượt
sinh... giận
trời hiểu (biết)
tối thui thui (trầm trầm)
hữu bị vô hoạn
tín chi hữu lý
khởi mã, at the minimum, at the very least
A

你怎麼一個人坐在這兒乾瞪眼?to watch helplessly
Nǐ zěnme yīgèrén zuò zài zhè’er gāndèngyǎn?
別說了!氣死我了!Bié shuōle! Qì sǐ wǒle!
是誰有把你給惹毛了?我來幫你評評理。
哼!今天我被老天爺耍了。
Shì shuí yǒu bǎ nǐ gěi rě máole? Wǒ lái bāng nǐ píng pínglǐ.
Hēng! Jīntiān wǒ bèi lǎotiānyé shuǎle.
天哪?我還是頭一遭聽到有人生老天爺的氣。
Tiān nǎ? Wǒ háishì tóu yī zāo tīngdào yǒu rénshēng lǎotiānyé de qì.
天曉得!今天一早天空陰沉沉的,…
Tiānxiǎodé! Jīntiān yīzǎo tiānkōng yīn chénchén de,
帶把傘,有備無患,你就不生老天爺的起了嘛!
Dài bǎ sǎn, yǒubèiwúhuàn, nǐ jiù bù shēng lǎotiānyé de qǐle ma!
好吧!信之有理,帶把傘, 起碼不怕被淋成落湯雞。
Hǎo ba! Xìnzhī yǒulǐ, dài bǎ sǎn, qǐmǎ bùpà bèi lín chéng luòtāngjī.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

nói đổi là đổi

A

糟糕!山裡的天氣真是說變就變。

Zāogāo! Shān lǐ de tiānqì zhēnshi shuō biàn jiù biàn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

不著, no need, need not

A

這裡前不著村,後不著店了。

Zhèlǐ qián bùzháo cūn, hòu bùzháo diànle.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

A: What’s the book about? Anything interesting?

A

A: 是關於什麼的書?有趣嗎?guan1yu2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q
mắc gì, cớ gì
bỏ gần cầu xa
không như (chi bằng)
làm cái
ngàn vạn nhảy không được
thâm bất khả trắc
thiệt chịu không nổi cái ông thầy lang chậm này, tôi thấy hay là tôi nhảy qua trước rồi nói!
A

我們幹嘛要捨近求遠?這裡有根長竹竿,不如我們來個撐竿跳比較快!
Wǒmen gàn ma yào shějìnqiúyuǎn? Zhèlǐ yǒu gēn zhǎng zhúgān, bùrú wǒmen lái gè chēng gān tiào bǐjiào kuài!
千萬跳不得!這條河深不可測
Qiān wàn tiào bùdé! Zhè tiáo hé shēn bùkě cè
真受不了你這個慢郎中,我看我還是先跳過去再說!
Zhēn shòu bùliǎo nǐ zhège màn lángzhōng, wǒ kàn wǒ háishì xiān tiào guòqù zàishuō!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

nói xấu (nói ai xấu lời)

A

我朋友還是頭一遭聽到有人說他弟弟的壞話。

Wǒ péngyǒu háishì tóu yī zāo tīngdào yǒurén shuō tā dìdì de huàihuà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

nị thì chỉ biết suốt ngày…

hắn thì chỉ biết sáng sớm đến tối…

A

你就只會 成天 唱高調,這又不是你家的牆壁!
Nǐ jiù zhǐ huì chéngtiān chàng gāodiào, zhè yòu bùshì nǐ jiā de qiángbì!
他就只會 一天到晚 惡作劇,我們又不是他的朋友!
Tā jiù zhǐ huì yītiān dào wǎn èzuòjù, wǒmen yòu bùshì tā de péngyǒu! đùa cợt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

đáp ứng… sẽ… đến hiện tại vẫn chưa…

A

媽媽答應我生日 要 買給我 的 腳踏車,到現在還沒買。Māmā dāyìng wǒ shēngrì yāomǎi gěi wǒ de jiǎotàchē, dào xiànzài hái méi mǎi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

thị phủ nguyện ý

A

學校是否願意把教室給我們當開會的地方?

Xuéxiào shìfǒu yuànyì bǎ jiàoshì gěi wǒmen dāng kāihuì dì dìfāng?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

vì để làm… hay là trước tiên… cũng được

A

為了使弟弟快樂,這個玩具還是先買給他玩好了。

Wèile shǐ dìdì kuàilè, zhège wánjù háishì xiān mǎi gěi tā wán hǎole.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

cứ kiểu này có thể làm… nhanh tốt/khỏe trở lại.

A

媽媽就這樣可以使爸爸的心情趕快好起來。

Māmā jiù zhèyàng kěyǐ shǐ bàba de xīnqíng gǎnkuài hǎo qǐlái.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

ai biểu nó nuốt lời mà mập

trọng thị lời hứa

A

誰叫他食言而肥,不重視我們的諾言!

Shuí jiào tā shíyán’érféi, bù chóng shì wǒmen de nuòyán!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

hồ thuyết!

A

胡說! hú shuō to talk nonsense; drivel

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

nó đã luôn luôn rất nghe lời, hồi này có thể nói một chút cũng không giống bình thường của nó

A

妹妹一向是很聽話的,這回可以說一點都不像平時的她。

Mèimei yi2xiàng shì hěn tīnghuà de, zhè huí kěyǐ shuō yīdiǎn dōu bù xiàng píngshí de tā.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

bây giờ bụng cảm thấy lạ lạ
uh oh, thực vật trúng độc, càng có khả năng phát sinh
không thể nào! hy vọng không phải lại kéo bụng rồi
tốt nhất bây giờ, kiểu này an toàn hơn (better safe than sorry)

A

A: 我剛剛吃了一些壽司,現在肚子感覺怪怪的. shou4si1
B: 噢哦,可能是食物中毒了唷,現在天氣那麼熱更有可能發生。Uh oh; zhong4du2; yo
A: 不會吧!我希望不要再拉肚子了。la1du4zi
B: 你最好現在就往廁所移動吧 ,這樣比較安全。ce4suo3; yi2dong4 di động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

As you please

A
你覺得在哪裡上課好呢?
沒關係、哪裡都可以。
你是老師、一定得隨你的方便。dei3; sui2
到我家來上課、妳方便嗎?
很方便、很方便。
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

don’t need to rush

A

不必急、慢慢來吧!

83
Q

Sorry to bother you.

Sorry to keep you waiting.

A

麻煩你了。
哪裡、請進。
對不起、讓你久等了!
哪裡、我剛到。

84
Q

nị đừng khách khí (don’t bother), để tôi tự lấy (help myself)

A

李先生,您好。請坐,請喝茶。

您別客氣,我自己來。

85
Q

đang đi làm, hay là đi học

A

李先生,您是在上班,還是唸書呢?

86
Q

đối với nị ảnh hưởng cũng thiệt lớn

A

B: 看起來這部影集對你的影響還真大。ying3ji2 ảnh tập, TV series

87
Q

您是哪一年出生的?

A

我是1967年生,後天正是我的生日。

88
Q

(Chuyện) là như vầy…

A

王太太、妳好。是這樣的,因為有位同學從台北來、所以我請了幾位朋友、明天晚上六點鐘、在梅花飯店吃飯、不知道王先生能不能來。

89
Q

Xin lỗi, tôi nghe không rõ, xin lớn tiếng một chút.

A

對不起,我聽不清楚,請大聲一點。

90
Q

Làm phiền nị, xin…

A

麻煩您,請幫我拿一張請假單。xin lấy cho (giúp) tôi

Máfan nín, qǐng bāng wǒ ná yī zhāng qǐngjià dān.

91
Q

Đâu có, cảm ơn nị khen.

A

哪裏,謝謝您的誇獎。Nǎlǐ, xièxiè nín de kuājiǎng.

92
Q

Nếu rảnh hoan nghinh nị tới nhà tôi ngồi ngồi.

Tạ tạ, ngày khác rảnh nhất định đi bái phỏng nị.

A

如果有空,歡迎你到我家坐坐。
謝謝,改天有空一定去拜訪你。
Rúguǒ yǒu kòng, huānyíng nǐ dào wǒjiā zuò zuò.
Xièxiè, gǎitiān yǒu kòng yīdìng qù bàifǎng nǐ.

93
Q

Tôi chỉ coi coi.
… nhưng mà tôi đang khảo lự, khảo lự.
Tôi muốn trước coi coi sách rồi làm quyết định.
Tôi trước coi một coi, nếu có hợp thích cái, tôi sẽ mua.

A

我只是看看。Wǒ zhǐshì kàn kàn.
這些家具都很漂亮,不過我再考慮考慮。jiājù ;kǎolǜ
我想先看看書在 做決定。
我先看一看,如果有合適的,我就買。he2shi4

94
Q

Mỗi thứ phải mua mấy cái mới đủ dùng nè?

