口語 Flashcards

1
Q

鐘頭

A

小時

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

一個禮拜

A

一周

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

下邊/下頭/下面

A

底下

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

因為她覺得家長投訴我們 很扯

A

che3 xé, bóc, nhổ; (coll.) (Tw) ridiculous

khó coi, dị hợm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

trơ mặt, act shamelessly

A

耍賴 shua3lai4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

phí đời

A

如果我一輩子沒有真愛就不能享受性愛,我就錯過那麼多美好的時光,人生白活了 bai2huo2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

coi thường

coi chừng

A

瞧不起 qiao2 coi

你們瞧!look

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

nắm chắc

A

很難搞定你 gao3ding4 settle

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

rất chi là, rất đặc thù

A

很角色 jiao3se4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

cười bò

mệt phờ

A

笑翻了 Xiào fānle

累翻了

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

“chạy làng” phủ nhận

A

我每次紀錄,確認老的時候他不會賴帳!Wǒ měi cì jìlù, quèrèn lǎo de shíhòu tā bù huì lài zhàng!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

võng hồng

A

可以當網紅呦 wang3hong2 Internet celebrity

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

liếm

A

吃完不用洗手,因為舔得很乾淨 tian3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

thử coi coi

thử ăn coi coi
ăn ăn coi

A

直播主喔!寄幾顆來試看看 Zhíbò zhǔ ō! Jì jǐ kē lái shì kàn kàn
真的可以試吃看看哦
我也要吃吃看

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

khẩn lại đi!

A

緊來喔!jin3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

qủy hỗn

brainless

A

鬼混 gui3hun4 mixed

而且台灣的教授 混的很多 hun2 đục, ngu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

mập là hủy tất cả

A

一胖毀所有 hui3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

gọi qủy, hú, rít

can cớ gì

A

我準備說出實話 讓那些鬼叫的人難看 gui3 jiao4

他們憑什麼鬼叫 ping2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

tức ăn

A

明天去怒吃龍蝦 nu3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

sái phế, to chill, to hang out

A

剛剛回到家 洗澡洗好 跟阿睿在樓下耍廢 shua3fei4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

làm công cốc

A

做白工

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

đáng đời

A

最後甚麼工作也沒有 活該 huo2gai1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

cố mạng

A

在台灣的時候拼命抱怨 pin1ming2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

hỏa đại, tức giận

A

今天其實也是 看到輔導主任就很火大 fu3dao3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

khai lãng optimistic; thanh xuân kỳ, dậy thì; bạn nghịch, nổi loạn

A

女兒很開朗,我很高興。看到她青春期沒有叛逆,kāilǎng, qīngchūnqí méiyǒu pànnì,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

xú mỹ

A

臭美 chòu měi to show off one’s good looks shamelessly

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

ko thể hiểu nổi, baffling

A

莫名其妙 Mòmíngqímiào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

了不及 liao2bu4ji2

A

很厲害

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Đừng có mơ! Nice try!

A

A: 你想得美!我們要繼續往前走,走到山頂。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

chịu rồi, chấp nhận rồi

A

如果被吃他自己打過的,那也就認了 ren4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

tức tới đau tim

A

氣到心臟病,zang4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

đêm dài lắm mộng

A

不如一起手就打,省得夜長夢多。sheng3de tránh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

nhưng khổ ko có

A

當你有一張廢牌要打,或者準備要拆搭,卻苦無下家的情報,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

hỗn, đục, ô trọc

A

有一個很混的 大家都不想要他 我們不發LoI hun2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

thủ tiếu, chọc, to tease, to make fun of

giá tiền

A

昨天還被我哥哥取笑 我問他 notebook要花多少錢?他竟然跟我說:開賓士車 有TSMC股票的人 買notebook不用問價錢。qu3xiao4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

hảo thuyết, hay ho

hoại sự, chuyện ko hay

A

我還跟林志玲說:你怎麼告訴他?又沒有什麼用 也沒什麼好說 壞事就不要說了

這些都過去了 沒什麼好說

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

đẩy cho tôi

A

天阿 又要推給我 tui1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

trì tảo, trễ sớm

A

我跟她說:會 事情遲早是這樣 發生了就是這樣 無論如何 改變不了 chízǎo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

sứ mệnh tất đạt

A

還要求要去 UC Berkeley Standford參觀 要求去Stockton 我都使命必達 他都很開心 shi3ming4 bi4da2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

cười chê

A

不要嘲笑這種人,chao2xiao4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

ăn tim gấu mật báo

A

如果你吃了熊心豹子膽衝九萬而且沒死的話 xióng xīn bàozi dǎn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

ko (thèm) để ý

A

我不理會,li3hui4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

khất cái

A

那時候他跟我說:等我在開Farrali的時候 你會在路邊當乞丐。qi3gai4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

huyễn diệu, khoe khoang, huyênh hoang

A

朋友很喜歡炫耀自己的小孩有多麼厲害的 xuan4yao4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

