談話 Flashcards
請妳到我家 來 吃點心。
請妳到我家 來 吃點心。
從現在開始
B: 從現在開始,我罰你只能用這把粉紅色的凱蒂貓雨傘。fa2 phạt; fen3hong2se4; Kai3di4Mao4
的消息真令人難過
A: 聽到資深藝人孫越上週過世的消息真令人難過。zi1shen1 veteran; yi4ren2 nghệ nhân; Sun1; guo4shi4; xiao1xi5/tw2 tiêu tức, news; ling4
嘻嘻 xi1xi1
laugh, giggle
意見相左 yi4jian4 xiang1zuo3
B: 但萬一我們意見相左怎麼辦?我們搞不好最後會在辦公室裡面大吵一架。xiang1zuo3; gao3; chao3; jia4
求
繞
報答
求求您、饒了我、求求您、饒了我、我以後一定報答您、一定報答您…
qiu2; rao2 tha; bao4da2
馬上就要到了
決定好要…
A: 地方選舉馬上就要到了,你決定好要怎麼投票了嗎?xuan3ju3 tuyển cử; tou2piao4 đầu phiếu
有點像是
她有點像是黑馬,我覺得她很可能會突破重圍。có chút giống như; tu2po4 đột phá; chong2wei2 trùng vi “vây”
等到最後一分鐘
A: 我還沒決定耶。我通常都會等到最後一分鐘,到投票所時才決定。tou2piao4 suo3
幫我一個大忙 huge favor; hoan tống hội; cần nị giúp tôi giữ bí mật
A: 你可以幫我一個大忙嗎?我想要幫Sarah辦一個歡送會,需要你幫我保守秘密。huan1song4; bao3shou3 mi4mi4
Thiệt hả? Tình huống có tệ thêm?
B: 真的嗎?情況有多糟?qing2kuang4; zao1
được rồi, (hoà giải, dàn xếp)
tụi mình ai cũng đừng ganh tị ai
好了、我們誰都別羨慕誰、我覺得我們都很厲害!xian4mu4 ganh tị, ngưỡng mộ
Nhận ra
看得出來!看得出來!
電話裡的那個人,你聽得出來是誰嗎?
妳喝得出這是什麼湯來嗎?tang1
你連你自己都認不出來嗎?
có thể hai ly đều muốn được không?
可以兩杯都要嗎?
Đừng cái miệng nói nói mà thôi, nhất định phải ra tay đi làm.
別嘴巴說說而已,一定要動手去做。
không thân lắm
我跟他不太熱,我們只是普通朋友而已。
giận hả? giỡn chơi mà thôi, đừng tưởng thiệt!
你生氣啦?我只是開玩笑而已,別當真!
từ đâu có được?
B : 嗯,這是我吃過最好吃的巧克力了,你從哪裡得到的啊?dedao4 not de2dao4?
nếu mà / nếu không tại
要是手 能 寫快點兒,我 就不會 這麼緊張 了。
要不是 眼睛看錯題目,我早 就 寫完 了!
đều tại tôi không tốt, lần sau… sẽ chuẩn bị trước
都是我不好,下次考試,我會提早準備的。ti2zao3
đáp đúng
sai ở chỗ nào.. lần sau không tái phạm
我沒答對,你怎麼說我成功了?da2dui4
因為你知道你錯在哪裡,下次不會再犯了。fan4
phải thêm đi động, đi động (walk around)
mới có thể khỏe (hết bịnh) nhanh
醫生說,我現在 得 多走動走動,才能好得快。
không bao lâu là bắt đầu mưa xuống rồi
bắt đầu khỏe trở lại
烏雲來了,沒多久就 下起雨來了。
天氣暖和起來了,他的身體也慢慢好起來了。nuan3huo nice and warm
不良 bu4liang2 bất lương
別吃太快!吃慢點兒,才不會消化不良。xiao1hua4
nhìn rất giống
他們長得很像。zhang3de
nhìn có vẻ không ra gì (làm sao)
那雙鞋子 看起來不怎麼樣,可是穿起來很舒服。
thắng
誰能讓他脫下來衣服,誰就贏。ying2
(làm) càng mạnh, … càng…
你看,你吹得越 用力 ,他把衣服拉得越緊。la1 jin3
bỏ cuộc
累死我了,我放棄了。fang4qi4 phóng khí
vừa mới… bây giờ…
奇怪?剛才風吹得我受不了,現在怎麼這麼熱?shou1
phục, accept
要是你不服氣,我們可以再比一次。fu2qi4; thi một lần nữa
willing, ready
lần này phải do
我願意再試一次,可是,這次得由我決定怎麼比。yuan4yi4
làm không thành, thử một lần nữa
再試一下!一試,再試,做不成,再試一下!
