ZPhrases Flashcards
xin chào
hello
Đây là xe gì?
what transportation is this?
Đây là _____
this is _____
Anh đi đâu?
You go where?
Tôi đi chợ
I go to the market
Tôi đi mua nho
I go buy grapes
Anh/Chị (có) thích ____ không?
Yes/no question có=yes không=no
Anh mấy tuổi?
You are how old?
Tôi cũng không thích côca côla
I also do not like coke
Anh/Chị có khỏe không?
Are you well? Tôi khỏe / tôi không khỏe
Cám ơn – không có chi (không có gì)
thank you - your welcome
Xin lỗi – không sao
Sorry / excuse me – it’s not a problem
tạm biệt – hẹn gặp lại
Bye – see you again
chị không thích ăn traí này đúng không?
You like to eat this fruit (yes/no)?
cái bàn này
This desk
cái bàn đó
That desk
ơi trời ơi
My goodness, oh my gosh!
đây là ai
Who is this?
tôi ở nhà
I stay at home
hôm nay chị âý đi bơi lội rồi
Today she went swimming already
ngày mai tôi đi chợ với anh âý
tomorrow i go to market with him
cô âý trông rất đẹp
she looks so beautiful
bây giờ là mấy giờ?
What time is it now?
đây không phải là traí chanh, mà là traí me
This is not a lemon, but rather tamarind
Anh là John đúng không? Tôi không phải là John mà là Jeff
Are you John? I’m not John, but Jeff
Anh/Chị ăn cơm chưa?
Lit have you eaten yet, used as greeting
Tôi ăn cơm rôì
Yes, I have eaten (simple response)
Tôi chưa ăn cơm
Not yet
Anh đi dâu?
Greeting, just being polite
Tôi đi đằng đó
I’m going there…
Tôi muốn mua 1 kí sơ ri
I want to buy 1 kg cherries
Chị có bán gì?
What are you selling?
Bán cho tôi 1 kí sơ ri
Sell for me 1 kg cherries
Cho tôi 1 kí sơ ri
Give me 1 kg cherries
Bao nhiêu tiền?
How much does it cost?
Bao nhiêu traí cam?
How many oranges?
mắc quá. 30,000 đồng được không?
too expensive, will you take 30,000?
Anh/Chị cần thêm gì không?
Do you need anything else?
Tôi cần thêm 1 ký nho
Yes, I need 1 kg grapes
Tôi ăn đu đũ được không?
Can I eat the papaya?
Bớt một chút đi?
Can you give a little discount?
không được / không bớt được or được
No can’t or yes I can give discount
được đi du lịch
An opportunity to travel
Ahn có biết cô âý không?
Do you know her?
Tôi biết tiếng Việt một chút
I know Vietnamese a little
cô âý biết bí mật cuả anh âý
She knows the secret of him
Tôi biết bí mật cuả chị
I know your secret
Tôi có bí mật
I have a secret
Tôi không muốn biết bí mật cuả anh
I don’t want to know your secret
bí mật giữa hai người
secret between two people
Tôi không biết
I don’t know
Anh làm nghề gì?
What is your job?
Tôi rất thích tuyết
I like snow a lot
Tôi thích tuyết quá
I like snow (it causes me to feel emotion)
Tôi khát nước
I’m thirsty for water
Tôi muốn ăn cơm
I’m hungry (in general)
Tôi muốn uống nước
I’m thirsty
Tôi khát quá!
I’m thirsty (causes emotion)
Tôi nói tiếng Việt tốt
I speak Vietnamese well
Anh âý là người tốt
He is a good person
cô âý là bạn tốt
She is a good friend
tôi ước tôi có ôtô
I wish I had a car
chúc mừng năm mới
Wish you a happy new year
chúc mừng sinh nhật
Wish you a happy birthday
chúc mừng hạnh phúc
Wish you happiness (at wedding, etc)
Tôi uống thuốc
I take medicine
thịt bò bị thiu rồi
beef was stale
tôi bị đau đầu
I have a headache
nếu tôi không bị đau đầu, tôi sẽ đi học
if I don’t have a headache I will study
tại sao Robin không đi học?
why did Robin not go to school?
vì cô âý bị đau đầu
because she has a headache
cô âý là con nhà giàu
she is the rich (kid)
Anh có con chưa?
Do you have any children?
có rồi 1 con trai và 2 con gái
yes I have 1 son and 2 daughters
Anh ở đâu?
Where are you?
ở Mỹ
In America
Chị đang ở đây?
Where are you at presently?
Chị đi đâu?
Where are you going?