đê cổ, to underestimate

A

別低估你自己。di1gu1

46
Q

nói chết cứng, to say definitely

A

(不要把話說死,他才不會開始亂來)

47
Q

tránh ra chút

A

A: 對啦,沒錯,你閃開點。你明天就會回來買。我現在就要把它買到手。誰找到就是誰的。shan3

48
Q

ko hiểu (biết)

chẳng nghĩ tới

A

B: 啊糟了,我不曉得耶。zāole, wǒ bù xiǎode e1
B: 喔,我沒想到欸。e1

49
Q

ngàn vàng khó mua quay đầu vọng

A

B: 千金難買回頭望。

50
Q

bạch phí, to waste

A

白費 bai2fei4

51
Q

mơ hổ, ngờ nghệch

A

迷糊 mi2hu2

52
Q

nói xấu, nói sau lưng

A

壞話 huai4hua4

53
Q

tâm đầu ý hợp

A

默契 mo4qi4 mặc khế

54
Q

Good idea.

bình than, to share equally

A

B: 好點子。如果我們平攤租車費,就會比高鐵來回票便宜得多。ping2tan1

55
Q

糟了 zao1le

A

糟了,忘了跟她說謝謝!

56
Q

hòa bao đại thất huyết

A

A: 這幾天登記買教科書,好貴啊!讓我荷包大失血!he2bao1

57
Q

có giọng accent

A

他有腔 我聽得出來 qiang1

58
Q

ngộ hội

A

A: 糟糕,這中間大概有什麼誤會。
B: 發生了什麼事?

59
Q

tưởng đương nhiên nhĩ thuyết, nói vậy?
想當然爾說
想當然耳說
「想當然是如此」

A

(A: 我跟一些同事有個社群網路討論群組,上禮拜我在群組裡問說,如果我今天休假的話,有沒有人可以幫我代班,然後就有一個同事說她可以幫忙。)
A: 所以我就想當然耳說,她會到辦公室去。可是她一直在等我確認。她沒進辦公室,她到海邊去了。

60
Q

thối trắc, đoán chừng

A

B: 去做確認、把事情講清楚總是好的,而不是去推測。tui1ce4

61
Q

sảo hậu kiến

ngộ qua lại

A

A: 上個月我邀一個朋友來我家喝一杯,他回說不確定會來,然後又跟我說稍後見囉。shao1
B: 他的意思該不會是……
A: 沒錯,他的意思是說,未來不久後見。我還以為他指的是稍後在當天晚上見。我等了好幾個小時才悟過來。wu4

62
Q

rất không nên

đỉnh đa, nhiều nhất

A

因為我覺得他這樣很不應該

頂多 我沒有這個朋友而已 ding3duo1

63
Q

tay lấm

A

做黑手的

64
Q

người của hai mất

A

人財兩失

65
Q

lật, giở, trở (mình)

A

我沒有翻program fan1

66
Q

thấy hết trơn

A

A: 那不就會被大家看光光了?

67
Q

theo lý mà nói; tiểu nhân vật; chắc là

A

B: 照理說這些資訊都會加密。而且像我們這種小人物,應該沒人有興趣要看我每天走幾步吧?

68
Q

bớt lại

A

A: 少來,你這個自私的傢伙!
A: Oh, come on. You’re just being selfish.

69
Q

mới tính, mới kể vô

A

B: 沒想到氣候變化離我們這麼近,我以為北極冰山融化才算是。

70
Q

không được mắt; chướng mắt; gai mắt

A

B: 原來你看我不順眼已經很久了!

71
Q

ứng cảnh; hợp thời

A

B: 是啊,我想說過年要穿新衣,應景一下。ying4jing3

72
Q

càng không cần nói

ô đúng rồi

A

A: 想到上次停水,馬桶都不能沖,害我都不敢上廁所,更不用說洗澡了。
B: 喔對耶,想到就超噁心的。而且現在還有疫情,不能不洗手

73
Q

gấp đôi

quá đã đi!

