詞彙 Flashcards
於是 yúshì
於是〔于﹣〕 yúshì thế là 1 thereupon 2 as a result 3 consequently 4 thus 5 hence
奇妙 qi2miao4
哇,太奇妙了!
các thức các dạng
各式各樣的 ge4shi4ge4yang4 all sorts of, various
thượng thanh
上聲 shǎng shēng falling and rising tone; third tone in modern Mandarin
bũm! (rớt xuống nước)
撲通 pū tōng sound of object falling into water; plop
thân gia, sui gia
thân thuộc quan hệ
親家 qìng jia parents of one’s daughter-in-law or son-in-law; relatives by marriage
他跟你有什麼樣的親屬關係呢?qin1shu3
cận niên lai
近年來 jìn nián lái for the past few years
近年 jìn nián recent year(s)
one way ticket <> round trip ticket
單程票 <> 來回票
Dānchéng piào láihuí piào
lai vãng
Yes; nghỉ tết nghỉ lễ; việc hỷ khánh
đoàn tụ
親戚跟你們家常來往嗎?Qīnqī;cháng láiwǎng ma?
是的,只要是過年過節/只要有喜慶的事,我們一定團聚在一起。xǐqìng de shì, wǒmen yīdìng tuánjù zài yīqǐ.
sướng tiêu
要不要買一本這個月的暢銷小說?chang4xiao1 bán chạy
dự bị động thân lữ quán, hotel quan quang phạn điếm, tourist hotel giá tiền ra sao, mắc không mắc? song nhân phòng, Đài tệ
你預備哪天去日本?Nǐ yùbèi nǎ tiān qù rìběn?
我打算這個月十二號動身。dòngshēn to leave, to go on a journey
你是住朋友家呢,還是住旅館呢?lǚguǎn
一家觀光飯店。Yījiā guānguāng fàndiàn.
價錢怎麼樣?貴不貴?Jiàqián zěnme yàng? Guì bù guì?
不貴,一間雙人房一天大概台幣三千六百元。Bù guì, yī jiàn shuāngrén fáng yītiān dàgài táibì sānqiān liùbǎi yuán.
trầm mê, chính xan, không khéo đã phao khí
A:噢我超沉迷的。我一天玩十五個小時,不吃正餐,不去上班。我女朋友搞不好已經拋棄我了,但我一直沒時間去看訊息。A: Ō wǒ chāo chénmí de. Wǒ yītiān wán shíwǔ gè xiǎoshí, bù chī zhèngcān, bù qù shàngbān. Wǒ nǚ péngyǒu gǎo bù hǎo yǐjīng pāoqì wǒle, dàn wǒ yīzhí méi shíjiān qù kàn xùnxí.
passenger to check in, hoạch vị cơ phiếu hành lý đều giao cho hàng không công ty thác vận hả? tùy thân mang chỗ ngồi của tôi muốn hoạch ở vị trí gần đường đi hậu cơ thất nhất lộ, all the way, bình ổn say cơ; terribly, seriously không quan hệ gì, giáng lạc, toàn hảo hải quan kiểm tra hành lý thượng thuế
乘客 cheng2ke4 去劃為 Qù huà wèi 機票 jīpiào 行李都交給航空公司託運嗎jiāo;hángkōnggōngsī tuōyùn 隨身帶的東西 Suíshēn dài de dōngxī 我的座位要劃在靠走道的位置。kào zǒudào de wèizhì. 候機室 Hòu jī shì 一路上飛機還平穩嗎?Yi2lù shàng fēijī hái píngwěn ma? 很不平穩,我太太暈機,吐得很厲害。yùnjī, tǔ 沒什麼關係了。飛機一降落,我就全好了。jiàngluò 海關檢查行李順利嗎?Hǎiguān jiǎnchá xínglǐ shùnlì ma? 因為我們沒有需要上稅的東西,所以很快就好了shuì
du vịnh kỹ thuật là nhất lưu, nhất định năng bả nị giáo hội
tự do thức, tư thế
sơ học, ếch thức
我的游泳技術是一流的,一定能把你教會。Wǒ de yóuyǒng jìshù shì yīliú de, yīdìng néng bǎ nǐ jiàohuì.