A

你最少得有筷子,飯碗,菜盤和湯匙。Nǐ zuìshǎo dei3 yǒu kuàizi, fànwǎn, cài pán han4 tāngchí.
每樣要買幾個才夠用呢?Měi yàng yāomǎi jǐ gè cái gòu yòng ne?

95
Q

Làm sao rồi? Giận ai hả?
Tôi không phải giận, là thương tâm.
Đừng khóc mà, cái gì làm nị thương tâm như vậy?
Đừng giận mà, tôi NÈ đâu có quên.

A

怎麼了?跟誰生氣呀?Gēn shuí shēngqì ya?
我不是生氣,是傷心。shāngxīn
別哭了,什麼讓你這麼傷心?Bié kūle
別生氣了,我可沒有忘記。wǒ kě méiyǒu wàngjì

96
Q

A: I’ve sent you quite a few Line messages, nị sao mà đều “đã đọc không hồi”.
B: Oh, bởi vì tôi còn really busy, and you didn’t really say anything all that important…
A: Chỉ là bởi vì như vậy hả? Tôi còn tưởng nị giận rồi.
B: You worry too much. If I were angry, ko thể cái gì cũng ko nói.

A

A: 我傳了好幾則LINE訊息給你,你怎麼都「已讀不回」? chuan2; ze2; xun4xi2; du2
B: 喔,因為我還蠻忙的,而且你好像沒說什麼重要的事……
A: 只是因為這樣嗎?我還以為你生氣了。
B: 你想太多了。我如果生氣了,不會什麼都不說。

97
Q

A: Do you know when the free shuttle bus from the library to the dorm runs until?
B: As I recall, it’s usually until 10 at night, but it runs until gone midnight during mid-term and end-of-term exams.
A: So basically there’s a shuttle bus until the library closes.
B: Yes, but after six in the evening it goes from one bus every 15 minutes to one every half hour.

A

A: 你知道從圖書館到宿舍的免費接駁車開到幾點嗎?jie1bo2che1 tiếp bác xa
B: 我記得平常是晚上十點,但期中考和期末考期間好像會到午夜十二點多。qi2zhong1kao3; wu3ye4
A: 那就表示一直到圖書館關閉都有接駁車囉。biao3shi4 vậy thì nghĩa là; guan1bi4
B: 對啊,但過了下午六點以後會從每十五分鐘一班變成每半小時一班。

98
Q

A: I’ve signed up for a Hakka language course at a community college.

A

A: 我報了社區大學的客家語班。she4qu1 xã khu

99
Q

A: You look really tired. Did you not sleep well last night?

B: I drank too much coffee yesterday afternoon, so I just could not get to sleep in the evening.

A: Yeah, caffeine really does affect me, so I don’t dare drink coffee after lunchtime, otherwise there’s no way I’ll be able to sleep.

B: Well, I’ve learnt my lesson. From now on, I’ll only drink coffee in the morning.


A

A: 你看起來好像很累。昨晚沒睡好嗎?
B: 我昨天下午喝了太多咖啡,結果晚上完全睡不著。zhao2
A: 是喔,我對咖啡因比較敏感,所以中午過後就不敢喝咖啡了,否則一定睡不著。fou3ze2
B: 我現在已經學到教訓了,以後咖啡還是早上喝好。jiao4xun giáo huấn

100
Q

Nhân vì tôi có việc, cho nên không thể đi, thật đáng tiếc.

A

因為我有事,所以不能去,真可惜。

101
Q

A: I’m starting to feel my age. If I go to bed late nowadays I’m dog tired the next day.
B: It comes to us all in the end. I’m sure you’re a lot wiser now, too.
A: Not really. If I were wiser I would be making sure I got some decent sleep.
B: You’ll have to change your daily routine.

A

A: 我可以感覺到自己沒那麼年輕了。現在只要晚點睡覺,隔天就累得不成人形。ge2; xing2
B: 這是終究會發生的。但年紀變大也表示變得更有智慧了。zhong1jiu1 chung cứu in the end; zhi4hui4
A: 變得更有智慧倒是沒有,如果有的話我就不會睡不夠了。dao4shi trái lại
B: 你應該調整一下生活作息。tiao2zheng3; zuo4xi1

102
Q

A: When do you start your new job? I bet you’re excited.
B: Well, it’s a mixture of excitement and nerves, to be honest.
A: Oh, I’m sure you will be fine.
B: Yeah, and I’ve met the team I’ll be working with. They’re all nice people.

A

A: 你什麼時候開始做新工作?應該很期待吧。qi2dai4
B: 嗯,說實話,是既期待又緊張。shi2hua4; ji4 vừa… vừa
A: 不用擔心啦,你一定不會有問題的。
B: 嗯,我已經見過我之後的同事了,他們人都很好。

103
Q

A: We couldn’t get a ticket down to Hualien. All the seats were booked up.
B: You don’t need a seat. Just take a foldable camping chair with you.
A: Are you allowed to sit on those on the train?
B: Why would they stop you?

A

A: 我們買不到去花蓮的票。所有的座位都賣完了。
B: 你不需要有座位,只要帶張露營折疊椅就行了。lu4ying2 lộ dinh; zhe2die2yi3 chiết điệp ỷ
A: 在火車上可以坐這種折疊椅嗎?
B: 有甚麼理由不能嗎?li3you2

104
Q

A: My skin is really itchy today. It’s driving me insane.
B: Do you use moisturizer? It’s the cold weather.
A: What has the cold weather got to do with anything?
B: If your skin dries out it will itch. It happens to me every winter

A

A: 今天我覺得皮膚好癢,快把我搞瘋了。pi2fu1; yang3; gao3 feng1 làm khùng
B: 你用保濕乳液了嗎?我想這是因為天氣冷的關係。bao3shi1 ru3yi4
A: 這跟天氣冷有什麼關係?
B: 如果你皮膚乾燥,就會發癢。我每年冬天都這樣。gan1zao4

105
Q

A: How shall we divide up the bill?
B: Well, there’s three of us. Let’s just split it three ways.
A: But I didn’t have any drinks. Yours will come to much more than mine.
B: Do you really have to make things so complicated?

A

A: 我們要怎麼拆帳?chai1 bóc, tách; zhang4 trướng
B: 嗯,我們有三個人,那我們就除以三。chu2yi3 trừ dĩ, chia cho
A: 可是我都沒有喝酒(吧),你們消費的比我多很多。xiao1fei4 tiêu phí
B: 你有必要把事情弄那麼複雜嗎?có cần phải; nong4; fu4za2

106
Q

Yes.

Sure.

A

是的。for questions without words like 有,是…

好的。for questions like 你能不能幫我…

107
Q
hộ đầu; thủ tục
trữ súc tồn khoản
hoạt kỳ; định kỳ
checking account; đề khoản (rút tiền)
thân phận chứng (minh); 
ấn chương, name chop, seal
điền, biểu (cách)
NGOÀI RA CÒN PHẢI tồn (để) chút tiền vô trong hộ đầu
A
我想在銀行開一個戶頭,手續麻煩嗎?hùtóu, shǒuxù 
我要開一個儲蓄存款的戶頭。chu3xù cúnkuǎn savings
是要活期的呢,還是定期的呢。huóqí; dìngqí 
活期的,存款,提款比較方便。cúnkuǎn, tí kuǎn 
你只要帶身分證和印章去就可以了。shēnfèn zhèng hé yìnzhāng
要不要填什麼表格呢?tián shénme biǎogé 
要填一些表格,另外還得存點錢在戶頭裏。
108
Q

Then, what should I do?

A

那我應該怎麼做呢?

109
Q

Thuận tiện nhắc nó, nhớ lúc về Taipei thay tôi mang một kiện áo lông cừu.

A

順便提醒他,記得回台北時替我帶一件羊毛衣。

Shùnbiàn tíxǐng tā, jìdé huí táiběi shí tì wǒ dài yī jiàn yángmáo yī.

110
Q

Viết email cho

A

你又在寫 Email / 電子郵件 給兒子拉。diànzǐ yóujiàn

111
Q

post, dán văn
đối tôi siêu bất lễ mạo
xong trứng rồi

A

A: 有一些老朋友剛剛在臉書上貼文,裡面的內容對我超不禮貌。他們完蛋了。A: Yǒu yīxiē lǎo péngyǒu gānggāng zài liǎn shū shàng tiē wén, lǐmiàn de nèiróng duì wǒ chāo bù lǐmào. Tāmen wándànle.

112
Q

tôi thấy nị hay là… thì tốt

A

路程這麼遠,我看你還是早點出門的好。Lùchéng zhème yuǎn, wǒ kàn nǐ háishì zǎodiǎn chūmén de hǎo.