A

沒抽到獎品的每一位員工都有獎金,參加表演的人獎金直接翻倍,太爽啦!fan1bei4; shuang3

74
Q

để tránh

A

B: 這主意不好吧!你不是要上台表演嗎?最好還是要吃一點東西,以免血糖太低在台上昏倒。

75
Q

nói (kể ra) cũng lạ

A

B: 說也奇怪,獎品都跟我擦身而過,沒想到最後卻抽到獎金。

76
Q

buộc phải

A

A: 我下禮拜所有的會面都得要取消了,沒有例外。dei3yao4

77
Q

không phải là chuyện mới

A

不是新鮮事

78
Q

tìm hết rồi

quang thị, chỉ trong

A

A: 我在附近找遍了,我們常去的地方也都找過了,光是今天下午,我就去了附近的公園五次。bian4

79
Q

tiêu cực

A

A: 那樣有點消極耶,要不要跟我一起去看跨年演唱會?xiao1ji2

80
Q

vậy còn phải nói

A

B: 那還用說,當然是買電子書啊!

81
Q

mỗi dạng

đã… lại

A

A: 那食物呢?
B: 每樣都很好吃︰土耳其菜既清淡又新鮮。

82
Q

bả muội; tân kỳ

A

B: 什麼?我必須說,這種把妹的手法還蠻新奇的。

83
Q

trong cốt tủy

A

在骨子裡

84
Q

Đúng là không thể nghĩ bàn; rướng cổ; coi nhiệt náo; (cái đó) mới là không có

A

B: 真是不可思議!但妳也伸長脖子看熱鬧不是嗎?
A: 才沒有好嗎!我只是從我家的窗戶觀望。

85
Q

ngay đó chính là

A

你打了牠的名字,正好就是牠想要的聲量,聲量流量帶來財富

86
Q

no choice

A

沒得挑了 de2 tiao1

87
Q

càng không cần nói tới

A

更何況的 geng4 he2kuang4

88
Q

đại học 5 năm

cao đẳng 2 năm

A

五專 zhuan1

二專

89
Q

đáo đầu lại, cuối cùng, in the end

chờ tới

A

B: 到頭來,我並不需要等上七天才能拿到眼鏡。才過了三天眼鏡就在門市可以去拿了。in the end

90
Q

lạnh tĩnh chút

A

B: 冷靜點︰我們可以做到的。

91
Q

lại phải móc ra

A

B: 應該不行吧。看來我又要再掏出新台幣四千元了。tao1chu1

92
Q

Please say hello to her for me.

A

請你替我問她好。

93
Q

đừng quên

A

別忘了給我寫信。

94
Q

càng khỏi nói

A

因為那是我愛吃的東西 更何況 虱目魚也不可能太貴啊 he2kuang4

95
Q

không nằm trong đó

A

7/1開始打的 老師不含在內

96
Q

không để cho tôi bán

A

我爸說:上天不給我賣

97
Q

một kiểu (làm như)

A

一副我很懶惰 我的工作很輕鬆的樣子 fu4

98
Q

A: Yes, it looks perfect. Good job.

A

A: 嗯,看起來很完美。幹得好。

99
Q

tình cờ

A

那天新聞報導重播 我無意間看見 80年老店 手工火腿 用木頭烤 wu2yi4jian1

100
Q

thông quan, to clear customs

Roger

A

A: 在我們通關、領行李之後,我們會需要叫一輛計程車前往飯店。tong1guan1
B: 好,收到。

101
Q

do bởi… nghe danh

A

它以大理石製品聞名

102
Q

công nhiên siêu thâu

A

A: 這根本是公然超收嘛,給駕駛五十萬就好了。

103
Q

buột miệng

trù dư, food waste

A

剛看到桌上有一鍋雜麵

隨口問了老婆:「這是廚餘嗎?」

104
Q

vì sao nên nỗi

A

A: 我也不知道是怎麼回事,明明有擦不少防曬乳,但還是曬傷了 ca1; fang2shai4ru2

105
Q

Silly, ngố

A

A: 那樣不是有點危險嗎?
B: 別傻了,走道會關閉啊。sha3

106
Q

đúng lúc

A

對啊,你出現在對的時間

107
Q

từ lúc

A

缺水以來 一直不敢去洗車

108
Q

chi bằng

A

B: 好喔,那我們不如去桌遊咖啡廳吧。zhuo1you2 board game

109
Q

vô ngôn, speechless

A

B: 真是令人無言……。

110
Q

không có một giọt, not at all
gia vụ
đi chạy chân

A

B: 才不是,他們比較像家庭傭工,專門做家務或去跑腿。yong1gong1; jia1wu4; pao3tui3
B: Not at all. They’re more like domestic helpers, doing housework and running errands.

111
Q

vậy làm sao khu phân

A

A: 那要如何區分人類和機器人呢?qu1fen1