Rất vui khi/dược gặp chị/anh/em
Nice to meet you
bao nhiêu người?
How many people (assume lots)
mấy người?
how many people (assume few)
cô âý rất keo kiệt
she is very stingy
tôi thích đi du lịch
I like to travel (tourism)
(At restaurant) Tôi muốn 1 dĩa bánh căn
I want one dish of … b/c it is small
Tôi muốn 2 giò
I want two rolls
Tôi muốn 1 dĩa 5 cái bánh căn
I want one dish of five …
Anh muốn mấy cái?
You want how many pieces?
1 dĩa bánh căn mấy cái?
One dish of … has how many pieces?
Nhiều quá! Hai cái được không?
Too many! Can I have two pieces?
Cho tôi 1 dĩa bánh căn
Give me one plate of …
Tôi chỉ bán 1 dĩa 10 cái
I only sell 1 plate of 10 pieces
Chị tên là gì?
Your name is?
Khi nào anh ăn sáng?
When did you eat breakfast?
Gia đình anh có mấy người?
How many people in your family?
Gia đình tôi có bốn người
My family has four people
Tôi rất tự tin
I’m very confident …
thức ăn chín rồi
Food is already cooked
Tôi đang ăn sáng
I’m eating breakfast
Em đang làm gì?
What are you doing?
Tôi đang học tiếng Việt
I’m studying Vietnamese
tôi thấy ngón
I feel hot
tôi thắy chị âý
I see her
Anh thấy ngón không?
Do you feel hot?
nói chậm một chút
Speak slow a little bit
quẹo trái (rẽ trái)
turn left (N)
quẹo phải (rẽ phải)
turn right (N)
đi thẳng
go straight
dừng lại
stop
được rồi
this is good (to stop)
tôi có nhiều kinh nghiệm
I have a lot of experience(s)
năm này là năm bao nhiêu?
this year is which year?
năm này là năm hai ngàn không trăm mười hai
this is year 2012
Anh làm nghề gì?
You do what job?
nghề nghiệp cuả anh là gì?
Your career/profession is what?
Tôi là/làm doanh nhân
I am a businessman / I do business
cô âý là nội trợ
She is a housewife
khi nào tôi có dịp, tôi sễ đi Nha Trang
When I have a chance, I will go to …
cái áo này hợp với anh
This shirt looks good on you
cô âý hợp với anh âý
They are a good match
Người trông rất mập
People look very fat, portly
cô âý vùa đẹp nhưng thâp
She is pretty but short
tôi đọc tạp chí
I read the magazine
cô âý là cươp
She is a robber
giúp tôi
Help me!
cô âý giúp tôi đi chợ mua nho
She helps me go to market to buy grapes
Anh giúp tôi mua nho được không?
You will help me buy grapes (or not)?
trà rất nóng
Tea is very hot
trà nóng lắm
Tea is very hot (spoken only)
trà nóng quá
Hot tea causes emotional reaction (spoken
cô âý là đầu bếp tốt lắm
She is a good cook
cô âý nấu ăn ngon quá
She cooks very well (right now)
cô âý là giáo viên rất tốt
She is a good teacher
cô âý dạy tốt quá
She teaches well
tôi đã uống bia hôm qua
I drank beer yesterday
Anh sống ở Việt Nam (được) bao lâu rồi?
You’ve lived in VN how long already?
Anh học tiếng Việt (được) bao lâu rồi?
You’ve studied VN how long already?
Khi nào anh (đi) học tiếng Việt?
When do you (go) study VN?
Tôi đi học tiếng Viẹt vào sáng thứ hai
I study VN at Mon morning
Tôi đi học tiếng Việt lúc 10 giờ
I study VN at 10:00
Tôi học tiếng Việt 3 lần 1 tuần
I study VN three times per week
Năm nay anh bao nhiêu tuổi?
This year how old are you?
Năm nay tôi bốn mươi tám tuổi
This year I’m 48
Anh là người nước nào?
You are people country which?
Tôi là người Mỹ
I’m from America
Anh đến Việt Nam được bao lâu rồi?
You’ve been in VN how long already?
Tôi đến Việt Nam được 6 tháng rồi
I’ve been in VN 6 months already
Anh sống ở đâu?
Where do you live?
Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh
I live in HCMC
Anh biết nói tiếng Việt không?
Do you speak VN?
Tôi chỉ biết nói một chút
I only speak a little bit
Anh nói tiếng Việt giởi quá!
You speak VN very well!
Tôi đã kết hôn
I’m married
đây là vợ cuả tôi, cô âý tên Robin
This is my wife, her name is Robin
Anh/Chị giởi quá
Well done!