113
Q

… làm người ta khó quên…

A

B: 你要不要跟我一起去?這會是令人難忘的旅行.wang4

114
Q

B: No thanks. I find the city lights depressing.
A: You’re the first person I’ve ever heard say that. Most people think they’re beautiful.

A

B: 還是不要好了,謝謝。城市的燈海讓我覺得心情很差。
A: 你是我聽過第一個這麼說的人耶。大部分的人都覺得很美啊。

115
Q

A: I forgot I was supposed to be taking my daughter to the hospital today. I didn’t book the day off.
B: Well, just tell the boss it’s an emergency. I’m sure he’ll understand.
A: No, that kind of thing annoys him. But my wife will be angry if I let her down, too.
B: Sounds like you’re caught between the devil and the deep blue sea.

A

A: 我忘記我今天應該帶女兒去看醫生了。我沒有事先請假。
B: 啊,那你就跟老闆說有緊急事情要處理,我相信他能理解的。jin3ji2
A: 不行,這種事情會讓他很煩。可是如果讓我太太失望,她也會很生氣。fan2
B: 聽起來你真是進退維谷。jin4tui4wei2gu3 tiến thoái duy cốc

116
Q

… là có nguyên nhân
… nói ra nghe nghe
… cải điệu; loạn tiêu tiền; hư thói quen

A

我買撲滿做禮物是有原因的。pūmǎn; yuányīn de.
什麼原因?說來聽聽。Shuō lái tīng tīng.
我想讓他們改掉亂花錢的壞習慣。gǎi diào luàn huā qián de huài xíguàn.

117
Q

cản khẩn lại coi nị

A

聽說你住院了,趕緊來看你,好點了嗎?gan3jin3

118
Q

giống… cái loại đó

A

盆栽呢,像長春藤之類的,怎麼樣?Pénzāi ne, xiàng zhang2chūn téng zhī lèi de, zěnme yàng?

119
Q

tra tra nguyệt lịch coi

A

我們來查查閱歷看今年的母親節是五月幾號。

120
Q

muốn coi loại điện ảnh nào

A

你想看哪一類的電影呢?

121
Q

『哪有』是很口語的中文,你的中文很 道地 耶

A

dao4di4 authentic, original, {đáo để} ?

122
Q

Phim mới của Tom ở ĐL BÁN được rất tốt.

Kiếm thời gian đi coi tại sao bán được tốt.

A

Tom 的新電影在台灣賣得很好。

找個時間去看看為什麼 會 賣得好。

123
Q

Their store’s pearl milk tea recommended.

A

他們家的珍珠奶茶 推薦。tui1jian4

124
Q

Hy vọng nị ko phải chảy nước miếng. (thèm vì ko có nhiều để ăn)
Lại ĐL sẽ ăn mập ra.

A

希望你不要流口水。

來台灣會吃 得 胖胖的。

125
Q

Ko có đâu, thường thôi. (đáp trả khen đẹp)

A

沒有啦,普普通通。pu3pu3tong1tong1

126
Q

我覺得時間不早了,怕 耽誤 你睡覺時間。你明天還要工作上班。

A

dan1wu4 đam ngộ, làm chậm trễ

127
Q

謝謝稱讚啦.

A

cheng1zan4 xưng tán

128
Q

英文我還好而已,但不會可不行。旅遊工作都得用到。

A

ko biết ko được

129
Q

如同我和你說的囉

A

ru2tong2 như đã nói

130
Q

我喜歡旅遊,電影,音樂以及書

A

yi3ji2 cũng như, cho tới

131
Q

Đơn giản mà nói,…

A

簡單來說,我就是喜歡好好的享受人生!

132
Q

có lẽ chính là như vậy hả

A

或許正是如此吧!

133
Q

sớm sớm đã ngủ rồi

A

今天一大早要帶希希去考試,所以昨天早早就睡了

134
Q

Bớt lại!

A

Freddy Hu 少來,你自己不是也開賓士!

135
Q

Nguyên nhân chỉ năng tư!

A

你幹嘛整理舊家呀?

Emma Kuo 呵呵,原因只能私!

136
Q

結果 他說: 如果不結婚,我怕妳會辜負(拋棄)他。

蔡老闆的朋友 帶小孩 跟他一起去看車 那個朋友也說我有氣質 這個稱讚 比說我漂亮 更令人開心

五專?文藻外語?

你知道嗎?
我那天跟我爸爸說:身材就說女人的身價

再減三公斤 身價更高

可是 如果心態改變 真的可以 其實 我從認識你到現在 不到一年 就瘦七公斤了

表示 如果真的控制飲食 然後運動 其實還是不會太難

但是 我有時候也有自私的想法。如果 你年紀大一點的時候,就會放棄有兩個女朋友的想法

…………明年夏天 可能要去一次日本了 日本買的 夏天的涼鞋 幾乎都壞了 在日本買很多冬天的鞋子 在台灣根本穿不到 夏天的也買很多 但是 差不多都穿壞了 涼鞋壞的比較快。只剩下一雙新的 但是 太fancy 不太想穿去上班

A

MC 9/13/19

137
Q

手腕受傷 導致手指不能伸直

A

MC 9/20/19

138
Q

我再跟你說詳情

A

MC 9/26/19

139
Q

A: I went to Taipei Zoo yesterday for the first time since I was in elementary school.
B: Oh really? What gave you the urge to go there?

A

A: 我昨天去台北市立動物園玩,是自從小學以來第一次去耶。
B: 真的嗎?是什麼動機讓你想要去動物園呀?
News/lang/archives/2020/03/09/2003732322

140
Q

lại thêm vừa lớn tiếng lại hỗn loạn

trong cuộc sống còn tao ngộ nhiều sự thất ý

A

而且既大聲又混亂
生活中還遭遇許多失意的事
News/lang/archives/2020/03/08/2003732263

141
Q

The funny thing is:
Yeah, that kind of defeats the point of wearing one in the first place.
https://taipeitimes.com/News/lang/archives/2020/02/29/2003731781

A

A : 有哦。雖然我平常沒有戴口罩,但我覺得這樣做比較聰明。電影院裡大家都有戴。有趣的是,大家觀影過程中一直把口罩拉下來喝飲料或吃爆米花。
B : 是哦,這樣就喪失了一開始戴口罩的意義了啊。

142
Q

This means they have to poo up to 40 times a day.

A

這也代表牠們每天會排便四十次。News/lang/archives/2020/03/14/2003732634

143
Q

In my opinion

https://taipeitimes.com/News/lang/archives/2020/03/21/2003733072

A

啊,我知道,我有看過花瓶石的照片。不過依我看來,它更像一朵綠花椰菜。huāpíng shí de zhàopiàn. Bùguò yī wǒ kàn lái, tā gèng xiàng yī duǒ lǜ huāyēcài.

144
Q

I was able to successfully cancel all of the hotel bookings because I didn’t pay for them in advance.

A

我有成功取消假期中的所有訂房,因為並沒有事先付款News/lang/archives/2020/03/24/2003733234

145
Q

A: Finally, I managed to get my flight ticket to be refunded.
B: That’s [cough] excellent [cough] news [cough].
A: Are you alright?
B: Um, I’m not sure. I’ve got a really dry throat and I can’t stop coughing.

A

A: 終於,我成功獲得機票的退款了。
B: 那是 [咳嗽] 很棒 [咳嗽] 的消息 [咳嗽]。
A: 你還好嗎?
B: 嗯,我不太確定。喉嚨感覺很乾,而且還一直咳嗽。News/lang/archives/2020/03/28/2003733496

146
Q

First things first. We had better go to the supermarket and stock up on food. News/lang/archives/2020/03/31/2003733675

A

事情有輕重緩急,我們最好先去超市囤積食物。Shìqíng yǒu qīngzhònghuǎnjí, wǒmen zuì hǎo xiān qù chāoshì túnjī shíwù.

147
Q

It’s difficult to know what we will need for a two-week quarantine. So far I’ve ordered bread, vegetables, meat — and a large box of Korean-style spicy instant noodles.

A

很難想得到我們隔離兩個星期會需要些什麼。到目前為止,我訂了麵包、蔬菜、肉類──還有一大盒韓式辣泡麵。wei2 zhi3 News/lang/archives/2020/04/01/2003733741

148
Q

My sister has a spare one. I can ask her to bring it over and she can leave it outside the door.

A

我姐姐另外還有一支,可以請她幫我們帶來,放在我們家門外。News/lang/archives/2020/04/02/2003733806

149
Q

C: What? Er… OK. I’m leaving now.
B: Thank you so much!

