成語, 智慧 Flashcards
一分錢,一分貨
Tiền nào của nấy. You get what you pay for.
一遍又一遍 bian4
這本書、我看了一遍又一遍。
一乾二淨 yi4gan1er4jing4
A: 對不起,我只是很健忘。我每次都是把傘放在一個地方,後來就忘得一乾二淨了。jian4wang4; gan1; jing4; thoroughly
nóng tới phun mồ hôi
A: 今天真是熱到噴汗啊。pen1 phun; han4
cái này còn phải nói
B: 這還用說,我覺得光是走到辦公室就已經被曬傷了。guang1shi4 just; shai4shang1
thất bại là mẹ thành công
失敗為成功之母 Shībài wéi chénggōng zhī mǔ
hiểu mãn túc
hiểu nỗ lực
hiểu cho đi
滿足 =》懂得滿足 =》懂得滿足的人
懂得滿足的人才會快樂。Dǒngde『知足常樂』
懂得努力的人才會成功。nǔlì de réncái huì chénggōng.
懂得付出的人才會幸福。fùchū de réncái huì xìngfú.
做事不可 không thể làm việc
說話不可 không thể nói chuyện
說話算話 nói lời kể lời; I mean it.
十全十美 thập toàn thập mỹ
三心二意
胡說八道 hu2
一言九鼎 ding3
人見人愛 người thấy người thương
hữu bị vô hoạn, to be prepared, just in case
帶把傘,有備無患 Yǒubèiwúhuàn
thâm bất khả trắc
這條河深不可測 Zhè tiáo hé shēn bùkě cè
dục tốc tắc bất đạt
tam tư nhi hậu hành
xung động, impulsive
你這叫做『欲速則不達』。jiàozuò “yù sù zé bù dá”.
遇到困難要『三思而後行』,你太衝動了!Yù dào kùnnán yào “sānsī érhòu xíng”, nǐ tài chōngdòngle!
lái xe đêm
他們怎麼三個人待在圖書館開夜車?dai1; work late into the night
nhất ngôn vi định
一言為定 yī yán wéi dìng one word and it’s settled (idiom); It’s a deal!; That’s settled then.
真的?!一言為定哦!
好,一言為定!
lượng sức mà theo
A: 對啊,過年前買年貨最好要量力而為。mǎi niánhuò zuì hǎo yào liànglì ér wéi.
trung hiếu tín đễ, lễ nghĩa liêm sỉ
忠孝信悌,禮義廉恥 zhōngxiào xìn tì, lǐyìliánchǐ