這會使你的見識多,這是使你的膽子大,勇敢去做,不要怕,再試一下!shi3; jian4shi4; dan3zi; yong3gan3
ăn hết rồi
他把那隻雞 全吃 了!quan2 chi1
That’s easy!
That’s not easy!
那簡單!
那還不簡單!
Đừng mà! Mình nhiều ít vẫn còn chút cơ hội.
…
Nói thì không sai, nhưng mà…
B: 不要啦,我們多少還是有點機會。Come on!
…
話是沒錯,可是…
Như…, … vân vân.
Tỉ như nói…,… vân vân.
像魚類,菠菜等等。Xiàng yúlèi, bōcài děng děng.
比如說菠菜餅乾,菠菜蛋糕等等。
I’m touched.
So touching.
你真孝順,我好感動!
太感人了!
辛苦你了!
嗯… 真好吃!小三子,辛苦你了!
Thì ra bocai ăn ngon như vậy!
原來菠菜這麼好吃!
lâu ngày thì sẽ
… 日子一久就會生病。
Có vẻ tôi nhất định phải đổi bỏ thói quen xấu này.
看來我一定得改掉這個壞習慣。gai3diao4
nói sớm chút mà (được rồi)
早一點兒說嘛!害我茶一點兒嚇死。
So amazing/terrific/extraordinary!
你懂得好多哦!真了不起!Zhēn liǎobùqǐ
怎麼只有你家花園的蚯蚓爬出來呢?Qiūyǐn earthworm
你的家 =》你家的花園 =》你家花園的蚯蚓
nói rất có (đạo) lý
đúng! cái này (chính) gọi là
你說得很有道理。懂得滿足的人才會快樂。
對!這就叫做『知足常樂』。
Biết đâu (có thể) nó nghĩ / thấy khác nị
也許他的 想法 / 看法 跟你相反。
(Bùm!) (bong bóng bể)
Too bad! Bong bóng bị tôi làm bể rồi.
Hu… hu…
Hu Oa… Oa Hu…
Không cần biết! Không cần biết! Nị phải đền tôi một cái bong bóng mới.
Ôi! Tôi đúng là “tự tìm phiền toái”.
(碰!) peng4
糟糕!汽球被我弄破了。Zāogāo! Qì qiú bèi wǒ nòng pòle.
嗚…嗚… (哭聲)wu1
嗚哇… 哇嗚… (大聲哭)
不管!不管!你要賠我一個新的汽球. Bùguǎn! Bùguǎn! Nǐ yào péi wǒ yīgè xīn de qì qiú.
唉!我真是『自找麻煩』。Āi! Wǒ zhēnshi “zì zhǎo máfan”.
sách bồi, cầu thường
B: 你還好嗎?有沒有向他索賠呢?suo3pei2 sách bồi
A: 我還好啊,但司機說不是故意要撞我的,所以我沒求償就讓他離開了。qiu2chang2 cầu thường
tối lợi hại
做蛋糕妳最厲害了。
một trong hứng thú / thị hiếu
學華語是我的 興趣 / 嗜好 之一。shi4hao4
làm tôi được nhờ nị nên vinh
讓我們能夠以你為榮。Ràng wǒmen nénggòu yǐ nǐ wéi róng.
hứng thú nhiều! nói ko trôi chảy, cứ ko ngừng nói
rất dễ chịu! nghe ko rõ, cứ nại tâm nghe
có lễ mạo! đọc ko hiểu, cứ nhờ chỉ thêm thêm
phải cố gắng! viết ko đúng, cứ dũng cảm hỏi
學習漢語,興趣多!說不留,就不停 地 說!