A

C: 什麼?呃‧‧‧‧‧‧好的。我現在先走了。
B: 非常感謝你!2020/04/05/2003734005

150
Q

Taiwan 11 popular tourist spots

A

https://www.taipeitimes.com/News/front/archives/2020/04/07/2003734129

151
Q

“social distancing.” 2020/04/07/2003734105

A

你們有確實保持「社交距離」嗎?

152
Q

A : Are you Hakka then?

B : How do you know about that?

A

A : 你該不會是客家人吧?

B : 這你怎麼會知道?2020/04/08/2003734169

153
Q

A: Apparently, sweeping tombs on Qingming is related to the Cold Food Festival.
B: I remember that the Cold Food Festival is one day before Qingming. We would wrap fresh spring rolls. That’s why I remember.

A

A : 清明節掃墓的由來,顯然跟寒食節有關。
B : 我記得寒食節是清明前一天,我們家那天會包潤餅,所以我記得。
2020/04/10/2003734307

154
Q

I’m a bit worried, too. There was a heat wave in Taipei while we were away.
Fingers crossed.

A

我也有點擔心。在出門期間還有一場熱浪襲擊台北。
2020/02/21/2003731338
但願一切平安無事。

155
Q

It’s the right season to plant tomatoes, the weather is just starting to warm up. Any other ideas?

A

現在剛好是適合種番茄的季節:天氣正要開始溫暖起來。還有別的點子嗎?2020/02/18/2003731154

156
Q

A: I’m thinking of renting a patch of land at the local community garden and growing my own fruit and vegetables. What do you think?
B: That’s a great idea. We’ll have fresh fruit and veg, and it’s also a great way to stay fit and healthy. Do you plan to grow them organically?
A: Yep, that’s the plan. No chemicals or artificial fertilizers.

A

A: 我考慮在社區園圃租一塊地,自己種植水果和蔬菜。你覺得呢?
B: 真是個好主意。這樣我們就會有新鮮的水果和蔬菜可以吃,而且這也是保持身體健康的好方法。你打算用有機農法種植嗎?
A: 沒錯,這就是我的計畫。不用化學物質或人工肥料。2020/02/17/2003731104

157
Q

Everything you’ve said makes sense, but I still can’t help feeling worried.
I know, I need to chill out a bit.

A

你說的都很有道理,但我還是無法不感到擔心。

我知道,我需要冷靜下來多想一下。News/lang/archives/2020/02/15/2003730993

158
Q

A : After what you said, I did some research on face masks and it seems they are a double-edged sword: they give people a false sense of security.
B : Yep. That’s because people fiddle with their masks throughout the day.
A : Yes, that’s what I read. This transfers bacteria to your fingers, which could then spread onto other surfaces.

A

A : 聽完你說的以後,我去認真研究了一下口罩,結果看起來口罩是個雙面刃:它們讓人產生一種錯誤的安全感。
B : 是啊。那是因為人們一整天下來,經常會不斷調整他們的口罩。2020/02/13/2003730857
A : 沒錯,這就是我讀到的。這樣的行為會把細菌傳到你的手指上,然後再散播到其他的表面上。

159
Q

B : Yes. It’s baffling. If it is a psychological problem, surely he would bite itself all over.
A : Actually, my shiba has the same problem. She always bites at fur on one of her legs.

A

B : 對,這就是我百思不得其解的地方。如果是心理問題,它當然也會啄身上的其它地方吧?

A : 其實,我養的柴犬也有類似的問題耶!它每次都會固定咬同一隻腿上的毛。2020/04/23/2003735104

160
Q

B: Doctors say that if you are healthy and asymptomatic, there’s no need to wear a face mask.
A: I see, but I read that the novel coronavirus has an incubation period of two weeks. Someone could have no symptoms, but still be spreading the disease.
B: Yes, but if you avoid densely populated public spaces such as movie theaters or festivals, the risk of contracting the virus is apparently very low.

A

B: 醫生們的建議是說,如果你健康狀況良好、沒有症狀,就不需要戴口罩。
A: 我懂了。但我也有看到報導說,新型冠狀病毒有兩個星期的潛伏期,所以有些人可能沒有症狀,但是仍然在傳播疫情。
B: 沒錯,但如果你避免去人潮擁擠的公共場所,例如電影院或是節慶活動,那麼感染到病毒的風險顯然就會變得很低。2020/02/12/2003730791

161
Q

A: Have you got any face masks at home?
B: Hardly any. I don’t think there’s a need to stockpile them.
A: Why not?
B: mà nói Because, according to the advice of medical professionals, for most people, there’s no need to wear a face mask every day.

A

A: 你家裡有任何口罩嗎?
B: 幾乎沒有哦。我不覺得有囤積口罩的必要。
A: 為什麼?
B: 因為啊,根據醫療專業人員的建議,對大多數人而言,沒有必要每天都戴口罩。2020/02/11/2003730724

162
Q

My friend has purchased a condominium in a new high-rise apartment complex. Construction just finished, so we went to do the punch list inspection.

A

我朋友去年在一棟新大樓買了一戶小公寓,最近完工了,所以我陪他去驗屋。2020/04/27/2003735344

163
Q

Nope, just as I got to the cashier desk, the clerk said they had sold out.

A

沒有。我一排到收銀台前面,店員就跟我說賣完了。2020/02/10/2003730668

164
Q

A : Since you regularly dye your hair, perhaps you should use a natural hair dye to avoid putting too much stress on your body.
B : I normally just buy whatever I can find: I’m just dying it black.
A : Then you could try to find kelp hair dye imported from Japan. I believe it’s made from all-natural ingredients.
B : Ah, I just found it on my phone. Oh wow, it’s really pricey.

A

A: 雖然我沒有買房子的經驗,不過我想,買新屋最重要的是注意漏水問題吧?
B: 沒錯,另一個問題則是施工不良︰如果地磚或牆壁敲下去的聲音聽起來空空的,那就是有問題。
A: 聽起來很簡單,為什麼要特地花錢請專業驗屋人員啊?
B: 他們用的儀器真的超專業,很多缺失根本不是肉眼能看出來的。2020/02/09/2003730612

165
Q

B : I stopped by the department store after lunch to do the hair health test you told me about.
A : Oh? How did it go?
B : Actually, I wasn’t entirely honest with them. They asked if I dye my hair and I said no, but the machine found me out.
A : I reckon there was probably still some detectable smell from the hair dye.

A
B : 我剛剛吃完午餐就順便到百貨公司,試試你跟我說的那個髮質檢測。
A : 喔?結果如何?
B : 其實我沒說實話,他們問我有沒有染髮,我說沒有,但機器竟然測出來了。
A : 我看你是到現在染髮劑的味道都還沒有散掉吧。
2020/02/08/2003730552
166
Q

A : This doesn’t sound like the contractor’s fault. After all, normal use of a shower wouldn’t allow that much water to accumulate.

A

A : 這好像不算是建商疏失,畢竟很少人會在淋浴間裡面積水吧。2020/05/03/2003735700

167
Q

B : That’s very wise. I still remember what happened that time you tried to bake a cake at my house. It was so burnt it was like eating lumps of charcoal.
A : Don’t remind me…

A

B : 真是聰明的選擇。我還記得上次你試圖在我家烤蛋糕時發生的慘案。蛋糕都烤焦了,感覺就像在吃焦炭一樣。

A : 唉,別提了 …2020/05/06/2003735876

168
Q

A: I’ve been thinking. . .
B: Does it hurt?
A: Hold on, hear me out. Since we had to cancel our European vacation due to the coronavirus, let’s take a vacation here in Taiwan. We can help support the local tourism industry. mượn đây; đang địa
B: Good idea. It will do us good to get out of the city for a while. Any thoughts on where to go?

A

A: 我最近在想啊‧‧‧‧‧‧。
B: 呃哦!
A: 等等,聽我把話說完。既然我們因為冠狀病毒疫情取消了歐洲假期,那就待在台灣度假吧。還可以藉此支持當地的觀光產業。
B: 好主意,我們也可以遠離都市塵囂一段時間。你有想到要去哪嗎?2020/05/11/2003736160

169
Q

A: I was woken up by firecrackers last night just as I was going to sleep. Haven’t the new year festivities already finished?
B: Today’s the ninth day of the Lunar New Year: the Jade Emperor’s birthday.
A: Are there any other special customs?
B: Most temples put out fruit, vegetables and fresh flowers to celebrate the Jade Emperor’s birthday, and they also make longan tea.

A

A: 昨天晚上我正要睡著時被鞭炮聲嚇醒,過年不是結束了嗎?
B: 今天是初九,天公生日啊。
A: 慶祝天公生日,有什麼特別的習俗嗎?
B: 大部分廟宇都是以素菜跟鮮花水果為天公祝壽,他們還會煮桂圓茶哦。2020/02/02/2003730193

170
Q

A: Shall I leave your luggage over here?
B: Yes, thank you.
A: The control for the air-conditioning is here … and this is the master light switch. Is there anything else I can do for you?
B: No, that’s fine. Thank you. Oh, your tip. I almost forgot!