我想學自由式,姿勢比較好看。zìyóu shì, zīshì
對初學的人來說,還是先學蛙式比較好。chūxué,wā shì
dao ngôn
tiểu đạo tiêu tức
A: 嘿,你有聽到裁員的謠言嗎?cai2yuan2 tài viên; yao2yan2 dao ngôn
B: 我上星期就聽到小道消息了。tiểu đạo tiêu tức
niên hóa đại nhai
快過年了,年貨大街活動開鑼了。
Kuài guòniánle, niánhuò dàjiē huódòng kāiluóle.
dạng dạng bất khuyết
媽媽樣樣不缺,實在很難決定。que1
đi trễ về sớm
他從來不遲到,也不早退。chi2, tui4
đảo thoái
A: 你看這裡,為什麼這個人要倒退走進這個門?dao4tui4
ác mộng
噩夢 shénme èmèng?
khốn hoặc, bối rối
困惑 kùnhuò
xử nữ
處女 chǔnǚ virgin; not yet married
ủy uyển cự tuyệt
委婉 dànshì wǒ kěyǐ wěiwǎn jùjué jiārù ủy uyển tactful
văn ngôn văn (cổ văn) opp. bạch thoại văn
就是 一個古典文學裡面的女主角名叫:林黛玉 講話都講 文言文(就是古文) 很難懂 gǔdiǎn wénxué lǐmiàn de nǚ zhǔjiǎo míng jiào: Líndàiyù jiǎnghuà dōu jiǎng wényánwén (jiùshì gǔwén) hěn nán dǒng
chuyển trướng
我剛剛轉帳 花了律師費 zhuǎnzhàng
đề cáo; chỉ huy; kiểm sát quan; biện án
只好讓律師去提告 讓律師要求檢察官去指揮警察辦案qù tí gào ràng lǜshī yāoqiú jiǎnchá guān qù zhǐhuī jǐngchá bàn’àn
hồng bồi, bake
烘焙 hong1bei4
ngạnh yếu, cứng đòi, to insist on doing
硬要 ying4yao4
đồng bạn; chèn vô
他的拉球的同伴走了 他就硬擠進來 tā de lā qiú de tóngbàn zǒule tā jiù yìng jǐ jìn lái
tế tiết
昨天我沒去 我不知道吵架的細節chǎojià de xìjié
giao thủ fight; quan tư lawsuit
tra ra; ra tòa; nhất thẩm kết quả
而且已經跟那位家長法庭上交手過 知道怎麼做了 而且他們也贏了官司
也沒有太貴 提告20000元 如果真的查出是他 出庭 到一審結束 總共只需要再付30000元 ting2; shen3
kỳ cầu; trừng phạt
祈求神明幫我查出真相 讓壞人受到逞罰 qíqiú; chěng fá
mục lục
在看這個 洗澡洗完就看這本目錄 mùlù
lập khắc
所以 我到學校沒有立刻上班 li4ke4
kháng áp tính; thư giải áp lực
覺得抗壓性也比較強 因為有運動紓解壓力 juédé kàng yā xìng yě bǐjiào qiáng yīnwèi yǒu yùndòng shūjiě yā lì
thủ quyết dữ; huyết duyên
除了取決於血緣 chúle qǔjué yú xiěyuán dựa trên
mạng vận
命運 mìngyùn
tiên thiên; hậu thiên
有先天的條件 加上後天的努力
quả nhục, pulp
文旦皮之汁液不沾果肉, 口感更佳。Wéndàn pí zhī zhīyè bù zhān guǒròu, kǒugǎn gèng jiā. tuyệt
gọt
xé
bóc tách
- 削綠皮:洗刀、洗手 1. Xiao1 lǜ pí: Xǐ dāo, xǐshǒu
- 撕白皮:洗手 2. Sī bái pí: Xǐshǒu
- 撥果肉:開吃 3. Bō guǒròu: Kāi chī
kiêm cụ
kiêm cố
打5呢 兼具一筒可以碰的攻擊性 以及打5吊2的攻擊性。jian1ju4
兼顧 jiān gù to attend simultaneously to two or more things; to balance (career and family, family and education etc)
vẫn (như cũ)
vẫn còn
依然 yi1ran2
仍然 reng2ran2
dọc theo
我打算沿著東海岸開 yan2 duyên, dọc, ven; an4 ngạn
chu mạt liên giá
然後週末連假待在台東
không điều
你的經典車有空調嗎?