學習漢語,好心情!聽不清,就耐心 地 聽!
學習漢語,有禮貌,看不懂,就多多請教!
學習漢語,要發奮,寫不對,就勇敢地問!fa1fen4
còn tưởng là
我 還以為是 冷上下 的 霜呢!shuang1 tưởng là sương giá mùa đông
我 還以為是 天上下 的 雨呢!
ko biết họ qua (ngày) / chơi / thi tốt lành hay ko
不知道他們 過 / 玩 / 考 得 好不好。
không hoàn toàn là kiểu (cái, điều) này; not exactly
不完全是這樣。
không thiếu được
怎麼只要有好吃的就 少不了 你?shàobùliǎo
nị ăn/mặc/hát nhiều hơn tôi một cái/kiện/đầu
你比我 多 吃/穿/唱 一個/件/首 (包子/衣服/歌)
Đúng rồi, tôi nhớ nị nói qua.
Hy vọng nị chuẩn bị đủ.
Thật ra không có.
Thiệt hay giả đó?
B: 對耶,我記得你說過。
希望你做好充分準備。chong1fen4 sung phân
A: 其實沒有
B: 真的還假的?
tới đúng lúc
BB, 妳來得正好!
còn dám nói ra (ko xấu hổ), Living Mandarin 8, page 19
還 好意思 說!
rốt cuộc có muốn hay không
你到底願不願意教我畫圖啦?Nǐ dàodǐ yuàn bù yuànyì jiào wǒ huàtú la?
After going on for half the day; After all this/that
搞了半天,原來你想學畫圖啊?Gǎole bàntiān, yuánlái nǐ xiǎng xué huàtú a?
đổi câu lời nói, in other words
換句話說,知足常樂就是懂得滿足的人才會快樂。
Huàn jù huàshuō, zhīzú cháng lè jiùshì dǒngdé mǎnzú de réncái huì kuàilè.
đâu, đâu! không dám nhận!
沒想到你真的是現代畢卡索。đúng thật là hđại Picasso
哪裡,哪裡!不敢當,不敢當!dang1
khô trừng mắt khỏi nói đi chọc giận bình lý "chơi" đầu một lượt sinh... giận trời hiểu (biết) tối thui thui (trầm trầm) hữu bị vô hoạn tín chi hữu lý khởi mã, at the minimum, at the very least
你怎麼一個人坐在這兒乾瞪眼?to watch helplessly
Nǐ zěnme yīgèrén zuò zài zhè’er gāndèngyǎn?
別說了!氣死我了!Bié shuōle! Qì sǐ wǒle!
是誰有把你給惹毛了?我來幫你評評理。
哼!今天我被老天爺耍了。
Shì shuí yǒu bǎ nǐ gěi rě máole? Wǒ lái bāng nǐ píng pínglǐ.
Hēng! Jīntiān wǒ bèi lǎotiānyé shuǎle.
天哪?我還是頭一遭聽到有人生老天爺的氣。
Tiān nǎ? Wǒ háishì tóu yī zāo tīngdào yǒu rénshēng lǎotiānyé de qì.
天曉得!今天一早天空陰沉沉的,…
Tiānxiǎodé! Jīntiān yīzǎo tiānkōng yīn chénchén de,
帶把傘,有備無患,你就不生老天爺的起了嘛!
Dài bǎ sǎn, yǒubèiwúhuàn, nǐ jiù bù shēng lǎotiānyé de qǐle ma!
好吧!信之有理,帶把傘, 起碼不怕被淋成落湯雞。
Hǎo ba! Xìnzhī yǒulǐ, dài bǎ sǎn, qǐmǎ bùpà bèi lín chéng luòtāngjī.
nói đổi là đổi
糟糕!山裡的天氣真是說變就變。
Zāogāo! Shān lǐ de tiānqì zhēnshi shuō biàn jiù biàn.
不著, no need, need not
這裡前不著村,後不著店了。
Zhèlǐ qián bùzháo cūn, hòu bùzháo diànle.
A: What’s the book about? Anything interesting?