A

A: 把您的行李放在這裡可以嗎?
B: 可以,謝謝。
A: 空調控制面板在這邊……然後這是房間燈光總開關。請問您還有需要什麼嗎?
B : 沒有了,這樣就好,謝謝。哦,你的小費,我差點忘了2020/05/15/2003736400

171
Q

A : Good afternoon. Welcome to Nantou Cha Garden Resort. Are you checking in today?
B : Hi, yes, we have a booking in the name of Kuo, staying for four nights. Here’s a copy of the booking confirmation e-mail.
A : Thank you. Your deluxe double room with a garden view is already made up. Payment is on checkout. The porter will take your luggage to your room. Have a pleasant stay.

A

A : 午安,歡迎來到南投好茶花園渡假村。請問兩位是今天入住嗎?
B : 嗨,是的,我們有訂房,姓郭,住宿四晚。這邊是確認訂房成功的電子郵件影本。
A : 謝謝您。您訂的茶園景觀豪華雙人房已經準備完成。退房時再付款。行李員會幫您將行李提到房間,祝您住宿愉快。
2020/05/14/2003736343

172
Q

A: 我昨天晚上回到家的時候,碰上一個恐怖的意外。
B: 你家被小偷闖空門了嗎?
A: 沒有,但是整個陽台上都是深色的髒污。我打開手機的手電筒功能後,才發現那是血。
2020/05/18/2003736582

A

A: Wǒ zuótiān wǎnshàng huí dàojiā de shíhòu, pèng shàng yīgè kǒngbù de yìwài.
B: Nǐ jiā bèi xiǎotōu chuǎng kōngménle ma?
A: Méiyǒu, dànshì zhěnggè yángtái shàng dū shì shēn sè de zāng wū. Wǒ dǎkāi shǒujī de shǒudiàntǒng gōngnéng hòu, cái fāxiàn nà shì xuè.

173
Q
A: 怎麼樣可以只花六百元染頭髮啊?這很超值耶。
B: 其實我是去買開架式的染髮劑,然後再請熟識的美髮師幫我染。off-the-shelf
A: 原來如此,那這樣說起來,人工費用不便宜耶。
B: 確實如此,但是別人幫忙染,可以讓顏色比較均勻。
2020/02/04/2003730295
A

A: Zěnme yàng kěyǐ zhǐ huā liùbǎi yuán rǎn tóufà a? Zhè hěn chāo zhí yé.
B: Qíshí wǒ shì qù mǎi kāijià shì de rǎnfà jì, ránhòu zài qǐng shúshí dì měifà shī bāng wǒ rǎn.
A: Yuánlái rúcǐ, nà zhèyàng shuō qǐlái, réngōng fèiyòng bù piányí yé.
B: Quèshí rúcǐ, dànshì biérén bāngmáng rǎn, kěyǐ ràng yánsè bǐjiào jūnyún.

174
Q

A: 那台髮質檢測儀很酷,測完以後會知道毛囊的健康狀況、頭髮的老化程度、甚至頭皮健康與否。hay ko
B: 哦,那你測出來的結果如何?
A: 不瞞你說︰我的頭髮非常健康年輕呢!
2020/02/06/2003730421

A

A: Nà tái fà zhì jiǎncè yí hěn kù, cè wán yǐhòu huì zhīdào máonáng de jiànkāng zhuàngkuàng, tóufà de lǎohuà chéngdù, shènzhì tóupí jiànkāng yǔ fǒu.
B: Ó, nà nǐ cè chūlái de jiéguǒ rúhé?
A: Bù mán nǐ shuō︰wǒ de tóufà fēicháng jiànkāng niánqīng ne!

175
Q

A : 牠先弄傷自己的腿,現在又有心臟問題。
B : 我不太確定有多嚴重就是了。也許只是天氣太熱,再加上牠需要減一點重。chính xác là; lại thêm
A : 那你打算怎麼辦?
B : 我不想讓牠在這種高溫底下太過勉強自己,也不想讓體重施加在受傷的那條腿上。所以溜狗時都把牠放在推車裡。
2020/05/23/2003736866

A

A: Tā xiān nòng shāng zìjǐ de tuǐ, xiànzài yòu yǒu xīnzàng wèntí.
B: Wǒ bù tài quèdìng yǒu duō yánzhòng jiùshìle. Yěxǔ zhǐshì tiānqì tài rè, zài jiā shàng tā xūyào jiǎn yīdiǎn zhòng.
A: Nà nǐ dǎsuàn zěnme bàn?
B: Wǒ bùxiǎng ràng tā zài zhè zhǒng gāowēn dǐxia tàiguò miǎnqiáng zìjǐ, yě bùxiǎng ràng tǐ chóng shījiā zài shòushāng dì nà tiáo tuǐ shàng. Suǒyǐ liū gǒu shí dōu bǎ tā fàng zài tuī chē lǐ.

176
Q

B: 可憐的小花,牠真的受了不少苦。
A: 你在開玩笑嗎?牠過得超爽的,每天都被無微不至地服侍著。ko gì ko được
B: 是喔,然後還被放進推車裡,每天在附近被你推來推去。
A : 牠臉上還一直掛著咧嘴的笑容。2020/05/24/2003736920

A

B: Kělián de xiǎohuā, tā zhēn de shòu liǎo bù shǎo kǔ.
A: Nǐ zài kāiwánxiào ma? Tāguò dé chāo shuǎng de, měitiān dū bèi wúwēibùzhì de fúshizhe.
B: Shì ō, ránhòu hái bèi fàng jìn tuī chē lǐ, měitiān zài fùjìn bèi nǐ tuī lái tuī qù.
A: Tā liǎn shàng huán yīzhí guàzhe liězuǐ de xiàoróng.

177
Q
A: 武漢肺炎疫情開始減緩了,政府似乎慢慢在解禁各種群聚活動。慢慢在
B : 你以前不是很常去聽演唱會,這段時間你是怎麼熬過來的啊?熬過來
A : 有一些我喜歡的樂團取消預計舉行的巡迴演出,我當時有點失落,不過後來也覺得這樣比較安全。失落
B : 那他們有想出什麼因應疫情的措施嗎?因應
2020/05/25/2003736970
A

A: Wǔhàn fèiyán yìqíng kāishǐ jiǎnhuǎnle, zhèngfǔ sìhū màn man zài jiějìn gèzhǒng qún jù huódòng.
B: Nǐ yǐqián bùshì hěn cháng qù tīng yǎnchàng huì, zhè duàn shíjiān nǐ shì zěnme áo guòlái de a?
A: Yǒu yīxiē wǒ xǐhuān de yuètuán qǔxiāo yùjì jǔxíng de xúnhuí yǎnchū, wǒ dāngshí yǒudiǎn shīluò, bùguò hòulái yě juédé zhèyàng bǐjiào ānquán.
B: Nà tāmen yǒu xiǎng chū shénme yīnyìng yìqíng de cuòshī ma?

178
Q
A: 雖然我喜歡的樂團取消巡演,但是他們後來決定在原場地網路直播無觀眾演唱會。
B: 線上演唱會聽起來很酷,但是仔細一想沒觀眾好像有點冷清?仔細一想
A: 我本來也不抱期待,沒想到演唱會一開始我就立刻沉浸在其中。抱期待;立刻;在其中
B: 不過樂團辦這樣的活動是不是會虧錢啊?虧錢
2020/05/26/2003737016
A

A: Suīrán wǒ xǐhuān de yuètuán qǔxiāo xúnyǎn, dànshì tāmen hòulái juédìng zàiyuán chǎngdì wǎng lù zhíbò wú guānzhòng yǎnchàng huì.
B: Xiànshàng yǎnchàng huì tīng qǐlái hěn kù, dànshì zǐxì yī xiǎng méi guānzhòng hǎoxiàng yǒudiǎn lěngqīng?
A: Wǒ běnlái yě bù bào qídài, méi xiǎngdào yǎnchàng huì yī kāishǐ wǒ jiù lìkè chénjìn zài qízhōng.
B: Bùguò yuètuán bàn zhèyàng de huódòng shì bùshì huì kuī qián a?