tảo niên, early years, hồi trẻ
他早年買土地,不買保險
nhân đây (do đó, vì vậy) hoạch ích
美中貿易戰 台灣很可能因此獲益 màoyì zhàn yīncǐ huò yì
xe rương, chỗ chở người hậu xe rương, trunk hậu tọa, back seat tiền tọa, front seat bị thai, spare tire
車廂 後車廂 後座 前作 備胎 bei4 tai1
tùy theo
心情才能比較輕鬆 不再隨著漲跌緊張 sui2zhe
tư tấn, information
資訊 zi1xun4
tài vụ, financial affairs
財務 cai2wu3
財務自由的人
bới (cơm)
先去盛飯 cheng2; sheng4 thịnh
đội hữu, teammate; tín tâm, lòng tin
我的隊友對我越來越有信心了 dui4you3
hoan hô
我其實很喜歡打球的感覺 有partner的感覺很好 因為可以一起歡呼 一起開心 huan1hu1
quất banh
đánh mạnh banh
抽球 chou1
打強求
công giá
而且可以公假
đề cung, offer, provide
我提供烤鴨 紅酒白酒 果汁 ti2gong1
lâm thời quyết định
因為 公文這星期才來 所以臨時決定的 lin2shi2
học lịch
有些人只是沒有學歷 不代表 不聰明 bằng cấp
cao ngạo
高傲 gao1ao4
tướng thân, blind date
之前相親 一個大學Finance Dept. Dean xiang4qin1
bất đồng, không giống
從小 我對我女兒就有很多 不同別的家長的方式
chọc giận
惹怒 re3nu4
không gì bằng; cục thế; chư quân
一旦中發白其中兩對被碰出來,局勢就尷尬無比了,我希望諸君自己想一下 júshì jiù gāngà wúbǐle; zhūjūn
đã rằng như vậy, hà khổ why bother, hãm hại
既然如此,何苦要陷害自己 jìrán rúcǐ, hékǔ; xiànhài
thóa khí, phỉ nhổ
全是一些不長眼的人打出來給我碰的結果,不但要付錢,還會被其他兩家唾棄 tuo4qi4
tái thứ cường điệu, nhấn mạnh lần nữa
再次強調 zàicì qiángdiào
đầu tố, complaint, to complain
又是那個家長 又要投訴我們 tou2su4
cách dạ, qua đêm, overnight
所以我有權利拒絕chaperon她去參加課外活動隔夜的
quánlì jùjué
táo âm, tiếng ồn
A: 你有聽到一種奇怪的噪音嗎?zao4yin1
ngồi yên
好,你坐穩,我要把引擎蓋打開,看看引擎有沒有問題。zuò wěn; yǐnqíng gài
họp
要送考績會處理 kao3ji1 họp khảo tích
coi như, đáng tác
我當作我發生車禍好了 賠償別人的車子 dang4zuo4; che1huo4
động mạn
並且支持她喜歡的動漫跟畫畫 bìngqiě zhīchí tā xǐhuān de dòngmàn gēn huà huà cartoons and comics
thụ quyền, authorize
每個人開好帳戶 授權給我幫忙買賣 shou4quan2
vang trắng, white wine
白葡萄酒 pu2tao2
kỳ dư, còn lại
kỳ thứ, kế đó
其餘 qi2yu2 the rest
聽37最差,聽46其次,聽258最好 qi2ci4
xui rủi
倒楣的也只有自己而已 variant of 倒霉 dao3mei2
tục xưng; tương đương, quite
37俗稱尖張甜牌,被利用性相當高 37 súchēng jiān zhāng tián pái, bèi lìyòng xìng xiāngdāng gāo
số lần
要漸漸減少次數 直到不知不覺 很久沒有來往 ci4shu4
tương hướng, face-to-face
要跟人絕交 不可以惡言相向 xiang1xiang4
倒 dao4 actually
其實 我倒想知道 真的來找 目的是什麼
cổ kế, dự cổ, to estimate
什麼都用好的 估計要40萬 gu1ji4
B: 嗯,我們大概預估月租兩萬,不過也可以提高到兩萬五啦。yu4gu1
either…; or…
要嘛 yao4ma
không hại, không ngại
不妨打同一路的對子盯他 bu4 fang2
né tránh
當對子摸成雙洞搭子,要有及呈「閃避」的自覺
dāng duì zi mō chéng shuāng dòng dā zi, yào yǒu jí chéng `shǎnbì’de zìjué
hạ ý thức, subsconcious mind
往往會下意識的摸4退1,摸6退9 wǎngwǎng huì xiàyìshí de mō 4 tuì 1, mō 6 tuì 9
tái độ, once more time
我從後排打到前排救球,成功救起,小奇在前排也救球成功打過來,然後我再度救球成功 zai4du4
trán
痛到我覺得我好像發燒 量額溫37.8 e2
bỏ rơi, abandon
我準備丟下他 diu1xia4
thông tri
我還打電話通知他奶奶
phụ trách nhiệm
完全不負責任 fu4ze2ren4
thanh không, clean, empty
dọn hết ra
已經清空一個抽屜 yǐjīng qīngkōng yīgè chōutì
把女兒的衣服清出來,把自己的運動衣服放進去。再丟掉一些雜物
đặc địa, for a special purpose
星期五跟一個家長(特地要來佳裡找我)她非常害怕那位瘋子家長 te4di4