A: 是關於什麼的書?有趣嗎?guan1yu2
mắc gì, cớ gì bỏ gần cầu xa không như (chi bằng) làm cái ngàn vạn nhảy không được thâm bất khả trắc thiệt chịu không nổi cái ông thầy lang chậm này, tôi thấy hay là tôi nhảy qua trước rồi nói!
我們幹嘛要捨近求遠?這裡有根長竹竿,不如我們來個撐竿跳比較快!
Wǒmen gàn ma yào shějìnqiúyuǎn? Zhèlǐ yǒu gēn zhǎng zhúgān, bùrú wǒmen lái gè chēng gān tiào bǐjiào kuài!
千萬跳不得!這條河深不可測
Qiān wàn tiào bùdé! Zhè tiáo hé shēn bùkě cè
真受不了你這個慢郎中,我看我還是先跳過去再說!
Zhēn shòu bùliǎo nǐ zhège màn lángzhōng, wǒ kàn wǒ háishì xiān tiào guòqù zàishuō!
nói xấu (nói ai xấu lời)
我朋友還是頭一遭聽到有人說他弟弟的壞話。
Wǒ péngyǒu háishì tóu yī zāo tīngdào yǒurén shuō tā dìdì de huàihuà.
nị thì chỉ biết suốt ngày…
hắn thì chỉ biết sáng sớm đến tối…
你就只會 成天 唱高調,這又不是你家的牆壁!
Nǐ jiù zhǐ huì chéngtiān chàng gāodiào, zhè yòu bùshì nǐ jiā de qiángbì!
他就只會 一天到晚 惡作劇,我們又不是他的朋友!
Tā jiù zhǐ huì yītiān dào wǎn èzuòjù, wǒmen yòu bùshì tā de péngyǒu! đùa cợt
đáp ứng… sẽ… đến hiện tại vẫn chưa…
媽媽答應我生日 要 買給我 的 腳踏車,到現在還沒買。Māmā dāyìng wǒ shēngrì yāomǎi gěi wǒ de jiǎotàchē, dào xiànzài hái méi mǎi.
thị phủ nguyện ý
學校是否願意把教室給我們當開會的地方?
Xuéxiào shìfǒu yuànyì bǎ jiàoshì gěi wǒmen dāng kāihuì dì dìfāng?
vì để làm… hay là trước tiên… cũng được
為了使弟弟快樂,這個玩具還是先買給他玩好了。
Wèile shǐ dìdì kuàilè, zhège wánjù háishì xiān mǎi gěi tā wán hǎole.
cứ kiểu này có thể làm… nhanh tốt/khỏe trở lại.
媽媽就這樣可以使爸爸的心情趕快好起來。
Māmā jiù zhèyàng kěyǐ shǐ bàba de xīnqíng gǎnkuài hǎo qǐlái.
ai biểu nó nuốt lời mà mập
trọng thị lời hứa
誰叫他食言而肥,不重視我們的諾言!
Shuí jiào tā shíyán’érféi, bù chóng shì wǒmen de nuòyán!
hồ thuyết!
胡說! hú shuō to talk nonsense; drivel
nó đã luôn luôn rất nghe lời, hồi này có thể nói một chút cũng không giống bình thường của nó
妹妹一向是很聽話的,這回可以說一點都不像平時的她。
Mèimei yi2xiàng shì hěn tīnghuà de, zhè huí kěyǐ shuō yīdiǎn dōu bù xiàng píngshí de tā.
bây giờ bụng cảm thấy lạ lạ
uh oh, thực vật trúng độc, càng có khả năng phát sinh
không thể nào! hy vọng không phải lại kéo bụng rồi
tốt nhất bây giờ, kiểu này an toàn hơn (better safe than sorry)
A: 我剛剛吃了一些壽司,現在肚子感覺怪怪的. shou4si1
B: 噢哦,可能是食物中毒了唷,現在天氣那麼熱更有可能發生。Uh oh; zhong4du2; yo
A: 不會吧!我希望不要再拉肚子了。la1du4zi
B: 你最好現在就往廁所移動吧 ,這樣比較安全。ce4suo3; yi2dong4 di động
As you please
你覺得在哪裡上課好呢? 沒關係、哪裡都可以。 你是老師、一定得隨你的方便。dei3; sui2 到我家來上課、妳方便嗎? 很方便、很方便。