179
Q

A : 其實,線上演唱會還是有一些收入的,我看演出時就看到螢幕旁邊不斷跳出網友捐獻,大筆的或小筆的金額都有,而且從來沒有停過。
B : 聽起來好酷——不過,我想這對於樂團或觀眾而言,不一定是長久之計。長久之計
A : 沒錯,但是很多音樂家或演奏者因為疫情失去演出機會,卻沒有任何應對措施,我覺得很可惜。thi thố
2020/05/28/2003737146

A

A: Qíshí, xiànshàng yǎnchàng huì háishì yǒu yīxiē shōurù de, wǒ kàn yǎnchū shí jiù kàn dào yíngmù pángbiān bùduàn tiàochū wǎngyǒu juānxiàn, dà bǐ de huò xiǎo bǐ de jīn’é dōu yǒu, érqiě cónglái méiyǒu tíngguò.
B: Tīng qǐlái hǎo kù——bùguò, wǒ xiǎng zhè duìyú yuètuán huò guānzhòng ér yán, bù yīdìng shì chángjiǔ zhī jì.
A: Méicuò, dànshì hěnduō yīnyuè jiā huò yǎnzòu zhě yīnwèi yìqíng shīqù yǎnchū jīhuì, què méiyǒu rènhé yìngduì cuòshī, wǒ juédé hěn kěxí.

180
Q
A: 你看你,突然變得那麼積極上進,我覺得有點難以置信。有點難的置信
B: 你覺得哪一個新年新希望不像我的作風嗎?
A: 比如說一年要看十本書好了,我從來沒看過你讀書欸。好了
B: 因為通勤時間太長了,我想要好好利用,不要只是玩手機。
2020/01/02/2003728554
A

A: Nǐ kàn nǐ, túrán biàn dé nàme jījí shàng jìn, wǒ juédé yǒudiǎn nányǐ zhìxìn.
B: Nǐ juédé nǎ yīgè xīnnián xīn xīwàng bù xiàng wǒ de zuòfēng ma?
A: Bǐrú shuō yī nián yào kàn shí běnshū hǎole, wǒ cónglái méi kànguò nǐ dúshū āi.
B: Yīnwèi tōngqín shíjiān tài zhǎngle, wǒ xiǎng yào hǎo hào lìyòng, bùyào zhǐshì wán shǒujī.

181
Q

A : 不過,對於我這種很少聽古典音樂的人,很難想像音樂家自己辦線上獨奏會會是什麼樣子。會是什麼樣子
B : 你不覺得這樣很迷人嗎?會有一種更親密的感覺。
A : 話是沒錯。可是在此同時,許多音樂上的細節卻被犧牲掉了。話是沒錯?? 在此同時
B : 我想搖滾樂團應該也有類似的顧慮吧。2020/05/30/2003737270

A

A: Bùguò, duìyú wǒ zhè zhǒng hěn shǎo tīng gǔdiǎn yīnyuè de rén, hěn nán xiǎngxiàng yīnyuè jiā zìjǐ bàn xiànshàng dúzòu huì huì shì shénme yàngzi.
B: Nǐ bù juédé zhèyàng hěn mírén ma? Huì yǒu yīzhǒng gèng qīnmì de gǎnjué.
A: Huà shì méicuò. Kěshì zài cǐ tóngshí, xǔduō yīnyuè shàng de xìjié què bèi xīshēng diàole.
B: Wǒ xiǎng yáogǔn yuètuán yīnggāi yěyǒu lèisì de gùlǜ ba.

182
Q
A: 嘿嘿,我已經開始實行新年新希望了。我昨天下班後就去報名瑜珈課。
B: 那是我的新年新希望吧,你有一點創意好嗎?
A: 可是我每天上班都坐一整天,全身痠痛,真的很需要拉筋舒展一下。
B: 我是不想潑你冷水啦,但是瑜珈跟你想像中的是兩回事哦。潑妳冷水;兩回事
2020/01/03/2003728609
A

A: Hēihēi, wǒ yǐjīng kāishǐ shíxíng xīnnián xīn xīwàngle. Wǒ zuótiān xiàbān hòu jiù qù bàomíng yújiā kè.
B: Nà shì wǒ de xīnnián xīn xīwàng ba, nǐ yǒu yīdiǎn chuàngyì hǎo ma?
A: Kěshì wǒ měitiān shàngbān dōu zuò yī zhěng tiān, quánshēn suāntòng, zhēn de hěn xūyào lā jīn shūzhǎn yīxià.
B: Wǒ shì bùxiǎng pō nǐ lěngshuǐ la, dànshì yújiā gēn nǐ xiǎngxiàng zhōng de shì liǎnghuíshì ó.

183
Q
A: 與其打電話請除蟲專家,我要上網搜尋看看有沒有什麼自己解決蟑螂的方法。與其
B: 好哦,你可以試試看,但是‧‧‧‧‧‧。
A: 賓果!這個網站建議把肥皂屑放進熱水中溶解,然後把這個肥皂溶液噴灑在蟑螂身體上。
B: 嗯,我不相信這會有效。
2020/06/03/2003737494
A

A: Yǔqí dǎ diànhuà qǐng chú chóng zhuānjiā, wǒ yào shàngwǎng sōuxún kàn kàn yǒu méiyǒu shé me zìjǐ jiějué zhāngláng de fāngfǎ.
B: Hǎo ó, nǐ kěyǐ shì shìkàn, dànshì‧‧‧‧‧‧.
A: Bīn guǒ! Zhège wǎngzhàn jiànyì bǎ féizào xiè fàng jìn rè shuǐ zhōng róngjiě, ránhòu bǎ zhège féizào róngyè pēnsǎ zài zhāngláng shēntǐ shàng.
B: Ń, wǒ bù xiāngxìn zhèhuì yǒuxiào.

184
Q

A : 我剛剛找到另一個環境友善的消滅蟑螂方法了。
B : 與其那麼執著想要消滅蟑螂,為什麼不乾脆保持公寓整潔呢?執著;整潔
A : 你是在說我不愛乾淨嗎?我們會有那麼多蟑螂的原因,是因為公寓很舊了。你是在說
B : 你有看到桌上那個碗嗎?它放在那邊兩天了。你可以先從洗碗開始做起。先從。。。開始做起
2020/06/04/2003737560

A

A: Wǒ gānggāng zhǎodào lìng yīgè huánjìng yǒushàn de xiāomiè zhāngláng fāngfǎle.
B: Yǔqí nàme zhízhuó xiǎng yào xiāomiè zhāngláng, wèishéme bù gāncuì bǎochí gōngyù zhěngjié ne?
A: Nǐ shì zài shuō wǒ bù ài gānjìng ma? Wǒmen huì yǒu nàme duō zhāngláng de yuányīn, shì yīnwèi gōngyù hěn jiùle.
B: Nǐ yǒu kàn dào zhuō shàng nàgè wǎn ma? Tā fàng zài nà biān liǎng tiānle. Nǐ kěyǐ xiān cóng xǐ wǎn kāishǐ zuò qǐ.

185
Q

A : 我不敢相信!現在我們又有螞蟻問題了。我開始在想整棟公寓是不是都被昆蟲和蟲子感染了。
B : 也許你是對的。我們之前來看這棟公寓的時候,我就知道有什麼事情不太對勁。也許你是對的。不太對勁
A : 也許是時候打電話請專家來一勞永逸解決問題了。問題實在多到我們無法自己解決啦。
2020/06/06/2003737694

A

A: Wǒ bù gǎn xiāngxìn! Xiànzài wǒmen yòu yǒu mǎyǐ wèntíle. Wǒ kāishǐ zài xiǎng zhěng dòng gōngyù shì bùshì dōu bèi kūnchóng hé chóngzi gǎnrǎnle.
B: Yěxǔ nǐ shì duì de. Wǒmen zhīqián lái kàn zhè dòng gōngyù de shíhòu, wǒ jiù zhīdào yǒu shé me shìqíng bù tài duìjìn.
A: Yěxǔ shì shíhòu dǎ diànhuà qǐng zhuānjiā lái yīláoyǒngyì jiějué wèntíle. Wèntí shízài duō dào wǒmen wúfǎ zìjǐ jiějué la.

186
Q

B: 我覺得新年新希望還是要量力而為比較好。你一開始衝得太快,很快就會彈性疲乏,一年可能還不到一半就放棄了。量力而為 lượng sức mà LÀM
A: 對啊,謝謝你的建議。你實行怎麼樣?
2020/01/05/2003728716

A

B: Wǒ juédé xīnnián xīn xīwàng háishì yào liànglì ér wéi bǐjiào hǎo. Nǐ yī kāishǐ chōng dé tài kuài, hěn kuài jiù huì tánxìng pífá, yī nián kěnéng hái bù dào yībàn jiù fàngqìle.
A: Duì a, xièxiè nǐ de jiànyì. Nǐ shíxíng de zěnme yàng?

187
Q

A : 如果政府直接把振興金額撥到你的銀行帳戶裡,你會拿來做什麼?
B : 我應該會拿去繳一部份的所得稅吧,我今年還沒繳稅呢。
A : 政府正好就是不希望你這麼做︰這樣完全不會刺激消費
B : 好吧,那你倒是告訴我為什麼振興券不能用在電商購物?2020/06/09/2003737865

A

A: Rúguǒ zhèngfǔ zhíjiē bǎ zhènxīng jīn’é bō dào nǐ de yínháng zhànghù lǐ, nǐ huì ná lái zuò shénme?
B: Wǒ yīnggāi huì ná qù jiǎo yī bù fèn de suǒdéshuì ba, wǒ jīnnián hái méi jiǎo shuì ne.
A: Zhèngfǔ zhènghǎo jiùshì bù xīwàng nǐ zhème zuò︰zhèyàng wánquán bù huì cìjī xiāofèi.
B: Hǎo ba, nà nǐ dǎoshì gàosù wǒ wèishéme zhènxīng quàn bùnéng yòng zài diàn shāng gòuwù?

188
Q
A: 上個週末,我弟弟邀我去看他的小孩游泳,小孩才三個月大。
B: 好奇怪哦,那麼小的嬰兒去游泳池安全嗎?
A: 我也是這麼想,結果那是專門讓嬰兒體驗水的課程。
B: *我好像知道了*,那是幫小寶寶「做膽」的*一種方式*?
2020/01/06/2003728762
A: *我被我姪子嚇了一大跳*,他就在池裡游了半小時,而且竟然還會踢水,沒有人教過他啊。
2020/01/08/2003728862
A

A: Shàng gè zhōumò, wǒ dìdì yāo wǒ qù kàn tā de xiǎohái yóuyǒng, xiǎohái cái sān gè yuè dà.
B: Hào qíguài ó, nàme xiǎo de yīng’ér qù yóuyǒngchí ānquán ma?
A: Wǒ yěshì zhème xiǎng, jiéguǒ nà shì zhuānmén ràng yīng’ér tǐyàn shuǐ de kèchéng.
B: Wǒ hǎoxiàng zhīdàole, nà shì bāng xiǎo bǎobǎo `zuò dǎn’de yīzhǒng fāngshì?
A: Wǒ bèi wǒ zhí zi xiàle yī dà tiào, tā jiù zài chí lǐ yóule bàn xiǎoshí, érqiě jìngrán hái huì tī shuǐ, méiyǒu rén jiàoguò tā a.

189
Q
A : 我最近看到新聞報導你說的*這種可能性*,但是我發現這是*一個假議題*。
B : 怎麼說?
A : 你平常去路邊買三十五元的*蔥抓餅*時,也不會拿*大鈔*給店家*找零*吧?這樣店家找錢會很頭痛。
B : 這*倒是*真的。
2020/06/12/2003738053
A

A: Wǒ zuìjìn kàn dào xīnwén bàodǎo nǐ shuō de zhè zhǒng kěnéng xìng, dànshì wǒ fāxiàn zhè shì yīgè jiǎ yìtí.
B: Zěnme shuō?
A: Nǐ píngcháng qùlù biān mǎi sānshíwǔ yuán de cōng zhuā bǐng shí, yě bù huì ná dàchāo gěi diànjiā zhǎo líng ba? Zhèyàng diànjiā zhǎoqián huì hěn tóutòng.
B: Zhè dǎoshì zhēn de.

190
Q
A: 其實,我現在比較習慣使用*行動支付*,所以打算把振興券*綁定*信用卡。chi trả
B : 這我可能就沒辦法了,我實在是一個很不喜歡*新科技*的人。
A : 現在有很多間銀行*推出*振興券綁定信用卡,還會*加碼回饋*的方案哦。
B : *羊毛出在羊身上*︰你如果錢花的少,就不需要想回饋多少了。
2020/06/13/2003738108
A

A: Qíshí, wǒ xiànzài bǐjiào xíguàn shǐyòng xíngdòng zhīfù, suǒyǐ dǎsuàn bǎ zhènxīng quàn bǎng dìng xìnyòngkǎ.
B: Zhè wǒ kěnéng jiù méi bànfǎle, wǒ shízài shì yīgè hěn bù xǐhuān xīn kējì de rén.
A: Xiànzài yǒu hěnduō jiān yínháng tuīchū zhènxīng quàn bǎng dìng xìnyòngkǎ, hái huì jiāmǎ huíkuì de fāng’àn ó.
B: Yángmáo chū zài yáng shēnshang︰nǐ rúguǒ qián huā de shǎo, jiù bù xūyào xiǎng huíkuì duōshǎole.

191
Q

A: 不過,有件事讓我有些困惑。在游泳之前,那邊的護理人員拿出了芹菜跟蔥的模型一點水點在小孩的頭上。
B: 那是中文的諧音啊,就跟拜拜一樣,芹菜象徵勤勞,蔥代表聰明。
A: 接下來我又更納悶了。那邊的人員拿出了三顆石頭,要我弟媳沾水後在小寶寶的胸口畫圓。
2020/01/09/2003728927

A

A: Bùguò, yǒu jiàn shì ràng wǒ yǒuxiē kùnhuò. Zài yóuyǒng zhīqián, nà biān de hùlǐ rényuán ná chūle qíncài gēn cōng de móxíng, zhān yīdiǎn shuǐ diǎn zài xiǎohái de tóushàng.
B: Nà shì zhōngwén de xiéyīn a, jiù gēn bàibài yīyàng, qíncài xiàngzhēng qínláo, cōng dàibiǎo cōngmíng.
A: Jiē xiàlái wǒ yòu gèng nàmènle. Nà biān de rényuán ná chūle sān kē shítou, yào wǒ dì xí zhān shuǐ hòu zài xiǎo bǎobǎo de xiōngkǒu huà yuán.

192
Q

A : 嗨,我回來了,聞起來好香哦。晚餐吃什麼呀?
B : 我做了千層麵,還有磨菇湯,用的是下午一個朋友帶來的野菇。她剛去山上健行回來。我應該先試喝一下再來調味
A : 停!
2020/06/15/2003738213
A : 別喝那鍋湯!
B : 怎麼了嗎?
A : 野外的蘑菇可能有毒!除非你是專業的蕈菇採集者,不然你絕對不該亂碰野生磨菇。
B : 哦天啊,我完全沒想到。它們看起來就像是一般蘑菇啊。我想我最好把整鍋湯倒掉:安全至上
2020/06/16/2003738269

A: 你上星期沒看到新聞說,南投縣有*一家人*因為吃野菇*而*中毒嗎?
B: 沒有耶,我完全沒注意到。很嚴重嗎?
A: 他們以為採來的是可食用的蘑菇,就拿來煮湯吃了,後來一家五口都出現嚴重症狀,*送醫治療*。
B: 哇,聽起來真恐怖。他們還好嗎?
2020/06/17/2003738334
A: 等到湯放涼以後,讓我來幫你把磨菇湯*倒*進廚房水槽裡。好了,準備來倒,你可以幫我打開廚餘處理機嗎?dao4 transitive verb
B : 好,現在打開了。*嘿,小心*:你的領帶要被吸進去了。
A : 啊!把它關掉。快關掉!
B : *呼*,剛剛真是千鈞一髮。你沒事就好......但是你的領帶*遭殃*。
2020/06/19/2003738453
A: 我突然想到一件事:你沒有用那些野菇來做千層麵吧,有嗎?
B: 當然沒有啊:做千層麵*不會*用到磨菇。
A: 很好,就是確認一下......但是,*你覺得會不會有交叉汙染的可能*?giao chéo
B: 別擔心,我是先做好千層麵才開始做磨菇湯的。完全是安全的。
2020/06/20/2003738507
A

A: Hāi, wǒ huíláile. Ń, wén qǐlái hǎo xiāng ó. Wǎncān chī shénme ya?
B: Wǒ zuòle qiān céngmiàn, hái yǒu mó gū tāng, yòng de shì xiàwǔ yīgè péngyǒu dài lái de yě gū. Tā gāng qù shānshàng jiànxíng huílái. Wǒ yīnggāi xiān shì hè yīxià zài lái tiáowèi.
A: Tíng!
A: Bié hē nà guō tāng!
B: Zěnmeliǎo ma?
A: Yěwài de mógū kěnéng yǒudú! Chúfēi nǐ shì zhuānyè de xùn gū cǎijí zhě, bùrán nǐ juéduì bù gāi luàn pèng yěshēng mógū.
B: Ó tiān a, wǒ wánquán méi xiǎngdào. Tāmen kàn qǐlái jiù xiàng shì yībān mó gū a. Wǒ xiǎng wǒ zuì hǎo bǎ zhěng guō tāng dào diào: Ānquán zhìshàng.
A: Nǐ shàng xīngqí méi kàn dào xīnwén shuō, nántóu xiàn yǒuyījiārén yīnwèi chī yě gū ér zhòngdú ma?
B: Méiyǒu yé, wǒ wánquán méi zhùyì dào. Hěn yánzhòng ma?
A: Tāmen yǐwéi cǎi lái de shì kě shíyòng de mógū, jiù ná lái zhǔ tāng chīle, hòulái yī jiā wǔ kǒu dōu chūxiàn yánzhòng zhèngzhuàng, sòng yī zhìliáo.
B: Wa, tīng qǐlái zhēn kǒngbù. Tāmen hái hǎo ma?
A: Děngdào tāng fàng liáng yǐhòu, ràng wǒ lái bāng nǐ bǎ mó gū tāng dào jìn chúfáng shuǐcáo lǐ. Hǎole, zhǔnbèi lái dǎo, nǐ kěyǐ bāng wǒ dǎkāi chú yú chǔlǐ jī ma?
B: Hǎo, xiànzài dǎkāile. Hēi, xiǎoxīn: Nǐ de lǐngdài yào bèi xī jìnqùle.
A: A! Bǎ tā guān diào. Kuài guān diào!
B: Hū, gānggāng zhēnshi qiānjūnyīfà. Nǐ méishì jiù hǎo…… Dànshì nǐ de lǐngdài zāoyāng.
A: Wǒ túrán xiǎngdào yī jiàn shì: Nǐ méiyǒu yòng nàxiē yě gū lái zuò qiān céngmiàn ba, yǒu ma?
B: Dāngrán méiyǒu a: Zuò qiān céngmiàn bù huì yòng dào mó gū.
A: Hěn hǎo, jiùshì quèrèn yīxià…… Dànshì, nǐ juédé huì bù huì yǒu jiāochā wūrǎn de kěnéng?
B: Bié dānxīn, wǒ shì xiān zuò hǎo qiān céngmiàn cái kāishǐ zuò mó gū tāng de. Wánquán shì ānquán de.

193
Q

A: 這天氣真是讓人受不了,今天氣溫又要到攝氏三十七度了。
B: 我再也受不了啦。這波熱浪到底什麼時候才會結束?我每天都要喝掉好幾加侖的水來補充水分,防止中暑。
A: 我只要一走出戶外就跟豬一樣汗如雨下。不過還有更糟的情況:如果你是一隻狗,台灣的夏天一定跟地獄一樣。2020/06/29/2003739006

A

A: Zhè tiānqì zhēnshi ràng rén shòu bùliǎo, jīntiān qìwēn yòu yào dào shèshì sānshíqī dùle.
B: Wǒ zài yě shòu bùliǎo la. Zhè bō rèlàng dàodǐ shénme shíhòu cái huì jiéshù? Wǒ měitiān dū yào hē diào hǎojǐ jiālún de shuǐ lái bǔchōng shuǐfèn, fángzhǐ zhòngshǔ.
A: Wǒ zhǐyào yī zǒuchū hùwài jiù gēn zhū yīyàng hàn rú yǔ xià. Bùguò hái yǒu gèng zāo de qíngkuàng: Rúguǒ nǐ shì yī zhī gǒu, táiwān de xiàtiān yīdìng gēn dìyù yīyàng.

194
Q
A : 說到狗,你家的柴犬還好嗎?牠那層毛那麼厚,這波熱浪一定讓牠很痛苦。
B : 其實,柴犬有兩層毛,不是一層哦。
A : 真的嗎?那牠*豈不*是感到雙倍的熱。must be feeling doubly hot
B : *大錯特錯*。柴犬的雙層毛結構可以*幫助*牠們隔絕*極端*的高溫和低溫。
2020/06/30/2003739062
A

A: Shuō dào gǒu, nǐ jiā de cháiquǎn hái hǎo ma? Tā nà céng máo nàme hòu, zhè bō rèlàng yīdìng ràng tā hěn tòngkǔ.
B: Qíshí, cháiquǎn yǒu liǎng céng máo, bùshì yīcéng ó.
A: Zhēn de ma? Nà tā qǐ bùshì gǎndào shuāng bèi de rè.
B: Dà cuò tè cuò. Cháiquǎn de shuāng céng máo jiégòu kěyǐ bāngzhù tāmen géjué jíduān dì gāowēn hé dīwēn.

195
Q

A: 我試著幫我家貓咪預設冷氣開機,超有效。牠現在白天喝的水少多了。
B: 太棒了。或許我也該考慮為我的柴犬做一樣的事。其實,我才剛幫牠訂購一個降溫墊。
A: 我開始感到有一點嫉妒了。在這種酷熱中,我真希望可以躺在降溫墊上呼呼大睡。
2020/07/05/2003739355

A

A: Wǒ shìzhe bāng wǒjiā māomī yù shè lěngqì kāijīle, chāo yǒuxiào. Tā xiànzài báitiān hē de shuǐ shǎo duōle.
B: Tài bàngle. Huòxǔ wǒ yě gāi kǎolǜ wèi wǒ de cháiquǎn zuò yīyàng de shì. Qíshí, wǒ cáigāng bāng tā dìnggòule yīgè jiàngwēn diàn.
A: Wǒ kāishǐ gǎndào yǒu yīdiǎn jídùle. Zài zhè zhǒng kùrè zhòng, wǒ zhēn xīwàng kěyǐ tǎng zài jiàngwēn diànshàng hū hū dà shuì.

196
Q

B: 我也是。好,那就加我一個──不過,現在去台南不是超熱嗎?算了,當我沒說:台南一直都很熱!

A

coi như

197
Q

B: 你還是沒搞懂:義昌碾米廠已經九十歲了。

A

B: You’re missing the point: Yichang Rice Mill

198
Q

B : 我們參觀完碾米場後,去一家很有名的日式茶屋如何?那裡有正統的抹茶。

A

how about

199
Q

A: 我會辭掉工作,付清貸款,然後環遊世界。剩下的錢就存在銀行,靠著利息過日子直到死為止
B: 真的嗎?那好無聊喔,完全沒有想像力
2020/08/05/2003741117

A

A: Wǒ huì cí diào gōngzuò, fù qīng dàikuǎn, ránhòu huán yóu shìjiè. Shèng xià de qián jiù cúnzài yínháng, kàozhe lìxí guòrìzi zhídào sǐ wéizhǐ. trả sạch
B: Zhēn de ma? Nà hǎo wúliáo ō, wánquán méiyǒu xiǎngxiànglì.

200
Q

A: 你確定用星座挑選對象是一個好主意嗎
B: 你不相信星座嗎?
A: 其實,我抱持著有些懷疑的態度。占星術是「科學」。沒有證據顯示星球的運行對人類生命有任何影響。
B: 但是我有一個朋友超級相信星座。她說她每天都會讀星座運勢,而且它真的很有用,能指引她的生活和人際關係
2020/08/25/2003742217

A

A: Nǐ quèdìng yòng xīngzuò lái tiāoxuǎn duì xiàng shì yīgè hǎo zhǔyì ma?
B: Nǐ bù xiāngxìn xīngzuò ma?
A: Qíshí, wǒ bào chízhe yǒuxiē huáiyí de tàidù. Zhānxīngshù shì `wèi kēxué’. Méiyǒu zhèngjù xiǎnshì xīngqiú de yùnxíng duì rénlèi shēngmìng yǒu rènhé yǐngxiǎng.
B: Dànshì wǒ yǒu yīgè péngyǒu chāojí xiāngxìn xīngzuò. Tā shuō tā měitiān dūhuì dú xīngzuò yùnshì, érqiě tā zhēn de hěn yǒuyòng, néng zhǐyǐn tā de shēnghuó hé rénjì guānxì.

201
Q

A: 今天的星座運勢寫得實在很模糊以至於幾乎可以適用在任何人身上。2020/08/26/2003742272

B: 嗯……我還是沒有被說服

A

A: Jīntiān de xīngzuò yùnshì xiě dé shízài hěn móhú, yǐ zhìyú jīhū kěyǐ shìyòng zài rènhé rén shēnshang.
… cho tới mức
B: Ń……wǒ háishì méiyǒu bèi shuōfú.

202
Q

Sợ là ko có à

A

A: 恐怕沒有哦 kong3pa4

203
Q

Now you mention it,

A

A: 你有聽到一種奇怪的噪音嗎?zao4yin1
B: 既然你說了,我確實有聽到微弱的低沉呼呼聲。
A: Nǐ yǒu tīngdào yīzhǒng qíguài de zàoyīn ma?
B: Jìrán nǐ shuōle, wǒ quèshí yǒu tīngdào wéiruò de dīchén hū hūshēng.

204
Q

Nếu được thì

A

A: 你好,我想要訂位,兩個人,方便的話晚上七點。